thumbnail

58 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Dao động tắt dần

A.  

có biên độ không đổi theo thời gian.

B.  

luôn có lợi.

C.  

có biên độ giảm dần theo thời gian.

D.  

luôn có hại.

Câu 2: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A.  

một phần tư bước sóng.

B.  

nửa bước sóng.

C.  

hai bước sóng.

D.  

một bước sóng.

Câu 3: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A.  

vận tốc truyền sóng.

B.  

độ lệch pha.

C.  

bước sóng.

D.  

chu kỳ.

Câu 4: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A.  

. λ=2vf.

B.  

. λ=vf.

C.  

. λ=vf.

D.  

. λ=2vf.

Câu 5: 0.25 điểm

Tai nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là

A.  

. 2πgl.

B.  

. 12πlg.

C.  

. 2πlg.

D.  

. 12πgl.

Câu 6: 0.25 điểm

Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây

A.  

. ω0=LC.

B.  

. ω0=1LC.

C.  

. ω0=1(LC)2.

D.  

. ω0=1LC.

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x=Acos(ωt+φ). Cơ năng của vật dao động này là

A.  

. mω2A2.

B.  

. 12mω2A.

C.  

. 12 mωA2.

D.  

. 12mω2A2.

Câu 8: 0.25 điểm

Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i=I0cos(ωt+φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

A.  

. I=I02.

B.  

. I=I2.

C.  

. I=I02.

D.  

. I=2I0.

Câu 9: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ: x1=A1cosωtx2=A2cos(ωt+π). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là

A.  

. A=A12+A22.

B.  

A=A1-A2.

C.  

. A=A1+A2.

D.  

. A=A12-A22

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  

R2+ω2L2

B.  

. R2-ω2L2

C.  

. R2+ωL2

D.  

. R2+ω2L

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A.  

. F=kx.

B.  

F=-kx.

C.  

. F=-12kx.

D.  

. F=12kx

Câu 12: 0.25 điểm

Tại một vị trị trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

A.  

. L(dB)=10lgII0

B.  

. L(dB)=lgI0I

C.  

. L(dB)=10lgI0I

D.  

. L(dB)=lgII0.

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

. i=UCω2cos(ωt+0,5π).

B.  

. i=UCω2cosωt.

C.  

. i=U2Cωcosωt.

D.  

. i=UCω2cos(ωt-0,5π)

Câu 14: 0.25 điểm

Với UR,UL,UC,uR,uL,uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Gọi I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là

A.  

. I=ULZL.

B.  

. I=URR.

C.  

. i=uRR.

D.  

i=uLZL.

Câu 15: 0.25 điểm

Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng độ dãn lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức

A.  

. T=2πΔlg.

B.  

T=12πΔlg.

C.  

. T=2πkm.

D.  

. T=12πmk.

Câu 16: 0.25 điểm

Sóng cơ là sóng

A.  

truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.

B.  

truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

C.  

truyền được trong chân không.

D.  

không truyền được trong chân không.

Câu 17: 0.25 điểm

Sóng siêu âm là âm là sóng

A.  

có cường độ rất lớn.

B.  

có chu kỳ lớn.

C.  

có tần số trên 20000 Hz.

D.  

truyền trong mọi môi trường kể cả trong chân không.

Câu 18: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ωL=1ωC thì phát biểu nào sau đây không đúng

A.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.

B.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.

C.  

tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.

D.  

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

Câu 19: 0.25 điểm

Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 9 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó

A.  

tăng 4 lần

B.  

giảm 2 lần.

C.  

giảm 3 lần.

D.  

tăng 3 lần.

Câu 20: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f=4 Hz. Chu kì dao động của vật này là

A.  

1 s.

B.  

. 2 s.

C.  

1,5 s.

D.  

. 0,25 s.

Câu 21: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30Ω,ZC=20Ω,ZL=60Ω. Tổng trở của mạch là

A.  

. Z=70Ω.

B.  

Z=50Ω.

C.  

. Z=110Ω.

D.  

. Z=2500Ω.

Câu 22: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220cos100π (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A.  

. 1102 V.

B.  

. 220 V.

C.  

. 2202 V.

D.  

. 110 V.

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm thì vận tốc của nó là 2π(m/s). Tần số dao động của vật là

A.  

. 50 Hz.

B.  

. 0,25 Hz.

C.  

. 50πHz.

D.  

. 25 Hz.

Câu 24: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trinh là u=5cos(6πt-πx)(cm), với t đo bằng (s), x đo bằng (m). Tốc độ truyền sóng này là

A.  

. 3 m/s.

B.  

. 60 m/s.

C.  

. 6 m/s.

D.  

. 30 m/s.

Câu 25: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=120cos100πt+π3(V) vào hai đầu một đoạn mạch. Sau 2 s kể từ thời điểm t=0, điện áp tức thời này có giá trị là

A.  

. 0 V.

B.  

. 60 V.

C.  

. 603 V.

D.  

. 120 V

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos4πt (x tính bằng cm,t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là

A.  

. 0,25 s.

B.  

. 0,5 s.

C.  

1 s.

D.  

. 2 s.

Câu 27: 0.25 điểm

Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

A.  

. 20 m/s.

B.  

. 400 m/s.

C.  

. 200 m/s.

D.  

. 40 m/s.

Câu 28: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 9 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1 s27 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng

A.  

. 37,8 cm/s.

B.  

. 47,1 cm/s.

C.  

. 56,5 cm/s.

D.  

. 28,1 cm/s.

Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A.  

. 36 cm.

B.  

. 38 cm.

C.  

. 40 cm.

D.  

. 42 cm.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: uAB=102cos(100πt-π/4)(V) và cường độ dòng điện qua mạch: i=32cos(100πt+π/12)(A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?

A.  

. P=15( W).

B.  

. P=12( W).

C.  

. P=100( W).

D.  

. P=30( W).

Câu 31: 0.25 điểm

Mạch RLC nối tiếp có R=30Ω. Biết i trễ pha π/3 so với u ở hai đầu mạch, cuộn dây có ZL=70Ω. Tổng trở Z và Zc của mạch là:

A.  

. Z=70Ω;ZC=28Ω.

B.  

. Z=60Ω;Zc=12Ω.

C.  

. Z=50Ω;Zc=15Ω.

D.  

. Z=60Ω;ZC=18Ω.

Câu 32: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=102cos100πt(A). Biết tụ điện có điện dung C=250/πμF. Điện áp giữa hai bàn của tụ điện có biểu thức là

A.  

. u=4002cos(100πt-π/2)(V).

B.  

. u=3002cos(100πt+π/2)(V)

C.  

. u=2002cos(100πt+π/2)(V).

D.  

. u=1002cos(100πt-π/2)(V).

Câu 33: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau 8 cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ là 0,05(s), tạo hai sóng lan truyền với tốc độ 30 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu của thí nghiệm trên lần lượt là

A.  

5 và 4.

B.  

11 và 10.

C.  

13 và 12.

D.  

9 và 10.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=Ucos(100πt-π/3)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12π(H). Ở thời điểm điện áp là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.  

. 43(A).

B.  

. 4(A).

C.  

. 2,52(A).

D.  

. 5(A).

Câu 35: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10. Cơ năng của con lắc bằng

A.  

. 0,10 J

B.  

. 0,05 J

C.  

0,50 J

D.  

1,00 J.

Câu 36: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 5cos100πt (mm)x2=53cos100πt-π2(mm). Phương trình dao động của vật là

A.  

x=52cos100πt-π3mm

B.  

x=10cos100πt-π3mm.

C.  

x=52cos100πt+π3mm

D.  

D. x=10cos100πt+π3(mm).

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp u =1202cos100π (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 150Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH và tụ điện có điện dung C=200πμF mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch điện là

A.  

. i=1,8cos100πt-π4(A)

B.  

. i=0,8cos100πt+π4(A)

C.  

. i=0,8cos100π-π4(A).

D.  

. i=1,8cos100πt+π4(A)

Câu 38: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng pha và cùng tần số là 15 Hz. Tạo hai sóng kết hợp giao thoa với nhau, điểm M trên mặt nước có MA=21,5 cmMB=15,5 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai đường cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị là

A.  

. 20 cm/s.

B.  

. 30 cm/s.

C.  

. 15 cm/s.

D.  

. 40 cm/s

Câu 39: 0.25 điểm

Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n=1800 vòng/phút. Tai thời điểm t=0, mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 30. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01( Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A.  

. e=0,6πcos(60πt+π/6)(V).

B.  

. e=60cos(30t+π/3)(V).

C.  

. e=0,6πcos(60πt-π/3)(V).

D.  

. e=0,6πcos(60πt-π/6)(V).

Câu 40: 0.25 điểm

Một đoạn mạch AB chứa L,R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u=U0cosωt(V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ANMB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB

A.  

. cosφ=0,86.

B.  

. cosφ=0,71.

C.  

. cosφ=0,55.

D.  

. cosφ=0,5.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

797 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
58 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,452 lượt xem 2,380 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
58. [TN THPT 2024 Hóa Học] Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

6,907 lượt xem 3,710 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!