thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 58

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh.

A.  
210
B.  
35
C.  
3!
D.  
73
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{5}}=18\). Giá trị của \({{u}_{3}} bằng

A.  
6
B.  
10
C.  
4
D.  
8
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng đã cho dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
B.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
(1;3)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x = -2
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = 0
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x){{f}^{\prime }}(x) như sau:

Hình ảnh

Hàm số f(x) có bao nhiêu điềm cực trị?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+22xy=\frac{x+2}{2-x} là đường thẳng:

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = -1
D.  
x=12x = \frac{1}{2}
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
C.  
y=x3+3x2+3y = - {x^3} + 3{x^2} + 3
D.  
y=x33x2+3y = {x^3} - 3{x^2} + 3
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
-3
D.  
0
Câu 9: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log4(16a){{\log }_{4}}\left( 16a \right) bằng

A.  
(log4a)2{\left( {{{\log }_4}a} \right)^2}
B.  
12+log4a\frac{1}{2} + {\log _4}a
C.  
2log4a2{\log _4}a
D.  
2+log4a2 + {\log _4}a
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=4xy={{4}^{x}} là:

A.  
y=4xy' = {4^x}
B.  
y=4xln4y' = {4^x}\ln 4
C.  
y=x.4x1y' = x{.4^{x - 1}}
D.  
y=4xln4y' = \frac{{{4^x}}}{{\ln 4}}
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý a93\sqrt[3]{{{a^9}}} bằng

A.  
a13{a^{\frac{1}{3}}}
B.  
a2
C.  
a3
D.  
a27
Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 34x12=81{3^{4x - 12}} = 81 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 6
D.  
x = 2
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log4(4x)=2{\log _4}\left( {4x} \right) = 2 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 16
D.  
x = 2
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=5x4+1f\left( x \right)=5{{x}^{4}}+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=4x4+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 4{x^4} + x + C
B.  
f(x)dx=x5+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + x + C
C.  
f(x)dx=15x5+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} + x + C
D.  
f(x)dx=20x3+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 20{x^3} + C
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=cos3xf\left( x \right)=\cos 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=13sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\sin 3x + C
B.  
f(x)dx=13sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\sin 3x + C
C.  
f(x)dx=3sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 3\sin 3x + C
D.  
f(x)dx=3sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - 3\sin 3x + C
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int_{-1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=2\) và \(\int_{2}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3\) thì \(\int_{-1}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x bằng

A.  
-1
B.  
-5
C.  
5
D.  
-6
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 02x5  dx\int_0^2 {{x^5}} \;dx bằng

A.  
323\frac{{32}}{3}
B.  
64
C.  
32
D.  
326\frac{{32}}{6}
Câu 18: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 7i là:

A.  
z=6+7i\overline z = - 6 + 7i
B.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
C.  
z=67i\overline z = - 6 - 7i
D.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=2+i và w=3+2i. Số phức z-w bằng

A.  
1 + i
B.  
- 1 - i
C.  
5 + 3i
D.  
5 - i
Câu 20: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 4+3i4+\sqrt{3}i có tọa độ là

A.  
(4;3)\left( { - 4; - \sqrt 3 } \right)
B.  
(4;3)\left( { - 4;\sqrt 3 } \right)
C.  
(4;3)\left( {4; - \sqrt 3 } \right)
D.  
(4;3)\left( {4;\sqrt 3 } \right)
Câu 21: 0.2 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối chóp đó bằng

A.  
72
B.  
216
C.  
108
D.  
54
Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 8; 6 bằng

A.  
120
B.  
240
C.  
80
D.  
60
Câu 23: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao 3h là:

A.  
V=πrh.V = \pi rh.
B.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
C.  
V=13πrh.V = \frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
Câu 24: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=8\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=5\,cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A.  
160πcm2.160\pi c{m^2}.
B.  
40πcm2.40\pi c{m^2}.
C.  
80πcm2.80\pi c{m^2}.
D.  
20πcm2.20\pi c{m^2}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 0;1;-2 \right)\) và \(B\left( 6;1;0 \right). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(6;2;2).\left( {6;2; - 2} \right).
B.  
(3;1;1).\left( {3;1; - 1} \right).
C.  
(3;0;2).\left( {3;0; - 2} \right).
D.  
(1;0;1).\left( {1;0; - 1} \right).
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+2)2+(y1)2+z2=16\left( S \right):{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=16 có bán kính bằng

A.  
8
B.  
4
C.  
256
D.  
16
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;1;0)M\left( 3;-1;0 \right)?

A.  
(P1):x+3y+z=0.\left( {{P_1}} \right):x + 3y + z = 0.
B.  
(P2):x+y+z=0.\left( {{P_2}} \right):x + y + z = 0.
C.  
(P3):3xy+z=0.\left( {{P_3}} \right):3x - y + z = 0.
D.  
(P4):3xy=0.\left( {{P_4}} \right):3x - y = 0.
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3;2)M\left( -1;3;2 \right)?

A.  
u1=(1;1;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;1;1} \right).
B.  
u2=(1;2;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;2;1} \right).
C.  
u3=(0;1;0).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {0;1;0} \right).
D.  
u4=(1;3;2).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1; - 3; - 2} \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số trong 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A.  
1
B.  
1121.\frac{{11}}{{21}}.
C.  
1021.\frac{{10}}{{21}}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  
y=x3x2+x.y = {x^3} - {x^2} + x.
B.  
y=x26x+5.y = {x^2} - 6x + 5.
C.  
y=x33+x22xy = - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - x
D.  
y=x42x23.y = {x^4} - 2{x^2} - 3.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2.\) Kí hiệu \(M=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right), m=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right). Khi đó M-m bằng

A.  
9
B.  
5
C.  
1
D.  
7
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}

A.  
(;13)\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(13;1)\left( { - \frac{1}{3};1} \right)
D.  
(;13)(1;+)\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{0}^{2}{\left[ 2f\left( x \right)+x \right]dx=5}\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
34.\frac{3}{4}.
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=2-i. Môđun của số phức (1+i)z\left( 1+i \right)z bằng

A.  
50
B.  
10
C.  
52.5\sqrt 2 .
D.  
10.\sqrt {10} .
Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \({B}'B=a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC=a\sqrt{3}\). Góc giữa \({C}'A\) và mp \(\left( ABC \right) bằng

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60{}^\circ \). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I\left( -1;\,\,2;\,\,0 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 2;6;0 \right) có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y2)2+z2=100{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100
B.  
(x+1)2+(y2)2+z2=25{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25
C.  
(x1)2+(y+2)2+z2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 25
D.  
(x1)2+(y+2)2+z2=100{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 100
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4)A\left( 2;\,3;\,-1 \right),B\left( 1;\,2;\,4 \right) có phương trình tham số là:

A.  
{x=2ty=3tz=1+5t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 3 - t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.
B.  
{x=1ty=2tz=45t\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 4 - 5t \end{array} \right.
C.  
{x=1+ty=2+tz=4+5t\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 4 + 5t \end{array} \right.
D.  
{x=2+ty=3+tz=1+5t\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + t\\ z = - 1 + 5t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Biết f\left( -1 \right)=\frac{13}{4},\,f\left( 2 \right)=6\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( x \right)-3f\left( x \right)\) trên \(\left[ -1;2 \right] bằng

A.  
157364\frac{{1573}}{{64}}
B.  
198
C.  
374\frac{{37}}{4}
D.  
1424564\frac{{14245}}{{64}}
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn \left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?

A.  
243
B.  
242
C.  
241
D.  
244
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 4x - \sqrt {4x + 9} \,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 0\\ 4a + {\tan ^2}\,x\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0 \end{array} \right.\), đồng thời \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^4 {f\left( x \right)dx} = \frac{{50}}{3}. Tính a.

A.  
a = 1
B.  
a=12.a = \frac{1}{2}.
C.  
a=34.a = \frac{3}{4}.
D.  
a=14.a = \frac{1}{4}.
Câu 42: 0.2 điểm

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \left( 1+i \right).z.\left| z \right|-1=\left( i-2 \right)\left| z \right|\) và \(\left| z \right| là một số nguyên

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A, \widehat{ABC}=30{}^\circ \), BC=a. Hai mặt bên \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\) cùng vuông góc với đáy \(\left( ABC \right)\), mặt bên \(\left( SBC \right)\) tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC

A.  
a39.\frac{{{a^3}}}{9}.
B.  
a332.\frac{{{a^3}}}{{32}}.
C.  
a364.\frac{{{a^3}}}{{64}}.
D.  
a316.\frac{{{a^3}}}{{16}}.
Câu 44: 0.2 điểm

Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m21152{{\rm{m}}^{\rm{2}}} và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).

Hình ảnh

A.  
24m×32m24{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}
B.  
8m×48m8{\rm{m}} \times 48{\rm{m}}
C.  
12m×32m12{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}
D.  
16m×24m16{\rm{m}} \times 24{\rm{m}}
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, gọi d đi qua A\left( 3;-1;1 \right)\), nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z-5=0\), đồng thời tạo với \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{2}\) một góc \(45{}^\circ . Phương trình đường thẳng d là

A.  
{x=3+ty=1tz=1\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 1 - t\\ z = 1 \end{array} \right.
B.  
{x=3+7ty=18tz=115t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 7t\\ y = - 1 - 8t\\ z = 1 - 15t \end{array} \right.
C.  
D.  
{x=3+7ty=18tz=115t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 7t\\ y = - 1 - 8t\\ z = - 1 - 15t \end{array} \right.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x1)+my=\left| f\left( x-1 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A.  
12
B.  
15
C.  
18
D.  
9
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số \left( x;\,y \right)\) thỏa mãn tính chất \({{\left( {{\log }_{y}}x \right)}^{2021}}={{\log }_{y}}{{x}^{2021}}, ở đó x là số thực dương, y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021.

A.  
4038
B.  
6057
C.  
6060
D.  
4040
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -3;1 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình A,B,C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left( {{x}^{3}}+x \right)}{f}'\left( {{x}^{2}}-3 \right)\text{d}x.

Hình ảnh

A.  
-14
B.  
-32
C.  
32
D.  
28
Câu 49: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn \left| z+3-2i \right|+\left| z-3+i \right|=3\sqrt{5}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z+2 \right|+\left| z-1-3i \right|. Khi đó

A.  
M=17+5, m=32.M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.
B.  
M=26+25, m=32.M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.
C.  
M=26+25, m=2.M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.
D.  
M=17+5, m=2.M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):\,{{x}^{2}}\,+\,{{y}^{2}}\,+\,{{z}^{2}}\,=\,3\). Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) tiếp xúc với mặt cầu \(\left( S \right)\) và cắt các tia \(Ox,\,Oy,\,Oz\) lần lượt tại các điểm \(A,\,B,\,C\) thoả mãn \(O{{A}^{2}}\,+\,O{{B}^{2}}\,+\,O{{C}^{2}}\,=\,27. Diện tích của tam giác ABC bằng

A.  
932\frac{{9\sqrt 3 }}{2}
B.  
333\sqrt 3
C.  
939\sqrt 3
D.  
332\frac{{3\sqrt 3 }}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!