thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 58

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và các bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học hình học không gian logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng \left( \alpha \right)\) có phương trình \(2x + y - z - 1 = 0\) và mặt cầu (S) có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4.\) Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của \(\left( \alpha \right) và mặt cầu (S).

A.  
r=233.r = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}.
B.  
r=273.r = \frac{{2\sqrt 7 }}{3}.
C.  
r=2153.r = \frac{{2\sqrt {15} }}{3}.
D.  
r=2423.r = \frac{{2\sqrt {42} }}{3}.
Câu 2: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3+3mx2+(m+1)x2y = {x^3} + 3m{x^2} + \left( {m + 1} \right)x - 2 đồng biến trên tập xác định?

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
0
Câu 3: 0.2 điểm

Xác định họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=(x+1)ex2+2x3f\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{{x^2} + 2x - 3}}.

A.  
F(x)=ex2+2x3+C,CR.F\left( x \right) = {e^{{x^2} + 2x - 3}} + C,C \in R.
B.  
F(x)=2ex2+2x3+C,CR.F\left( x \right) = 2{e^{{x^2} + 2x - 3}} + C,C \in R.
C.  
F(x)=ex2+2x3+C2,CR.F\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2} + 2x - 3}} + C}}{2},C \in R.
D.  
F(x)=ex2+2x3x+1+C,CR.F\left( x \right) = \frac{{{e^{{x^2} + 2x - 3}}}}{{x + 1}} + C,C \in R.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x + p + \frac{q}{{x + 1}}\) đạt cực đại tại điểm \(A\left( { - 2; - 2} \right). Tính pq.

A.  
pq=12.pq = \frac{1}{2}.
B.  
pq=1pq=1
C.  
pq=3.pq = \sqrt 3 .
D.  
pq=2pq=2
Câu 5: 0.2 điểm

Một hộp có chứa 3 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ đôi một phân biệt. Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bi từ hộp mà có đủ cả hai màu.

A.  
341
B.  
224
C.  
42
D.  
108
Câu 6: 0.2 điểm

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình (13)2x33.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - 3}} \ge 3.

A.  
S=(1;+).S = \left( {1; + \infty } \right).
B.  
S=(;1).S = \left( { - \infty ;1} \right).
C.  
S=(;1].S = ( - \infty ;1].
D.  
S=[1;+).S = {\rm{[}}1; + \infty ).
Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=log(2x24x+2).y = \log \left( {2{x^2} - 4x + 2} \right).

A.  
(;1]( - \infty ;1]
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
R\{1}R\backslash \left\{ 1 \right\}
D.  
R
Câu 8: 0.2 điểm

Cho số nguyên dương n thỏa mãn log212+log214+log218+...+log212n=12403{\log _2}\frac{1}{2} + {\log _2}\frac{1}{4} + {\log _2}\frac{1}{8} + ... + {\log _2}\frac{1}{{{2^n}}} = - 12403. Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
166<n<170.166 < n < 170.
B.  
131<n<158.131 < n < 158.
C.  
n>207n>207
D.  
n<126n<126
Câu 9: 0.2 điểm

Cho parabol (P) có phương trình y = 2{x^2} - 3x - 1\). Tịnh tiến parabol (P) theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;4} \right) thu được đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=2x2+x+2y = 2{x^2} + x + 2
B.  
y=2x219x+44y = 2{x^2} - 19x + 44
C.  
y=2x27xy = 2{x^2} - 7x
D.  
y=2x2+13x+18y = 2{x^2} + 13x + 18
Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-15;5] để phương trình 4x+m2x+2m4=0{4^x} + m{2^x} + 2m - 4 = 0 có nghiệm?

A.  
18
B.  
17
C.  
20
D.  
19
Câu 11: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, </em>AB=a,AA=a3</em>AB = a,AA' = a\sqrt 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a.

A.  
R=a22R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}
B.  
R=a2R = \frac{a}{2}
C.  
R=a52R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}
D.  
R=2aR=2a
Câu 12: 0.2 điểm

Một sinh viên mới ra trường mong muốn rằng 7 năm nữa sẽ có 2 tỷ đồng để mua nhà. Hỏi sinh viên đó phải gửi ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau hàng năm ít nhất là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 6,8%/năm (không thay đổi) và lãi hàng năm được nhập vào vốn.

A.  
215 triệu đồng.
B.  
263 triệu đồng.
C.  
218 triệu đồng.
D.  
183 triệu đồng.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có mỗi mặt bên là một tam giác vuông và SA=SB=SC=aSA = SB = SC = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua P. I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI.

A.  
a312.\frac{{{a^3}}}{{12}}.
B.  
a336.\frac{{{a^3}}}{{36}}.
C.  
a36.\frac{{{a^3}}}{6}.
D.  
a36.\frac{{{a^3}}}{6}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) thỏa mãn \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx = 5\) và \(\int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)} dx = 1\). Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)} dx.

A.  
I = - 4
B.  
I = - 6
C.  
I = 6
D.  
I = 4
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1;5} \right\} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để phương trình f(f(x))m+5=0f\left( {f\left( x \right)} \right) - m + 5 = 0 có nghiệm.

A.  
2021
B.  
2027
C.  
2030
D.  
2010
Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {a + 4b} \right)x + 2\left( {a - b + c} \right)y + 2\left( {b - c} \right)z + d = 0\), tâm I nằm trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cố định. Biết rằng \(4a + b - 2c = 4\), tìm khoảng cách từ điểm D(1;2;- 2) đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right).

A.  
915.\frac{9}{{\sqrt {15} }}.
B.  
1523.\frac{{15}}{{\sqrt {23} }}.
C.  
1314.\frac{1}{{\sqrt {314} }}.
D.  
1915.\frac{1}{{\sqrt {915} }}.
Câu 17: 0.2 điểm

Xác định tọa độ điểm I là gioa điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.y = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}.

A.  
I(2;4)
B.  
I(4;2)
C.  
I(2; - 4)
D.  
I(- 4;2)
Câu 18: 0.2 điểm

Tính tổng S các nghiệm của phương trình \left( {2\cos 2x + 5} \right)\left( {{{\sin }^4}x - {{\cos }^4}x} \right) + 3 = 0\) trong khoảng \(\left( {0;2\pi } \right).

A.  
S=4πS=4\pi
B.  
S=7π6.S = \frac{{7\pi }}{6}.
C.  
S=11π6.S = \frac{{11\pi }}{6}.
D.  
S=5πS=5\pi
Câu 19: 0.2 điểm

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số </strong>y=x+mx</strong>y = x + m\sqrt x đạt cực trị tại x = 1

A.  
m = - 2
B.  
m = 2
C.  
m = 6
D.  
m = - 6
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;- 5). Xác định số phức liên hợp z\overline z của z.

A.  
z=3+5i.\overline z = 3 + 5i.
B.  
z=5+3i.\overline z = - 5 + 3i.
C.  
z=5+3i.\overline z = 5 + 3i.
D.  
z=35i.\overline z = 3 - 5i.
Câu 21: 0.2 điểm

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

A.  
h = 3R
B.  
h = 2R
C.  
R = 2h
D.  
R = 3h
Câu 22: 0.2 điểm

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ.

A.  
1655\frac{{16}}{{55}}
B.  
1245\frac{{12}}{{45}}
C.  
2465\frac{{24}}{{65}}
D.  
8165\frac{8}{{165}}
Câu 23: 0.2 điểm

Tung một con súc sắc không đồng chất thì xác suất hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp 2 và 3 lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác suất xuất hiên các mặt còn lại như nhau, Xác suất để 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện mặt số chẵn và 4 lần xuất hiện mặt số lẻ gần bằng số nào sau đây?

A.  
0,2342
B.  
0,292.
C.  
0,2927
D.  
0,234
Câu 24: 0.2 điểm

Tính giới hạn L=limx1x2x23x2+8x+5L = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{3{x^2} + 8x + 5}}.

A.  
L = 0
B.  
L=L = - \infty
C.  
L=32.L = - \frac{3}{2}.
D.  
L=12.L = \frac{1}{2}.
Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng (1;3)?

A.  
y=4x2y = \sqrt {4 - {x^2}}
B.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
C.  
y=exy = {e^{ - x}}
D.  
y=x+12x3y = \frac{{x + 1}}{{2x - 3}}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD. A 'B 'C 'D ' có O là giao điểm của hai đường thẳng AC’A’C. Xác định ảnh của tứ diện AB’C’D’ qua phép đối xứng tâm O.

A.  
Tứ diện ABC’D.
B.  
Tứ diện A’BCD.
C.  
Tứ diện AB’CD.
D.  
Tứ diện ABCD’
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCSA là đường cao và đáy là tam giác vuông tại B, BC = a. Hai mặt phẳng (SCA) (SBC) hợp với nhau một góc 600 và góc BSC = {45^0}\). Tính côsin của góc \(\alpha = ASB

A.  
cosα=22.\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
B.  
cosα=13.\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.
C.  
cosα=32.\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.
D.  
cosα=25.\cos \alpha = \sqrt {\frac{2}{5}} .
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;0;6) và mặt phẳng \left( \alpha \right)\) có phương trình là \(x + 2y + 2z - 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) đi qua M và song song với \(\left( \alpha \right).

A.  
(β):x+2y+2z+13=0.\left( \beta \right):x + 2y + 2z + 13 = 0.
B.  
(β):x+2y+2z15=0.\left( \beta \right):x + 2y + 2z - 15 = 0.
C.  
(β):x+2y+2z13=0.\left( \beta \right):x + 2y + 2z - 13 = 0.
D.  
(β):x+2y+2z+15=0.\left( \beta \right):x + 2y + 2z + 15 = 0.
Câu 29: 0.2 điểm

Tung đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm suất hiện trên hai con xúc xắc đều là số chẵn.

A.  
13.\frac{1}{3}.
B.  
16.\frac{1}{6}.
C.  
14.\frac{1}{4}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y4z+6=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z + 6 = 0. Xác định bán kính R của mặt cầu.

A.  
R=3.R = \sqrt {3} .
B.  
R=30.R = \sqrt {30} .
C.  
R=15.R = \sqrt {15} .
D.  
R=42.R = \sqrt {42} .
Câu 31: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số y=x3+3x2+mx+my = {x^3} + 3{x^2} + mx + m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(- 3;0)
B.  
(0;3)
C.  
(;3)\left( { - \infty ; - 3} \right)
D.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 30πcm230\pi c{m^2}. Tính thể tích V của khối nón đó.

A.  
V=25π343(cm3)V = \frac{{25\pi \sqrt {34} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
B.  
V=25π393(cm3)V = \frac{{25\pi \sqrt {39} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
C.  
V=25π113(cm3)V = \frac{{25\pi \sqrt {11} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
D.  
V=25π613(cm3)V = \frac{{25\pi \sqrt {61} }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Gọi S là tổng các giá trị của tham số m < 0\) thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 2m{x^2} - 4{m^2}x + 100 bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A.  
15<S<10. - 15 < S < - 10.
B.  
20<S<15. - 20 < S < - 15.
C.  
5<S<0. - 5 < S < 0.
D.  
10<S<5. - 10 < S < - 5.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A.  
lnab3=lna3lnb.\ln \frac{a}{{\sqrt[3]{b}}} = \ln a - 3\ln b.
B.  
ln(a2b4)=2ln(ab)+2lnb.\ln \left( {{a^2}{b^4}} \right) = 2\ln \left( {ab} \right) + 2\ln b.
C.  
aln1b=lnba.a\ln \frac{1}{b} = \ln {b^{ - a}}.
D.  
elnalnb=ab.{e^{\ln a - \ln b}} = \frac{a}{b}.
Câu 35: 0.2 điểm

Xác định hệ số của x^{13}\) trong khai triển của \({\left( {x + 2{x^2}} \right)^{10}}.

A.  
180
B.  
3360.
C.  
960.
D.  
5120.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho parabol (P) có phương trình y=x2y=x^2 và đường thẳng d đi qua A(1;3). Giả sử khi đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
B.  
(3)\left( { - \infty - 3} \right)
C.  
(0;3)
D.  
(- 3;0)
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=2a,SC=3aSA = a,SB = 2a,SC = 3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Tính theo a thể tích hình chóp S.AMN.

A.  
a34.\frac{{{a^3}}}{4}.
B.  
3a34.\frac{{{3a^3}}}{4}.
C.  
a32.\frac{{{a^3}}}{2}.
D.  
a3a^3
Câu 38: 0.2 điểm

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - 3{x^2} + x + 4\) và trục hoành. Gọi \(S_1\) và \(S_2\) lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}.

A.  
S1S2=135208.\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{135}}{{208}}.
B.  
S1S2=135343.\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{135}}{{343}}.
C.  
S1S2=208343.\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{208}}{{343}}.
D.  
S1S2=54343.\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{54}}{{343}}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)

Hình ảnh

A.  
V=a32.V = {a^3}\sqrt 2 .
B.  
V=a324.V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.
C.  
V=a322.V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.
D.  
V=a328.V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) xác định và có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên đoạn [1;3], \(f\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in \left[ {1;3} \right]\), đồng thời \(f'\left( x \right){\left( {1 + f\left( x \right)} \right)^2} = {\left[ {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)} \right]^2}\) và \(f\left( 1 \right) = - 1\). Biết rằng \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)} dx = a\ln 3 + b\left( {a,b \in Z} \right)\), tính tổng \(S = a + {b^2}.

A.  
S = 2
B.  
S = 0
C.  
S = 4
D.  
S = - 1
Câu 41: 0.2 điểm

Tính theo a diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

A.  
4πa2.4\pi {a^2}.
B.  
7πa2.7\pi {a^2}.
C.  
8πa2.8\pi {a^2}.
D.  
6πa2.6\pi {a^2}.
Câu 42: 0.2 điểm

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo a.

A.  
πa2.\pi {a^2}.
B.  
πa22.\frac{{\pi {a^2}}}{2}.
C.  
πa232.\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.
D.  
πa23.\pi {a^2}\sqrt 3 .
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z+12i=3?\left| {z + 1 - 2i} \right| = 3?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 26 cm và sinA2=sinB6=sinC5\frac{{\sin A}}{2} = \frac{{{\mathop{\rm sinB}\nolimits} }}{6} = \frac{{{\mathop{\rm sinC}\nolimits} }}{5}. Tính diện tích tam giác ABC.

A.  
339(cm2).3\sqrt {39} \left( {c{m^2}} \right).
B.  
521(cm2).5\sqrt {21} \left( {c{m^2}} \right).
C.  
613(cm2).6\sqrt {13} \left( {c{m^2}} \right).
D.  
223(cm2).2\sqrt {23} \left( {c{m^2}} \right).
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến (A’BD) theo a.

A.  
2a3.2a\sqrt 3 .
B.  
a33.\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.
C.  
a3.a\sqrt 3 .
D.  
a36.\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.
Câu 46: 0.2 điểm

Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có </em>AB=6cm,AD=5cm</em>AB = 6cm,AD = 5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ thu được.

A.  
V=320π(cm3).V = \frac{{320}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).
B.  
V=80π(cm3).V = \frac{{80}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).
C.  
V=200π(cm3).V = \frac{{200}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).
D.  
V=50π(cm3).V = \frac{{50}}{\pi }\left( {c{m^3}} \right).
Câu 47: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+my = \left| {{x^3} - 3x + m} \right| trên đoạn [0;2] bằng 3. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?

A.  
1
B.  
2
C.  
6
D.  
0
Câu 48: 0.2 điểm

Từ các chữ số của tập hợp {0;1;2;3;4;5}\left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\} lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?

A.  
312
B.  
522
C.  
405
D.  
624
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = \frac{x}{{\sqrt {x + 1} }} + 2mx + {m^2} - 3\) với trục tung (m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng có phương trình \(y = \frac{1}{4}x + 5.

A.  
m=38m = - \frac{3}{8}
B.  
m=78m = - \frac{7}{8}
C.  
m=37m = \frac{3}{7}
D.  
m=47m = \frac{4}{7}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình đa diện như hình vẽ, trong đó các cạnh AA’, BB’, CC’ đều vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh aAA=BB=12CC=aAA' = BB' = \frac{1}{2}CC' = a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện đó.

A.  
V=a336.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.
B.  
V=a333.V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.
C.  
V=4a333.V = \frac{{{4a^3}\sqrt 3 }}{3}.
D.  
V=3a334.V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,526 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,718 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,720 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,393 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,872 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,689 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,655 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,146 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,001 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,794 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!