thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới ?


A.  

y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}.

B.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

C.  

y=x33x3y = x^{3} - 3 x - 3.

D.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho đa giác đều có 2020 đỉnh. Số tất cả các tam giác tạo thành có các đỉnh đều là đỉnh của đa giác đã cho là

A.  

C203C_{20}^{3}.

B.  

A203A_{20}^{3}.

C.  

P3P_{3}.

D.  

P20P_{20}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số trùng phương y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  

1- 1.

B.  

00.

C.  

4- 4.

D.  

3- 3.

Câu 4: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 4x3.2x+2+32=04^{x} - 3 . 2^{x + 2} + 32 = 0 bằng

A.  

66.

B.  

55.

C.  

6- 6.

D.  

5- 5.

Câu 5: 0.2 điểm

Nếu 012f(x)dx=6\int_{0}^{1} 2 f \left( x \right) \text{d} x = 6 thì 01[13f(x)+2x]dx\int_{0}^{1} \left[\right. \dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

44.

B.  

77.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều với AB=a,A B = a ,SA=a3S A = a \sqrt{3}. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

C.  

3a24\dfrac{3 a^{2}}{4}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 cm3 \text{ } c m. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

27( cm)327 \left(\text{ cm}\right)^{\text{3}}.

B.  

272( cm)3\dfrac{27}{2} \left(\text{ cm}\right)^{\text{3}}.

C.  

9( cm)39 \left(\text{ cm}\right)^{\text{3}}.

D.  

18( cm)318 \left(\text{ cm}\right)^{\text{3}}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho cosxdx=F(x)+C\int cos x d x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=sinxF^{'} \left( x \right) = - sin x.

B.  

F(x)=sinxF^{'} \left( x \right) = sin x.

C.  

F(x)=cosxF^{'} \left( x \right) = - cos x.

D.  

F(x)=cosxF^{'} \left( x \right) = cos x.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt phẳng (P):xy+z+1=0\left( P \right) : x - y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n4=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; 1 ; - 1 \right).

B.  

n3=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; 1 ; 1 \right).

C.  

n2=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 ; - 1 ; 1 \right).

D.  

n1=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( - 1 ; 1 ; 1 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức trong mặt phẳng tọa độ là một đường tròn. Tìm bán kính RR của đường tròn đó.

A.  

R=32R = 3 \sqrt{2}.

B.  

R=42R = 4 \sqrt{2}.

C.  

R=2R = \sqrt{2}.

D.  

R=22R = 2 \sqrt{2}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+iz = 2 + i, phần thực của số phức z2z^{2} bằng

A.  

4- 4.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

3- 3.

Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ln(3x2)0ln \left( 3 x - 2 \right) \leq 0

A.  

( ; 1]\left(\right. - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \left]\right..

B.  

(23; 1]\left(\right. \dfrac{2}{3} ; \textrm{ } 1 \left]\right..

C.  

.

D.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)

Câu 13: 0.2 điểm

Nếu 25f(x)dx=3\int_{2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = 325g(x)dx=2\int_{2}^{5} g \left( x \right) \text{d} x = - 2thì 25[f(x)g(x)]dx\int_{2}^{5} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

5- 5.

B.  

6- 6.

C.  

11.

D.  

55

Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right), với u1=3u_{1} = 3 và công bội q=13q = \dfrac{1}{3}. Giá trị u3u_{3}bằng

A.  

11.

B.  

43\dfrac{4}{3}.

C.  

19\dfrac{1}{9}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 15: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((13))x9\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x} \geq 9 bằng

A.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Xếp ngẫu nhiên 33 quả cầu màu đỏ có kích thước khác nhau và 33 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 77 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Tính xác suất để ba quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau.

A.  

3140\dfrac{3}{140}.

B.  

370\dfrac{3}{70}.

C.  

3160\dfrac{3}{160}.

D.  

380\dfrac{3}{80}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCDS A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, tam giác SABS A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

C.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

D.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(1x2), xRf ' \left( x \right) = x^{2} \left( 1 - x^{2} \right) , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghich biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy rr và chiều cao hh. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng

A.  

2πr(r+h)2 \pi r \left( r + h \right).

B.  

πrh\pi r h.

C.  

2πrh2 \pi r h.

D.  

πr(r+h)\pi r \left( r + h \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là


A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=4+3iz = - 4 + 3 i

A.  

4- 4.

B.  

44.

C.  

3i3 i.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, điểm biểu diễn số phức z=23iz = 2 - 3 i có tọa độ là

A.  

(3;2)\left( 3 ; 2 \right).

B.  

(2;3)\left( 2 ; - 3 \right).

C.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)đạo hàm của hàm số y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x

A.  

y=xln2y^{'} = x ln2.

B.  

y=xln2y^{'} = \dfrac{x}{ln2}.

C.  

y=1xln2y^{'} = \dfrac{1}{x ln2}.

D.  

y=ln2xy^{'} = \dfrac{ln2}{x}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(4;1)\left( - 4 ; - 1 \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+2xy = x^{2} + 2 x và trục hoành bằng

A.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

B.  

43\dfrac{4}{3}.

C.  

34\dfrac{3}{4}.

D.  

3π4\dfrac{3 \pi}{4}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, tâm của mặt cầu có tọa độ là

A.  

(2;4;6)\left( - 2 ; 4 ; - 6 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

D.  

(2;4;6)\left( 2 ; - 4 ; 6 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới



Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để phương trình f(x)1=mf \left( x \right) - 1 = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 28: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý khác 44. Giá trị của biểu thức (log)a4(a364)\left(log\right)_{\dfrac{a}{4}} \left( \dfrac{a^{3}}{64} \right) bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

3- 3.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

33.

Câu 29: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+34x+2y = \dfrac{2 x + 3}{4 x + 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

B.  

x=32x = - \dfrac{3}{2}.

C.  

x=12x = - \dfrac{1}{2}.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 30: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=x2πy = x^{2 \pi}

A.  

y=12πx2π1y ' = \dfrac{1}{2 \pi} x^{2 \pi - 1}.

B.  

y=2πx2π1y ' = 2 \pi x^{2 \pi - 1}.

C.  

y=2πx2πy ' = 2 \pi x^{2 \pi}.

D.  

y=x2π1y ' = x^{2 \pi - 1}.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, góc giữa hai mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)(Oyz)\left( O y z \right)bằng:

A.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

B.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=exsinxf \left( x \right) = e^{x} - sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=ex+cosx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} + cos x + C.

B.  

f(x)dx=xex1cosx+C\int f \left( x \right) d x = x e^{x - 1} - cos x + C.

C.  

f(x)dx=ex+1x+1+cosx+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{e^{x + 1}}{x + 1} + cos x + C.

D.  

f(x)dx=excosx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - cos x + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P)\left( P \right)không có điểm chung với mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right). Gọi dd là khoảng cách từ OOđến (P)\left( P \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d=Rd = R.

B.  

d<Rd < R.

C.  

d>Rd > R.

D.  

d=0d = 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới



Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

(1;3)\left( 1 ; - 3 \right).

B.  

(1;1)\left( 1 ; 1 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; - 3 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; - 1 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x+3yz+3=0\left( P \right) : 2 x + 3 y - z + 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)\left( P \right)

A.  

E(1;2;0)E \left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

B.  

F(1;2;1)F \left( - 1 ; 2 ; - 1 \right).

C.  

M(2;1;3)M \left( 2 ; 1 ; 3 \right).

D.  

N(0;1;0)N \left( 0 ; - 1 ; 0 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), bảng biến thiên của hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x22x)y = f \left( x^{2} - 2 x \right)

A.  

9.

B.  

5.

C.  

7.

D.  

3.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối nón tròn xoay đỉnh SS, đáy là đường tròn tâm OO, góc ở đỉnh bằng 120120 \circ. Mặt phẳng (Q)\left( Q \right) thay đổi, đi qua SS và cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SABS A B. Biết rằng giá trị lớn nhất diện tích tam giác SABS A B2a22 a^{2}. Khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (Q)\left( Q \right) trong trường hợp diện tích tam giác SABS A B đạt giá trị lớn nhất là

A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn điều kiện . Giá trị lớn nhất của z\left|\right. z \left|\right. bằng

A.  

2212 \sqrt{2} - 1

B.  

21\sqrt{2} - 1

C.  

2+1\sqrt{2} + 1

D.  

2\sqrt{2}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hìnhABCDA B C D chữ nhật với AB=2a,BC=a3A B = 2 a , B C = a \sqrt{3}. Cạnh bên SAS A vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mp(SAB)m p \left( S A B \right)một góc (30)0\left(30\right)^{0}. Tính thể tích VVcủa khối chóp S.ABCDS . A B C D theo aa.

A.  

V=2a315.V = 2 a^{3} \sqrt{15} .

B.  

V=2a3153.V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{15}}{3} .

C.  

V=a333.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3} .

D.  

V=a3153.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{3} .

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho các điểm A(2;3;5)A \left( 2 ; - 3 ; 5 \right). Tìm tọa độ điểm AA^{'} là điểm đối xứng với điểm AA qua trục OyO y

A.  

A(2;3;5).A^{'} \left( - 2 ; - 3 ; 5 \right) .

B.  

A(2;3;5).A^{'} \left( 2 ; - 3 ; - 5 \right) .

C.  

A(2;3;5).A^{'} \left( 2 ; 3 ; 5 \right) .

D.  

A(2;3;5).A^{'} \left( - 2 ; - 3 ; - 5 \right) .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hìnhchữ nhật ABCDA B C D, SA(ABCD).S A \bot \left( A B C D \right) . Biết SA=AB=a,S A = A B = a ,AD=2aA D = 2 a. Gọi GGlà trọng tâm tam giác SADS A D. Khoảng cách từ GG đến (SBD)\left( S B D \right) bằng

A.  

a3.\dfrac{a}{3} .

B.  

2a9.\dfrac{2 a}{9} .

C.  

2a3.\dfrac{2 a}{3} .

D.  

a6.\dfrac{a}{6} .

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B C, B(2; 0; 5)B \left( 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 5 \right), C(0; 2; 1)C \left( 0 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 1 \right). Viết phương trình đường thẳng dd chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh AA của tam giác ABCA B C.

A.  

d:x12=y34=z+21d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 3}{- 4} = \dfrac{z + 2}{1}.

B.  

d:x+12=y34=z21d : \dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y - 3}{- 4} = \dfrac{z - 2}{1}.

C.  

d:x12=y+34=z+21d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 3}{4} = \dfrac{z + 2}{- 1}.

D.  

d:x21=y+41=z+13d : \dfrac{x - 2}{1} = \dfrac{y + 4}{- 1} = \dfrac{z + 1}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1; 1; 1)A \left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 1 \right)và đường thẳng . Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng đi qua AA và chứa dd. Lập phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(2; 3; 1)I \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 1 \right) sao cho (S)\left( S \right) tiếp xúc với (P)\left( P \right).

A.  

(S):((x2))2+((y3))2+((z+1))2=16\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 16.

B.  

(S):((x2))2+((y3))2+((z+1))2=9\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 9.

C.  

(S):((x2))2+((y3))2+((z+1))2=4\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 4.

D.  

(S):((x+2))2+((y+3))2+((z1))2=4\left( S \right) : \left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 4.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x2y+2z=0\left( P \right) : x - 2 y + 2 z = 0 và ba điểm A(2; 0; 2), B(4; 0; 4)A \left( 2 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 2 \right) , \textrm{ } B \left( 4 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 4 \right), C(5; 2; 4)C \left( 5 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 4 \right). Gọi MM là điểm di động trên (P)\left( P \right) sao cho có một mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua A, BA , \textrm{ } B và tiếp xúc với (P)\left( P \right) tại MM. Khi đó, độ dài đoạn CMC M có giá trị nhỏ nhất là

A.  

33.

B.  

10\sqrt{10}.

C.  

109\sqrt{109}.

D.  

13\sqrt{13}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho F(x)=12x2F \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x^{2}} là một nguyên hàm của hàm số f(x)x\dfrac{f \left( x \right)}{x} trên (0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right). Tính tích phân12f(2x+1)dx\int_{1}^{2} f \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x.

A.  

12f(2x+1)dx=215\int_{1}^{2} f \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = \dfrac{2}{15}.

B.  

12f(2x+1)dx=215\int_{1}^{2} f \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = - \dfrac{2}{15}.

C.  

12f(2x+1)dx=115\int_{1}^{2} f \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = \dfrac{1}{15}.

D.  

12f(2x+1)dx=115\int_{1}^{2} f \left( 2 x + 1 \right) \text{d} x = - \dfrac{1}{15}.

Câu 46: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương yy sao cho ứng với mỗi số yy đó bất phương trình x34x2+x43xy<0\dfrac{x^{3} - 4 x^{2} + x - 4}{3^{x} - y} < 0 có nghiệm nguyên xx và số nghiệm nguyên xx không vượt quá 66.

A.  

176903176903.

B.  

176930176930.

C.  

176910176910.

D.  

176923176923.

Câu 47: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)2x+(log)3x1+(log)2x(log)3x\left(log\right)_{2} x + \left(log\right)_{3} x \geq 1 + \left(log\right)_{2} x \cdot \left(log\right)_{3} x

A.  

33.

B.  

22.

C.  

Vô số.

D.  

11.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đồng biến trên khoảng ?

A.  

1111.

B.  

1010.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong mặt phằng tọa độ OxyO x y, cho Parabol

và hai điềm A,BA , B thuộc

sao cho

. Diện tích hình phẳng giới hạn bời

và đường thẳng ABA B đạt giá trị lớn nhất bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong tập các số phức, cho phương trình

(

tham số thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị ngüyên của

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

thỏa mãn

A.  

0.0 .

B.  

1.1 .

C.  

Vô số.

D.  

2.2 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

910 lượt xem 476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

955 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

890 lượt xem 462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!