thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 60

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về logarit, giải tích, và bài toán thực tế, là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit giải tích bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?

A.  
10
B.  
13
C.  
11
D.  
48
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u7 = -64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
-2
B.  
-1
C.  
1
D.  
12\dfrac12
Câu 3: 0.2 điểm

Tích hai nghiệm của phương trình log32x6log3x+8=0\log _3^2x - 6{\log _3}x + 8 = 0 bằng

A.  
233
B.  
234
C.  
728
D.  
729
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
B.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
C.  
V = Bh
D.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng.

A.  
y = ln x
B.  
y = e-x
C.  
y=(13)xy = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}
D.  
y=log15xy = {\log _{\frac{1}{5}}}x
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1f\left( x \right) = 2x + 1

A.  
(2x+1)dx=x22+x+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + x + C
B.  
(2x+1)dx=x2+x+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + x + C
C.  
(2x+1)dx=2x2+1+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = 2{x^2} + 1 + C
D.  
(2x+1)dx=x2+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + C
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2AC = a\sqrt 2 , AC' tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a363V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
B.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
C.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
Câu 8: 0.2 điểm

Cho một khối nón có chiều cao bằng 4cm, độ dài đường sinh 5cm. Tính thể tích khối nón này.

A.  
15π15\pi cm3
B.  
12π12\pi cm3
C.  
36π36\pi cm3
D.  
45π45\pi cm3
Câu 9: 0.2 điểm

Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là

A.  
một đường thẳng
B.  
một mặt phẳng
C.  
một điểm
D.  
một đoạn thẳng.
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x+2y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho đồng biến trên R
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên R \ {-2}
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên (;0).\left( { - \infty ;0} \right).
D.  
Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+).\left( {1; + \infty } \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Biết {\log _6}2 = a\), \({\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5 theo a, b.

A.  
I=b1+aI = \frac{b}{{1 + a}}
B.  
I=ba1I = \frac{b}{{a - 1}}
C.  
I=baI = \frac{b}{a}
D.  
I=b1aI = \frac{b}{{1 - a}}
Câu 12: 0.2 điểm

Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng:

A.  
10cm
B.  
6cm
C.  
5cm
D.  
8cm
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;4] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
Câu 14: 0.2 điểm

Xác định a, b, c để hàm số y=ax1bx+cy = \frac{{ax - 1}}{{bx + c}} có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Hình ảnh

A.  
a = 2, b = - 1, c = 1.
B.  
a = 2, b = 1, c = 1.
C.  
a = 2, b = 2, c = - 1.
D.  
a = 2, b = 1, c = - 1.
Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(-2;1)?

A.  
y = x + 3
B.  
y=2x+1x1y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x+1xy = \frac{{x + 1}}{x}
D.  
y=x+2xy = \frac{{ - x + 2}}{x}
Câu 16: 0.2 điểm

Bất phương trình {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {22 - 5x} \right)^2} có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  
233
B.  
234
C.  
8
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số y = -x3 + 3x2 - 4. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 - 3x2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn 1 câu đúng.

Hình ảnh

A.  
[m=4m=0\left[ \begin{array}{l} m = 4\\ m = 0 \end{array} \right.
B.  
[m=4m=4\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = 4 \end{array} \right.
C.  
[m=4m=0\left[ \begin{array}{l} m = - 4\\ m = 0 \end{array} \right.
D.  
m = 0
Câu 18: 0.2 điểm

Biết π3π2cosxdx=a+b3\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} = a + b\sqrt 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a + 6b.

A.  
T = 3
B.  
T = -1
C.  
T = -4
D.  
T = 2
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=(3+i)(23i)z = \left( {3 + i} \right)\left( {2 - 3i} \right)

A.  
z=97i\overline z = 9 - 7i
B.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
C.  
z=67i\overline z = 6 - 7i
D.  
z=9+7i\overline z = 9 + 7i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 9i\)\({z_2} = 3 - i\). Số phức \(w = {\bar z_1} - 2{z_2}

A.  
w=6+11iw = - 6 + 11i
B.  
w = - 6 - 7i
C.  
w = - 15 + 2i
D.  
w = 3 - 10i
Câu 21: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức z = - 2 + 3i. Gọi N là điểm thuộc đường thẳng y = 3 sao cho tam giác OMN cân tại O. Điểm N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  
z = 3 - 2i
B.  
z = - 2 - 3i
C.  
z = 2 + 3i
D.  
z = - 2 + i
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;0) lên mặt phẳng (P):3x2y+z+6=0\left( P \right):3x - 2y + z + 6 = 0

A.  
H(1;1;1)
B.  
H(-1;1;-1)
C.  
H(3;-2;1)
D.  
H(5;-3;1)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc với (P) có phương trình: 2x - 2y - z + 3 = 0. Bán kính của mặt cầu (S) là:

A.  
R=43R = \frac{4}{3}
B.  
R = 2
C.  
R=29R = \frac{2}{9}
D.  
R=23R = \frac{2}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hai điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (\alpha)\). Khi đó mặt phẳng \((\alpha) có một véctơ pháp tuyến là

A.  
n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( {2;1;3} \right)
B.  
n=(2;3;3)\overrightarrow n = \left( {2;3;3} \right)
C.  
n=(3;3;1)\overrightarrow n = \left( {3;3; - 1} \right)
D.  
n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( {2; - 1;3} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5) và đường thẳng BC có phương trình tham số \left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 2t \end{array} \right..\) Gọi \(\Delta\) là đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\Delta?

A.  
M(-1;-12;3)
B.  
N(3;-2;1)
C.  
P(0;-7;3)
D.  
Q(1;-2;5)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC)SA\, \bot \,\,\left( {ABC} \right) và đáy là tam giác vuông tại B, AC = 2a, BC = a, SB = 2a. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

A.  
45o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số y=x42(m+1)x2+my = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m có 3 cực trị

A.  
m1m \le - 1
B.  
m < -1
C.  
m1m \ge - 1
D.  
m > -1
Câu 28: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x1x+1f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}} trên đoạn [0;3]. Tính giá trị M - m.

A.  
Mm=94M - m = - \frac{9}{4}
B.  
M - m = 3
C.  
Mm=94M - m = \frac{9}{4}
D.  
Mm=14M - m = \frac{1}{4}
Câu 29: 0.2 điểm

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log35.log5a1+log32log6b=2.\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  
a=blog62.a = b{\log _6}2.
B.  
a=blog63.a = b{\log _6}3.
C.  
2a + 3b = 0.
D.  
a = 36b.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho bất phương trình {\log _7}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) + 1 > {\log _7}\left( {{x^2} + 6x + 5 + m} \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1;3)?

A.  
33
B.  
35
C.  
36
D.  
34
Câu 31: 0.2 điểm

Cạnh bên của một hình nón bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o. Diện tích toàn phần của hình nón là:

A.  
π2(3+3){\pi ^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)
B.  
2πa2(3+3)2\pi {a^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)
C.  
6πa26\pi {a^2}
D.  
πa2(3+23)\pi {a^2}\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = 2\sin x\). Tính \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x}

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=ex,y=0,x=1,x=1y = {{\rm{e}}^x},y = 0,x = - 1,x = 1. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành bằng

A.  
e2e22\frac{{{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}}}{2}
B.  
(e2+e2)π2\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} + {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}
C.  
e4π2\frac{{{{\rm{e}}^4}\pi }}{2}
D.  
(e2e2)π2\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}
Câu 34: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(1;-2) biểu diễn số phức z. Môđun của số phức izz2i\overline z - {z^2} bằng

A.  
6
B.  
6\sqrt 6
C.  
26
D.  
26\sqrt {26}
Câu 35: 0.2 điểm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình {z^2} + 2z + 5 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \(w = {i^{2019}}{z_0}?

A.  
M(-2;1)
B.  
M(2;1)
C.  
M(-2;-1)
D.  
M(2;-1)
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

A.  
Δ:{x=ty=1+tz=1t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..
B.  
Δ:{x=ty=1+tz=1+t\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 1 + t\\ z = 1 + t \end{array} \right.
C.  
Δ:{x=3+ty=4+tz=1t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 4 + t\\ z = 1 - t \end{array} \right..
D.  
Δ:{x=1+ty=tz=3t.\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = t\\ z = 3 - t \end{array} \right..
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,70,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất sao cho số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là

A.  
89245\frac{{89}}{{245}}
B.  
156245\frac{{156}}{{245}}
C.  
96245\frac{{96}}{{245}}
D.  
39245\frac{{39}}{{245}}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với đáy và SA=3aSA = \sqrt 3 a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD bằng

A.  
a35\frac{{a\sqrt 3 }}{5}
B.  
a
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a155\frac{{a\sqrt {15} }}{5}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(m+2)x33(m+2)x2+(m8)x+m21y = \left( {m + 2} \right)\frac{{{x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {m - 8} \right)x + {m^2} - 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên R.

A.  
m < -2
B.  
m > -2
C.  
m2m \le - 2
D.  
m2m \ge - 2
Câu 40: 0.2 điểm

Thầy Đông gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,75% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền Thầy Đông gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?

A.  
140 triệu và 180 triệu
B.  
120 triệu và 200 triệu
C.  
200 triệu và 120 triệu
D.  
180 triệu và 140 triệu
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) cắt trục Ox tại ba điểm lần lượt có hoành độ a, b, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
f(c)+f(a)2f(b)>0f\left( c \right) + f\left( a \right) - 2f\left( b \right) > 0
B.  
(f(b)f(a))(f(b)f(c))<0\left( {f\left( b \right) - f\left( a \right)} \right)\left( {f\left( b \right) - f\left( c \right)} \right) < 0
C.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
D.  
f(c)>f(b)>f(a)f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:

A.  
h = R
B.  
h=2Rh = \sqrt 2 R
C.  
h=3Rh = \sqrt 3 R
D.  
h = 2R
Câu 43: 0.2 điểm

Biết 01(x2+5x+6)exx+2+exdx=aeblnae+c3\int\limits_0^1 {\frac{{\left( {{x^2} + 5x + 6} \right){{\rm{e}}^x}}}{{x + 2 + {{\rm{e}}^{ - x}}}}{\rm{d}}x} = a{\rm{e}} - b - \ln \frac{{a{\rm{e}} + c}}{3} với a, b, c là các số nguyên và e là cơ số của logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c.

A.  
S = 10
B.  
S = 0
C.  
S = 5
D.  
S = 9
Câu 44: 0.2 điểm

Xét các số thực a, b, x, y thoả mãn a > 1, b > 1 và {a^{x - y}} = {b^{x + y}} = \sqrt[3]{{ab}}\). Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x + 2y - 1 bằng \(\frac{{\sqrt m }}{n}\) với \(m,\,n \in Z_ + ^*. Giá trị của S = m - n bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
0
Câu 45: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình {3^x} + {9.3^{ - x}} < 10

A.  
Vô số
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 46: 0.2 điểm

Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a.

A.  
πa34\frac{{\pi {a^3}}}{4}
B.  
π3a38\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
3πa34\frac{{3\pi {a^3}}}{4}
D.  
π3a324\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {1 + 2x\,} {\rm{d}}x} \)\(u = \sqrt {2x + 1} . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
I=1213x2(x21)dxI = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x}
B.  
I=13u2(u21)duI = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u}
C.  
I=12(u55u33)13I = \frac{1}{2}\left. {\left( {\frac{{{u^5}}}{5} - \frac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3
D.  
I=1213u2(u21)duI = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u}
Câu 48: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2xy = {x^2} - x và y = x bằng

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
43 - \frac{4}{3}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}.

A.  
z=15+75iz = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i
B.  
z=110+710iz = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
C.  
z=1575iz = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i
D.  
z=110+710iz = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
Câu 50: 0.2 điểm

Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0{z^2} + 2z + 5 = 0. Tính độ dài đoạn thẳng AB:

A.  
6
B.  
2
C.  
4
D.  
12

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,076 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,917 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,834 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,259 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,162 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,439 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,219 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,307 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,398 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,220 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!