thumbnail

81. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hưng Yên mã 101

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

6.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x21=82^{x^{2} - 1} = 8

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng có phương trình x2+y1+z3=1\dfrac{x}{- 2} + \dfrac{y}{- 1} + \dfrac{z}{3} = 1. Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?

A.  

n=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; - 1 ; 3 \right).

B.  

n=(3;6;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 ; 6 ; - 2 \right).

C.  

n=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ; - 1 ; 3 \right).

D.  

n=(3;6;2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 3 ; - 6 ; - 2 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Với xx là số thực dương tùy ý, xx6x \sqrt[6]{x} bằng

A.  

x6x^{6}.

B.  

x76x^{\dfrac{7}{6}}.

C.  

x16x^{\dfrac{1}{6}}.

D.  

x56x^{\dfrac{5}{6}}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

Câu 6: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x+2<(125)x5^{x + 2} < \left( \dfrac{1}{25} \right)^{- x}

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f ( x ) = x 2 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?'

A.  

f ( x ) d x = 2 x 3 + C .

B.  

f ( x ) d x = x 3 3 2 x 2 + C .

C.  

f ( x ) d x = x 3 3 3 2 x 2 + C .

D.  

f ( x ) d x = x 3 3 3 x 2 + C .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian O x y z , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3 ; 0 ; 1 ) bán kính R = 4 . Phương trình của ( S )

A.  

( x 3 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 4 .

B.  

( x 3 ) 2 + y 2 + ( z 1 ) 2 = 16 .

C.  

( x 3 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 1 .

D.  

( x 3 ) 2 + y 2 + ( z + 1 ) 2 = 16 .

Câu 10: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{- x + 1}{x - 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=2y = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2)1y = \left( x - 2 \right)^{- 1}

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

(2; +)\left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho véc tơ u(1; 2; 2)\overset{\rightarrow}{u} \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 2 \right). Toạ độ véc tơ 3u3 \overset{\rightarrow}{u}

A.  

(3; 6; 6)\left( 3 ; \textrm{ } - 6 ; \textrm{ } 6 \right).

B.  

(13; 23; 23)\left( \dfrac{1}{3} ; \textrm{ } - \dfrac{2}{3} ; \textrm{ } \dfrac{2}{3} \right).

C.  

(13; 23; 23)\left( - \dfrac{1}{3} ; \textrm{ } \dfrac{2}{3} ; \textrm{ } - \dfrac{2}{3} \right).

D.  

(3; 6; 6)\left( - 3 ; \textrm{ } 6 ; \textrm{ } - 6 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Điểm nào dưới dây thuộc đồ thị hàm số y=x32x2+4x3?y = - x^{3} - 2 x^{2} + 4 x - 3 ?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

C.  

(1;1)\left( 1 ; 1 \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; - 3 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Phần thực và phần ảo của số phức z=(1+2i)iz = \left( 1 + 2 i \right) i lần lượt là

A.  

2 và 1.

B.  

1 và 2.

C.  

1 và −2.

D.  

−2 và 1.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho số phức z=4+5iz = - 4 + 5 i. Biểu diễn hình học của zz là điểm có tọa độ

A.  

(4;5)\left( 4 ; - 5 \right).

B.  

(4;5)\left( - 4 ; - 5 \right).

C.  

(4;5)\left( - 4 ; 5 \right).

D.  

(4;5)\left( 4 ; 5 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng

với u1=13u_{1} = \dfrac{1}{3}u8=26u_{8} = 26. Công sai dd của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

310\dfrac{3}{10}.

B.  

103\dfrac{10}{3}.

C.  

113\dfrac{11}{3}.

D.  

311\dfrac{3}{11}.

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)

A.  

y=lnxy = ln x.

B.  

y=log32xy = \log_{\dfrac{\sqrt{3}}{2}} x.

C.  

y=(log)π4xy = \left(log\right)_{\dfrac{\pi}{4}} x.

D.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=1\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 1 thì 02[2x+f(x)]dx\int_{0}^{2} \left[\right. 2 x + f \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

−3.

B.  

1.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(4 ; 1 ; 2)A \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right)B(0 ; 3 ;1)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; 1 \right). Tọa độ của véc tơ AB\overset{\rightarrow}{A B}

A.  

(0 ; 3 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(4 ; 2 ; 3)\left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

(4 ; 4 ; 1)\left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(4 ;2 ;3)\left( 4 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 3 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối nón có thể tích 20π20 \pi và diện tích đáy bằng 12π12 \pi. Chiều cao của khối nón đã cho bằng

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

10.

C.  

103\dfrac{10}{3}.

D.  

5.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xexf \left( x \right) = x e^{x}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=x22ex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} e^{x} + C.

B.  

f(x)dx=ex+xex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} + x e^{x} + C.

C.  

f(x)dx=x22ex+ex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{2}}{2} e^{x} + e^{x} + C.

D.  

f(x)dx=xexex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x e^{x} - e^{x} + C.

Câu 22: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+2024y = x^{3} - 3 x + 2024 trên đoạn

A.  

2076.

B.  

−2.

C.  

2022.

D.  

2026.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x2023)(x2024)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2023 \right) \left( x - 2024 \right). Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2023 ; +)\left( 2023 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

( ; 2024)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 2024 \right).

C.  

(2023 ; 2024)\left( 2023 \textrm{ } ; \textrm{ } 2024 \right).

D.  

(2024 ; +)\left( 2024 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, biểu thức (log)2(2a2)\left(log\right)_{2} \left( 2 a^{2} \right) bằng:

A.  

2+(log)2a2 + \left(log\right)_{2} a.

B.  

(2log)2a\left(2log\right)_{2} a.

C.  

12(log)2a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} a.

D.  

1+(2log)2a1 + \left(2log\right)_{2} a.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), SA=aS A = a, tam giác ABCA B C vuông cân tại BBAC=a2A C = a \sqrt{2}. Góc giữa SBS B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=3a , AD=4aA B = 3 a \textrm{ } , \textrm{ } A D = 4 a, biết tứ giác BBDDB B^{'} D^{'} D là hình vuông. Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.  

30a330 a^{3}.

B.  

60a360 a^{3}.

C.  

20a320 a^{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng 8π8 \pi. Khi đó hình nó đã cho có bán kính hình tròn đáy bằng

A.  

8.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 28: 0.2 điểm

Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A.  

y=x4+2x23y = x^{4} + 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x42x2+3y = - x^{4} - 2 x^{2} + 3.

C.  

y=x4+2x2+3y = - x^{4} + 2 x^{2} + 3.

D.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu có tâm I(1;1;2)I \left( - 1 ; 1 ; 2 \right) và đi qua điểm M(1;3;3)M \left( 1 ; 3 ; 3 \right) có phương trình là

A.  

(x1)2+(y+1)2+(z+2)2=9\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 9.

B.  

(x+1)2+(y1)2+(z2)2=9\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 9.

C.  

(x+1)2+(y1)2+(z2)2=3\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 3.

D.  

(x1)2+(y+1)2+(z+2)2=3\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 3.

Câu 30: 0.2 điểm

Biết 01x2xdx=aln2+b\int_{0}^{1} \dfrac{x}{2 - x} d x = a ln2 + b, với a,bZa , b \in \mathbb{Z}. Tổng a+ba + b bằng

A.  

0.

B.  

1.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 31: 0.2 điểm

Số phức z=32iz = 3 - 2 i. Phần thực của số phức zˉ+i\bar{z} + i bằng

A.  

3.

B.  

−1.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 32: 0.2 điểm

Nếu thì 03f(x)dx\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

2.

B.  

18.

C.  

12.

D.  

3.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho số phức z=34i.z = 3 - 4 i . Mô đun của số phức zˉ\bar{z} bằng

A.  

7.\sqrt{7} .

B.  

1.

C.  

7.

D.  

5.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

5.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho tập hợp EE có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp EE?

A.  

100.

B.  

45.

C.  

90.

D.  

80.

Câu 36: 0.2 điểm

Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5m5 m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để dựng một cái chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại một phần đất nhỏ không trồng cây (phần mầu trắng như hình vẽ), trong đó AB=6mA B = 6 m. Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được bao nhiêu tiền?

A.  

3722 nghìn đồng

B.  

3723 nghìn đồng.

C.  

7445 nghìn đồng.

D.  

7446 nghìn đồng.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho phương trình ex=ln(x+m)+me^{x} = ln \left( x + m \right) + m, với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm thuộc khoảng (0;2024)\left( 0 ; 2024 \right) để phương trình có nghiệm dương?

A.  

2021.

B.  

2024.

C.  

2022.

D.  

2023.

Câu 38: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ bằng

A.  

58\dfrac{5}{8}.

B.  

4556\dfrac{45}{56}.

C.  

1156\dfrac{11}{56}.

D.  

38\dfrac{3}{8}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng aa. Gọi MM là trung điểm cạnh CDC^{'} D^{'} (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AAA A^{'}CMC M bằng

A.  

a23\dfrac{a \sqrt{2}}{3}.

B.  

aa.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a3a \sqrt{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+(4+3mm2)x+1f \left( x \right) = x^{4} + \left( 4 + 3 m - m^{2} \right) x + 1g(x)=x33x2+2024x2023g \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 2024 x - 2023 (với mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số y=g(f(x))y = g \left(\right. f \left( x \right) \left.\right) đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

2.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

8.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c)A \left( a ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; b ; 0 \right) , C \left( 0 ; 0 ; c \right) với a,b,c>0a , b , c > 0. Biết rằng mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) đi qua điểm M(17;27;37)M \left( \dfrac{1}{7} ; \dfrac{2}{7} ; \dfrac{3}{7} \right) và tiếp xúc với mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=727\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = \dfrac{72}{7}. Giá trị 1a2+1b2+1c2\dfrac{1}{a^{2}} + \dfrac{1}{b^{2}} + \dfrac{1}{c^{2}} bằng?

A.  

17\dfrac{1}{7}.

B.  

14.

C.  

72\dfrac{7}{2}.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho MM là tập hợp các số phức zz thỏa . Gọi z1,z2z_{1} , z_{2} là hai số phức thuộc tập hợp MM sao cho z1z2=1\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 1. Giá trị của biểu thức P=z1+z2P = \left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. bằng

A.  

P=3P = \sqrt{3}.

B.  

P=2P = \sqrt{2}.

C.  

P=32P = \dfrac{\sqrt{3}}{2}.

D.  

P=2P = 2.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x4y4z=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x - 4 y - 4 z = 0 và điểm A(4;4;0)A \left( 4 ; 4 ; 0 \right), BB là một điểm thuộc (S)\left( S \right) sao cho tam giác OABO A B là tam giác đều. Biết rằng mặt phẳng (OAB)\left( O A B \right) không đi qua điểm C(1;0;1)C \left( 1 ; 0 ; 1 \right). Khoảng cách từ M(5;1;3)M \left( 5 ; - 1 ; 3 \right) đến mặt phẳng (OAB)\left( O A B \right) bằng

A.  

3\sqrt{3}.

B.  

1.

C.  

333 \sqrt{3}.

D.  

323 \sqrt{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối cầu tâm OO bán kính R=6(cm)R = 6 \left( c m \right) mặt phẳng (P)\left( P \right) cách OO một khoảng bằng xx cắt khối cầu theo một hình tròn (C)\left( C \right). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu và đáy là hình tròn (C)\left( C \right). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của xx bằng

A.  

4(cm)4 \left( c m \right).

B.  

5(cm)5 \left( c m \right).

C.  

2(cm)2 \left( c m \right).

D.  

3(cm)3 \left( c m \right).

Câu 45: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Biết rằng góc giữa (ABC)\left( A^{'} B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}, tam giác ABCA^{'} B C có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

838 \sqrt{3}.

B.  

828 \sqrt{2}.

C.  

333 \sqrt{3}.

D.  

8.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(2024;2024)m \in \left( - 2024 ; 2024 \right) để phương trình logf(x)mx2+x[f(x)mx]=mx3f(x)log \dfrac{f \left( x \right)}{m x^{2}} + x \left[\right. f \left( x \right) - m x \left]\right. = m x^{3} - f \left( x \right) có hai nghiệm dương phân biệt ?

A.  

2020.

B.  

2021.

C.  

2022.

D.  

2019.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyO x y, gọi là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn z16\dfrac{z}{16}16zˉ\dfrac{16}{\bar{z}} có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn . Diện tích của bằng

A.  

32(6π)32 \left( 6 - \pi \right).

B.  

256.

C.  

16(4π)16 \left( 4 - \pi \right).

D.  

64π64 \pi.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho tứ diện ABCDA B C D có điểm A(1;1;1)A \left( 1 ; 1 ; 1 \right), B(2;0;2)B \left( 2 ; 0 ; 2 \right), C(1;1;0)C \left( - 1 ; - 1 ; 0 \right), D(0;3;4)D \left( 0 ; 3 ; 4 \right). Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt các cạnh AB,AC,ADA B , A C , A D lần lượt tại các điểm B,C,DB^{'} , C^{'} , D^{'} thỏa mãn ABAB+ACAC+ADAD=4\dfrac{A B}{A B^{'}} + \dfrac{A C}{A C^{'}} + \dfrac{A D}{A D^{'}} = 4. Biết tứ diện ABCDA B^{'} C^{'} D^{'} có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt trục hoành tại điểm M(ab;0;0)(a,bZ;b0)M \left( \dfrac{a}{b} ; 0 ; 0 \right) \left( a , b \in \mathbb{Z} ; b \neq 0 \right), ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Tính aba b.

A.  

−1560.

B.  

624.

C.  

−624.

D.  

1560.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình vuông có độ dài 8 cm và một hình tròn có bán kính 5 cm được xếp chồng lên nhau sau cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Biết thể tích VVcủa vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XYX Y bằng baπ;a,b(Z)+\dfrac{b}{a} \pi ; a , b \in \left(\mathbb{Z}\right)^{+}ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản. Khi đó a10+2b\dfrac{a}{10} + 2 b bằng

A.  

58.

B.  

56.

C.  

57.

D.  

59.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không vượt quá 2024 của yy thỏa mãn đúng với mọi số thực dương xx?

A.  

2023.

B.  

2021.

C.  

2024.

D.  

2022.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
81. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,503 lượt xem 1,876 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
81. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

5,831 lượt xem 3,129 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thái Nguyên.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,084 lượt xem 567 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!