thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 81

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức

A.  
B=2.107rIB = {2.10^{ - 7}}\frac{r}{I}
B.  
B=2.107rIB = {2.10^7}\frac{r}{I}
C.  
B=2.107IrB = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}
D.  
B=2.107IrB = {2.10^7}\frac{I}{r}
Câu 2: 0.25 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.  
qEd\frac{{qE}}{d}
B.  
qEd
C.  
2qEd
D.  
Eqd\frac{E}{{qd}}
Câu 3: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT. Trong khoảng thời gian 50 ms, nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e1, còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e2. Khi đó tổng e1 + e2 bằng

A.  
3,36 V
B.  
2,56 V
C.  
2,72 V
D.  
1,36 V
Câu 4: 0.25 điểm

Cho mạch điện một chiều gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Omega \), mạch ngoài gồm điện trở \({R_0} = 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Omega mắc nối tiếp với một biến trở RV. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng

A.  
9 W
B.  
12 W
C.  
18 W
D.  
6 W
Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B.  
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D.  
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right). Tần số góc của dao động là

A.  
A
B.  
ω
C.  
φ
D.  
x
Câu 7: 0.25 điểm

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt+0,75π)(cm);x2=10cos(2πt+0,5π)(cm){x_1} = 5\cos \left( {2\pi t + 0,75\pi } \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right);{x_2} = 10\cos \left( {2\pi t + 0,5\pi } \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {cm} \right) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A.  
0,25π
B.  
1,25π
C.  
0,50π
D.  
0,75π
Câu 8: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos 10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng

A.  
32 mJ
B.  
64 mJ
C.  
16 mJ
D.  
128 mJ
Câu 9: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm

A.  
0,10 s
B.  
0,15 s
C.  
0,25 s
D.  
0,35 s
Câu 10: 0.25 điểm

Con lắc lò xo dọc gồm lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới có treo vật m. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn một đoạn 4 cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma sát, lấy π2 = 10, lấy g = 10 m/s2. Con lắc dao động với chu kì bằng

A.  
1,5 s
B.  
2,5 s
C.  
0,5 s
D.  
0,4 s
Câu 11: 0.25 điểm

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng

A.  
1,25 m/s
B.  
1,0 m/s
C.  
1,5 m/s
D.  
2,25 m/s
Câu 12: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là

A.  
4T
B.  
0,5T
C.  
T
D.  
2T
Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u=4cos(20πt)u = 4\cos \left( {20\pi t} \right) (u tính bằng mm; t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là

A.  
9 cm
B.  
6 cm
C.  
5 cm
D.  
3 cm
Câu 14: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là

A.  
1,0 cm
B.  
4,0 cm
C.  
2,0 cm
D.  
0,25 cm
Câu 15: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
1,2 cm
B.  
4,2 cm
C.  
2,1 cm
D.  
3,1 cm
Câu 16: 0.25 điểm

Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

A.  
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B.  
Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C.  
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D.  
Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 17: 0.25 điểm

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải

A.  
Sóng trung
B.  
Sóng cực ngắn
C.  
Sóng ngắn
D.  
Sóng dài
Câu 18: 0.25 điểm

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1q2\frac{{{q_1}}}{{{q_2}}}

A.  
2
B.  
1,5
C.  
0,5
D.  
3
Câu 19: 0.25 điểm

Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 300 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 = 6400 km và R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
360 km
B.  
345 km
C.  
335 km
D.  
375 km
Câu 20: 0.25 điểm

Suất điện động e=100cos(100πt+π)(V)e = 100\cos \left( {100\pi t + \pi } \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( V \right) có giá trị cực đại là

A.  
502V50\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} V
B.  
1002V100\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} V
C.  
100 V
D.  
50 V
Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = {U_0}.\cos \left( {100\pi t} \right){\mkern 1mu} V\) (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi \(\omega = {\omega _0}\) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc \( {\omega _0} là:

A.  
2LC2\sqrt {LC}
B.  
2LC\frac{2}{{\sqrt {LC} }}
C.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
D.  
LC\sqrt {LC}
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % Gaamiua8aadaWgaaWcbaWdbiaaikdaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaaI % WaGaaiilaiaaiwdacaWGqbWdamaaBaaaleaapeGaaGymaaWdaeqaaa % aa!3A07! {P_2} = 0,5{P_1}
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % Gaamiua8aadaWgaaWcbaWdbiaaikdaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaaI % YaGaamiua8aadaWgaaWcbaWdbiaaigdaa8aabeaaaaa!389A! {P_2} = 2{P_1}
C.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % Gaamiua8aadaWgaaWcbaWdbiaaikdaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaWG {P_2} = {P_1}
D.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % Gaamiua8aadaWgaaWcbaWdbiaaikdaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaaI {P_2} = 4{P_1}
Câu 23: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều % MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % GaamyDaiabg2da9iaadwfapaWaaSbaaSqaa8qacaaIWaaapaqabaGc % peGaaiOlaiGacogacaGGVbGaai4Camaabmaapaqaa8qacaaIXaGaaG % imaiaaicdacqaHapaCcaWG0baacaGLOaGaayzkaaWdaiaayEW7peGa % amOvaaaa!438D! u = {U_0}.\cos \left( {100\pi t} \right){\mkern 1mu} V\)</span> (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung <span class="math-tex">\(% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % WaaSaaa8aabaWdbiaaigdacaaIWaWdamaaCaaaleqabaWdbiabgkHi \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F. Dung kháng của tụ là:

A.  
150Ω
B.  
200Ω
C.  
50Ω
D.  
100Ω
Câu 24: 0.25 điểm

Đặt điện áp % MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % GaamyDaiabg2da9iaaikdacaaIWaGaaGimamaakaaapaqaa8qacaaI % YaaaleqaaOGaaiOlaiGacogacaGGVbGaai4Camaabmaapaqaa8qaca % aIXaGaaGimaiaaicdacqaHapaCcaWG0baacaGLOaGaayzkaaWdaiaa % yEW7peGaamOvaaaa!44B5! u = 200\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t} \right){\mkern 1mu} V vào hai đầu một điện trở thuần . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng:

A.  
800W
B.  
200W
C.  
300W
D.  
400W
Câu 25: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm (R, L) mắc nối tiếp với tụ điện C, thoả mãn % MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % GaaGOmaiaadYeacqGH+aGpcaWGdbGaamOua8aadaahaaWcbeqaa8qa 2L &gt; C{R^2}\)</span> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều <span class="math-tex">\(% MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % GaamyDaiabg2da9iaadwfapaWaaSbaaSqaa8qacaaIWaaapaqabaGc % peGaaiOlaiGacogacaGGVbGaai4Camaabmaapaqaa8qacqaHjpWDca u = {U_0}.\cos \left( {\omega t} \right) (với U0 không đổi, ω thay đổi). Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Giá trị nhỏ nhất mà φ có thể đạt được là:

A.  
1,05 rad
B.  
1,41 rad
C.  
1,23 rad
D.  
1,83 rad
Câu 26: 0.25 điểm

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng:

A.  
lục
B.  
cam
C.  
đỏ
D.  
tím
Câu 27: 0.25 điểm

Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?

A.  
Sự phát sáng của con đom đóm
B.  
Sự phát sáng của đèn dây tóc
C.  
Sự phát sáng của đèn ống thông dụng
D.  
Sự phát sáng của đèn LED
Câu 28: 0.25 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C.  
Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
D.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hoá mạnh các chất khí
Câu 29: 0.25 điểm

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là:

A.  
1,312
B.  
1,343
C.  
1,327
D.  
1,333
Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm, ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng: % MathType!MTEF!2!1!+- % faaahqart1ev3aaaKnaaaaWenf2ys9wBH5garuavP1wzZbItLDhis9 % wBH5garmWu51MyVXgaruWqVvNCPvMCG4uz3bqee0evGueE0jxyaiba % ieYlf9irVeeu0dXdh9vqqj-hHeeu0xXdbba9frFj0-OqFfea0dXdd9 % vqaq-JfrVkFHe9pgea0dXdar-Jb9hs0dXdbPYxe9vr0-vr0-vqpi0d % c9GqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaabaaaaaaaaape % Gaeq4UdW2damaaBaaaleaapeGaaGymaaWdaeqaaOWdbiabg2da9iaa % icdacaGGSaGaaGOnaiaaisdacqaH8oqBcaWGTbGaai4oaiabeU7aS9 % aadaWgaaWcbaWdbiaaikdaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaaIWaGaaiil % aiaaiAdacqaH8oqBcaWGTbGaai4oaiabeU7aS9aadaWgaaWcbaWdbi % aaiodaa8aabeaak8qacqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaiwdacaaI0aGa % eqiVd0MaamyBaiaacUdacqaH7oaBpaWaaSbaaSqaa8qacaaI0aaapa % qabaGcpeGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaI0aGaaGioaiabeY7aTjaa % d2gacaGGUaaaaa!5B05! {\lambda _1} = 0,64\mu m;{\lambda _2} = 0,6\mu m;{\lambda _3} = 0,54\mu m;{\lambda _4} = 0,48\mu m.

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm là:

A.  
4,8 mm
B.  
4,2 mm
C.  
0,864 cm
D.  
4,32 cm
Câu 31: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là:

A.  
3,04mm
B.  
6,08mm
C.  
9,12mm
D.  
4,56mm
Câu 32: 0.25 điểm

Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành:

A.  
điện năng
B.  
cơ năng
C.  
năng lượng phân hạch
D.  
hoá năng
Câu 33: 0.25 điểm

Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia laze là ánh sáng trắng
B.  
Tia laze có tính định hướng cao
C.  
Tia laze có tính kết hợp cao
D.  
Tia laze có cường độ lớn
Câu 34: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy h=6,625.1034J.s;c=3.108m/sh = 6,{625.10^{ - 34}}J.s;c = {3.10^8}m/s. Công thoát electron của kim loại này là:

A.  
6,625.1019J6,{625.10^{ - 19}}J
B.  
6,625.1028J6,{625.10^{ - 28}}J
C.  
6,625.1025J6,{625.10^{ - 25}}J
D.  
6,625.1022J6,{625.10^{ - 22}}J
Câu 35: 0.25 điểm

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV(n=1,2,3,...){E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}eV{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {n = 1,2,3,...} \right). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:

A.  
9,74.108m9,{74.10^{ - 8}}m
B.  
1,46.108m1,{46.10^{ - 8}}m
C.  
1,22.108m1,{22.10^{ - 8}}m
D.  
4,87.108m4,{87.10^{ - 8}}m
Câu 36: 0.25 điểm

Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức {E_n} = - \frac{{{E_0}}}{{{n^2}}}\), (với E0 là hằng số dương; n = 1, 2, 3,…). Tỉ số \(\frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} là:

A.  
103\frac{{{10}}}{{{3}}}
B.  
2725\frac{{{27}}}{{{25}}}
C.  
310\frac{{{3}}}{{{10}}}
D.  
2527\frac{{{25}}}{{{27}}}
Câu 37: 0.25 điểm

Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là:

A.  
E=2mcE = 2m{c}
B.  
E=mc2E = m{c^2}
C.  
E=2mc2E = 2m{c^2}
D.  
E=mcE = m{c}
Câu 38: 0.25 điểm

Hạt nhân _3^7Li\) có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_3^7Li là:

A.  
0,0401u
B.  
0,0457u
C.  
0,0359u
D.  
0,0423u
Câu 39: 0.25 điểm

Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ ^{235}U\)\(^{238}U\) với tỉ lệ số hạt \(^{235}U\) và số hạt \(^{238}U\)\(\frac{7}{{1000}}\). Biết chu kì bán rã của \(^{235}U\)\(^{238}U\) lần lượt là \(7,{00.10^8}\) năm và \(4,{50.10^9}\) năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỉ lệ số hạt \(^{235}U\) và số hạt \(^{238}U\)\(\frac{3}{{100}}?

A.  
2,74 tỉ năm
B.  
1,74 tỉ năm
C.  
2,22 tỉ năm
D.  
3,15 tỉ năm
Câu 40: 0.25 điểm

Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 37Li_3^7Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:

A.  
0,8MeV
B.  
7,9MeV
C.  
8,7MeV
D.  
9,5MeV

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,220 lượt xem 71,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

106,861 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 100THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,280 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 96THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,284 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 82THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,987 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 69THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,942 lượt xem 74,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,363 lượt xem 70,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 72THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,015 lượt xem 72,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,120 lượt xem 72,751 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!