thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 81

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án luyện thi cấp tốc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?

A.  
C106C_{10}^6
B.  
105
C.  
A95A_9^5
D.  
A106A_{10}^6
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) có công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right) bằng:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(-2;0)
B.  
(3;6)
C.  
(0;3)
D.  
(  ;1)\left( { - \infty \;; - 1} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right) đạt cực đại tại điểm:

Hình ảnh

A.  
x = 1
B.  
y = 3
C.  
-3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) có số điềm cực trị là

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
6
Câu 6: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x2+4y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right) là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
C.  
y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}
D.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
Câu 8: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y=-2x+2\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+x+2\) tại một điểm duy nhất, kí hiệu \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\). Tìm \({{y}_{0}}

A.  
y0=4{y_0} = 4
B.  
y0=0{y_0} = 0
C.  
y0=2{y_0} = 2
D.  
y0=1{y_0} = -1
Câu 9: 0.2 điểm

Với mọi a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({{\log }_{2}}x=5{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
x = 3a + 5b
B.  
x = 5a + 3b
C.  
x=a5+b3x = {a^5} + {b^3}
D.  
x=a5b3x = {a^5}{b^3}
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ex(ex+x)y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)

A.  
ex(x+1).{e^x}(x + 1).
B.  
ex(1ex).{e^x}(1 - {e^{ - x}}).
C.  
x+ex.x + {e^x}.
D.  
e2x1.{e^{2x}} - 1.
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \sqrt{a}{{b}^{3}}=27\). Giá trị của \({{\log }_{3}}a+6{{\log }_{3}}b bằng

A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
1
Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 22x+1=8x2{2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}} là:

A.  
{1}\left\{ 1 \right\}
B.  
{1;0}\left\{ {1;\,0} \right\}
C.  
{2;13}\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}
D.  
{1;13}\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}
Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x1)=log4(2x)\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)

A.  
{2±3}\{ 2 \pm \sqrt 3 \}
B.  
{2+3}\{ 2 + \sqrt 3 \}
C.  
{32}\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}
D.  
{23}\{ 2 - \sqrt 3 \}
Câu 14: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2sin2xf(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x

A.  
x3cos2x+C{x^3} - {\rm{cos}}2x + C
B.  
6x+12cos2x+C6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
C.  
x3+12cos2x+C{x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C
D.  
x3sin2x+C{x^3} - \sin 2x + C
Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8.e4x2018f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}} tương ứng là:

A.  
2e4x2018+C2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
B.  
32e4x2018+C32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
C.  
2e4x+C20182{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018
D.  
8e4x2018+C8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C
Câu 16: 0.2 điểm

Cho biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên \mathbb{R}\) là F(x) và có F(0)=2F(1)=4. Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{f(x)dx} tương ứng bằng:

A.  
-2
B.  
2
C.  
0
D.  
6
Câu 17: 0.2 điểm

Cho biết \int\limits_{0}^{\pi }{{{\left( x+\cos x \right)}^{2}}\text{d}x=\frac{{{\pi }^{3}}}{a}+\frac{\pi }{b}}-c\); với \(a,\,b,\,c là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

A.  
11
B.  
10
C.  
9
D.  
12
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức z=3-2i+\left( 1-4i \right)i\). Phần thực của số phức \(\left( i-1 \right).\overline{z} bằng:

A.  
8
B.  
6
C.  
-8
D.  
-6
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị z\left| z \right| bằng:

A.  
103.\frac{{\sqrt {10} }}{3}.
B.  
133\frac{{\sqrt {13} }}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
154.\frac{{\sqrt {15} }}{4}.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=1-4i\) và \({{z}_{2}}=3+2i\). Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w=2{{z}_{1}}+3i{{z}_{2}}?

A.  
(2;3)
B.  
(1;4)
C.  
(-4;1)
D.  
(3;2)
Câu 21: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2{{a}^{2}} và chiều cao bằng h.

A.  
V=a2+hV = {a^2} + h
B.  
V=13a2hV = \frac{1}{3}{a^2}h
C.  
V=a2hV = {a^2}h
D.  
V=13(a2+h)V = \frac{1}{3}({a^2} + h)
Câu 22: 0.2 điểm

Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.

A.  
64000cm264000cm{}^2
B.  
64000cm364000c{m^3}
C.  
640cm3640c{m^3}
D.  
120cm3120c{m^3}
Câu 23: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.

A.  
15π15\pi
B.  
30π30\pi
C.  
36π36\pi
D.  
12π12\pi
Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm.

A.  
360π(cm3)360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
B.  
320π(cm3)320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
C.  
340π(cm3)340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
D.  
3600π(cm3)3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow{AB}

A.  
(1;1;2)\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)
B.  
(3;3;4)\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)
C.  
(1;1;2)\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)
D.  
(3;3;4)\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2+y2+z22x4y+6z+10=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z+10=0 có bán kính R bằng

A.  
R = 4
B.  
R = 1
C.  
R = 2
D.  
R=32R = 3\sqrt 2
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,-4 \right)

A.  
x + 2y - 4z - 3 = 0
B.  
- x + 2y - 4z + 3 = 0
C.  
x + 2y - 4z - 13 = 0
D.  
- x + 2y - 4z + 13 = 0
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+31d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u2=(2;1;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)
B.  
u4=(1;2;3)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)
C.  
u3=(1;2;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)
D.  
u1=(2;1;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.

A.  
13210\frac{{13}}{{210}}
B.  
17210\frac{{17}}{{210}}
C.  
159880\frac{{15}}{{9880}}
D.  
5251976\frac{{525}}{{1976}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R}. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1\,\,;\,+\infty \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty \,;\,+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty \,;\,1 \right)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y={{x}^{3}}-9x+2\sqrt{3}\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ -1\,;\,2 \right]. Tính tổng S=M+m?

A.  
S=43+2S = 4\sqrt 3 + 2
B.  
S=432S = 4\sqrt 3 - 2
C.  
S=8+23S = 8 + 2\sqrt 3
D.  
S=823S = 8 - 2\sqrt 3
Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1

A.  
S=(5;+)S = \left( {5; + \infty } \right)
B.  
S=(;1)(5;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)
C.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
S=(1;5)S = \left( { - 1;5} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx=3}\) . Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+1 \right]dx}

A.  
I = 7
B.  
I = 11
C.  
I = -11
D.  
I = 8
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=1+mi\).Tìm giá trị của m để số phức \(w=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}+i là số thực.

A.  
m=12m = - \frac{1}{2}
B.  
m = -7
C.  
m=12m = \frac{1}{2}
D.  
m = 7
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng \(A{B}' và BD.

Hình ảnh

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật biết AB=a,BC=3a và SB=2a\sqrt{2}\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH=2HD (tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)

Hình ảnh

A.  
3a34\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
3a32\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I\left( 1\,;\,-2\,;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)

A.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9
C.  
(x1)2+(y+2)2+(z3)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3
D.  
(x+1)2+(y2)2+(z+3)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)1, B(1;4;1)A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right). Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.

A.  
{x=1ty=2+4tz=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + 4t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.
B.  
{x=1+ty=42tz=13t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 4 - 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.
C.  
{x=1+2ty=2+6tz=3+4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.
D.  
{x=ty=1+3tz=1+2t\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right) là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f\left( 2x-1 \right)-4x+2023\) trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{2};1 \right] bằng

A.  
f(0)+2023f\left( 0 \right) + 2023
B.  
f(2)+2017f\left( { - 2} \right) + 2017
C.  
f(1)+2019f\left( 1 \right) + 2019
D.  
f(0)+2021f\left( 0 \right) + 2021
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thảo mãn log5(x2+y)log4(x+y){{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{4}}\left( x+y \right)

A.  
16
B.  
5
C.  
6
D.  
15
Câu 41: 0.2 điểm

Biết hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x^2} + 3}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 1}\\ {5 - x + 2021a}&{{\rm{khi}}}&{x < 1} \end{array}} \right., (a là tham số) liên tục trên R.

Tính tích phân I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } .

A.  
716\frac{{71}}{6}
B.  
31
C.  
32
D.  
323\frac{{32}}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Biết số phức \text{z}=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right)\) là một số thực và \(\left| z-1 \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó biểu thức \(P=625\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+2021 bằng

A.  
2412
B.  
2421
C.  
12021
D.  
52021
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a2\frac{a}{2}. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A.  
41545a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}
B.  
41515a3\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}
C.  
2515a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}
D.  
2545a3\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}
Câu 44: 0.2 điểm

Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?

Hình ảnh

A.  
6890000 đồng
B.  
6260000 đồng
C.  
7120000 đồng
D.  
5960000 đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian \text{Ox}yz\), cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}\) và mặtt phẳng \(\left( P \right):-x+4y+z-2021=0\), đường thẳng \(\Delta \) cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right) có phương trình là:

A.  
x21=y34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
B.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x21=y+34=z+21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}
D.  
x21=y34=z21\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}+4x \right)-{{x}^{2}}-4x\) có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( -5;1 \right)?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Bất phương trình f\left( x \right)>{{2}^{x}}+m\) đúng với mọi \(x\in \left( -1;\,1 \right) khi và chỉ khi:

A.  
m>f(1)2m > f\left( 1 \right) - 2
B.  
mf(1)2m \le f\left( 1 \right) - 2
C.  
mf(1)12m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
D.  
m>f(1)12m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức: \(T=\int\limits_{1}^{2}{{f}'\left( x+1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x-1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{3}^{4}{f\left( 2x-8 \right)\text{dx}}

Hình ảnh

A.  
T=92T = \frac{9}{2}
B.  
T = 6
C.  
T = 0
D.  
T=32T = \frac{3}{2}
Câu 49: 0.2 điểm

Cho các số phức z,{{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: \(\left| iz+2i+4 \right|=3\), phần thực của \({{z}_{1}}\) bằng 2, phần ảo của \({{z}_{2}}\) bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T={{\left| z-{{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{2}} \right|}^{2}}

A.  
9
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x+y-4z=0\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\) và điểm \(A\left( 1;\,\,3;\,\,1 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi \(\overrightarrow{u}=\left( a;\,\,b;\,\,1 \right)\) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta . Tính a+2b.

A.  
a + 2b = - 3
B.  
a + 2b = 0
C.  
a + 2b = 4
D.  
a + 2b = 7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,265 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!