thumbnail

81. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. Thời gian để vật đi được quãng đường 2A

A.  

T/4.

B.  

T/8.

C.  

T.

D.  

T/2.

Câu 2: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi

A.  

ω=1LC.

B.  

ωL>1ωC.

C.  

ωL<1ωC.

D.  

ωL=1ωC.

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên dương. Pha ban đầu của vật là

A.  

φ=-π/2.

B.  

φ=π.

C.  

φ=π/2.

D.  

φ=0.

Câu 4: 0.25 điểm

Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện?

A.  

i trễ pha hơn q là π/2.

B.  

i sớm pha hơn q là π/2.

C.  

i ngược pha với q.

D.  

i cùng pha với q.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì roto lồng sóc luôn quay

A.  

chậm hơn từ trường quay ba lần.

B.  

chậm hơn từ trường quay.

C.  

cùng tốc độ góc với từ trường quay.

D.  

nhanh hơn từ trường quay.

Câu 6: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=2cos(4πt+π/2)cm. Biên độ của dao động là

A.  

4πcm.

B.  

πcm.

C.  

2 cm. `D. 4 cm.

Câu 7: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có ω thay đổi được. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì

A.  

Điện trở tăng.

B.  

Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.

C.  

Dung kháng tăng.

D.  

Cảm kháng giảm.

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A.  

tần số dao động.

B.  

tần số góc dao động.

C.  

pha của dao động.

D.  

chu kì dao động.

Câu 9: 0.25 điểm

Gia tốc của một vật dao động điều hòa được tính bởi công thức

A.  

a=-ω2x.

B.  

a=ω2x.

C.  

a=-ωx2.

D.  

a=-ωx.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện sẽ

A.  

sớm pha π/4.

B.  

trễ pha π/2.

C.  

trễ pha π/4.

D.  

sớm pha π/2.

Câu 11: 0.25 điểm

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A.  

từ trường quay.

B.  

hiện tượng cảm ứng điện từ.

C.  

hiện tượng tự cảm.

D.  

hiện tượng nhiễm điện.

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, tần số góc của dao động là 2πrad/s thì tốc độ cực đại của vật là

A.  

8π cm/s.

B.  

4rad/s.

C.  

π/2rad/s.

D.  

2/πrad/s.

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có tần số f truyền trong một môi trường với vận tốc v. Bước sóng là

A.  

λ=v/f.

B.  

λ=v.f.

C.  

λ=v.f.

D.  

λ=f/v.

Câu 14: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về chu kỳ dao động con lắc đơn?

A.  

phụ thuộc vào chiều dài dây.

B.  

phụ thuộc vào khối lượng

C.  

không phụ thuộc vào độ cao.

D.  

không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 15: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ lí tưởng có cấu tạo gồm

A.  

nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.

B.  

nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.

C.  

tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

D.  

nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.

Câu 16: 0.25 điểm

Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A.  

bước sóng.

B.  

biên độ sóng.

C.  

tần số sóng.

D.  

tốc độ truyền sóng.

Câu 17: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp là

A.  

0.

B.  

A/2.

C.  

2A

D.  

A

Câu 18: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang dài 1 m đang có sóng dừng ổn định, hai đầu dây là hai điểm nút, người ta thấy trên dây có hai bó sóng. Bước sóng có giá trị là

A.  

1 m.

B.  

2 m.

C.  

0,25 m.

D.  

0,5 m.

Câu 19: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

A.  

λ.

B.  

2λ.

C.  

λ/4.

D.  

λ/2.

Câu 20: 0.25 điểm

Dao động cơ tắt dần là một dao động có

A.  

biên độ giảm dần do ma sát.

B.  

vận tốc giảm dần theo thời gian.

C.  

gia tốc giảm dần theo thời gian.

D.  

chu kì giảm dần theo thời gian.

Câu 21: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24 V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là

A.  

2,4 V;1A

B.  

240 V;1A

C.  

240 V;100A

D.  

2,4 V;100A

Câu 22: 0.25 điểm

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x,A,v,ω trong dao động điều hòa

A.  

v2=ω2x2-A2.

B.  

v2=ω2A2-x2.

C.  

x2=v2+A2/ω2.

D.  

x2=A2+v2/ω2.

Câu 23: 0.25 điểm

Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo?

A.  

Vận tốc cực đại.

B.  

Thế năng của con lắc.

C.  

Cơ năng của con lắc.

D.  

Động năng của con lắc.

Câu 24: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạch có giá trị là

A.  

200rad/s.

B.  

5.10-5rad/s.

C.  

5.104rad/s.

D.  

200rad/s.

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=0,5 s, biên độ A=4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x=2 cm thì độ lớn vận tốc của vật gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

37 cm/s.

B.  

40 cm/s.

C.  

46 cm/s.

D.  

43 cm/s.

Câu 26: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R=25Ω, cuộn dây thuần cảm có L=1/π H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là

A.  

100Ω.

B.  

125Ω.

C.  

150Ω.

D.  

75Ω.

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, với C,R có độ lớn không đổi và L=1/π H, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R,LC có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  

100 W.

B.  

200 W.

C.  

250 W.

D.  

350 W.

Câu 28: 0.25 điểm

Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

I0=U0LC.

B.  

I0=U0C/L

C.  

I0=U0L/C.

D.  

I0=U0/LC.

Câu 29: 0.25 điểm

Một xe ô tô chạy trên đường nằm ngang, cứ cách 6 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất?

A.  

8 m/s.

B.  

4 m/s.

C.  

5,33 m/s.

D.  

2 m/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Hai điểm A,B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB44 dB. Mức cường độ âm tại B

A.  

28 dB

B.  

36 dB

C.  

38 dB

D.  

47 dB

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 bé rồi thả nhẹ thì thấy sau khi đi được 6 cm, vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc v=-103 cm/s. Khi đi qua gốc O thì vmax=20 cm/s. Lấy g=10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là

A.  

1,6 m.

B.  

1.44 m.

C.  

3,6 m.

D.  

1,0 m.

Câu 32: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB=14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC

A.  

1,75 cm.

B.  

3,5 cm.

C.  

14/3 cm.

D.  

7 cm.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một hộp đen X thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,25 A và sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu hộp đen X. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì dòng điện trong mạch vẫn có cường độ hiệu dụng là 0,25 A nhưng cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch XY mắc nối tiếp (XY chỉ chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C) thì cường độ hiệu dụng của trong điện trong mạch là

A.  

2 A

B.  

2/8A

C.  

2/4A.

D.  

2/2A.

Câu 34: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì là T và biên độ A. Quãng đường tối đa mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/3

A.  

7 A

B.  

5 A

C.  

3 A

D.  

6,5 A

Câu 35: 0.25 điểm

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải từ một máy phát điện có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ là 500 W. Giữ nguyên điện áp truyền đi, để giảm công suất hao phí đến giá trị cực tiểu là 250 W thì người ta mắc thêm tụ điện vào mạch truyền tải. Hệ số công suất của mạch truyền tải lúc đầu gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.  

0,70.

B.  

0,65.

C.  

0,75.

D.  

0,80.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1006cos100πt (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là UC=200 V. Giá trị ULmax

A.  

300 V.

B.  

150 V.

C.  

100 V.

D.  

250 V.

Câu 37: 0.25 điểm

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây và li độ của 2 điểm M,N tại hai thời điểm t1t2 có dạng như hình vẽ bên. Biết t2-t1=0,05 s và nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây là

Hình ảnh

A.  

34 cm/s.

B.  

4,25 m/s.

C.  

3,4 m/s.

D.  

42,5 cm/s.

Câu 38: 0.25 điểm

Con lắc lo xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang, khối lượng m=100 g, độ cứng của lò xo k=10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1, lấy mốc thế năng của vật ở vị trí O khi lò xo không biến dạng. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Vị trí vật có động năng bằng thế năng lần đầu tiên cách O một khoảng là

A.  

6,8 cm.

B.  

3,2 cm.

C.  

8,6 cm.

D.  

5,6 cm.

Câu 39: 0.25 điểm

Hình ảnh

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên, điện áp hai đầu mạch uAB=502cos100πt (V),UAN=40 V,UME=30 V, uAN vuông pha với uNB, công suất tiêu thụ của mạch là 48 W. Cảm kháng có giá trị là

A.  

24Ω.

B.  

18Ω.

C.  

32Ω.

D.  

48Ω.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên, cuộn dây thuần cảm, vôn kế lý tưởng, điện áp hai đầu mạch uAB=U2cos(100πt)V. Khi K mở, Vôn kế chỉ U1=72 V, mạch có hệ số công suất cosφ1=313. Khi khóa K đóng, số chỉ Vôn kế là U2=32U1, công suất tiêu thụ trên mạch khi đó là P2=130 W. Điện trở R2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

72Ω.

B.  

90Ω

C.  

48Ω.

D.  

40Ω.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
81. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở Hưng Yên mã 101THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,201 lượt xem 2,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
81. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Bản word có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,515 lượt xem 1,876 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 81THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,536 lượt xem 56,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 81THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,750 lượt xem 70,399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thái Nguyên.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,113 lượt xem 567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 81
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,818 lượt xem 114,590 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!