thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit bài toán logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f(x) + 2 = 0 là:

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 2: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=12x4+x2+32y = - \frac{1}{2}{x^4} + {x^2} + \frac{3}{2} cắt trục hoành tại mấy điểm?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
0
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+2m3y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m - 3 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác cân.

A.  
m0.m \ge 0.
B.  
m>0m>0
C.  
m0.m \ne 0.
D.  
m<0m<0
Câu 4: 0.2 điểm

Cho một khối chóp có đáy là đa giác lồi n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:

A.  
Số mặt và số đỉnh bằng nhau.
B.  
Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1
C.  
Số mặt của khối chóp bằng 2n
D.  
Số cạnh của khối chóp bằng n+1
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(x23x)4.y = {\left( {{x^2} - {\rm{3}}x} \right)^{ - 4}}.

A.  
D=(0;3)D = \left( {0;3} \right)
B.  
D=R\{0;3}D = R\backslash \left\{ {0;3} \right\}
C.  
D=(;0)(3;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
D.  
D=RD=R
Câu 6: 0.2 điểm

Với các số thực a,ba, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
5a5b=5ab.\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a - b}}.
B.  
5a5b=5ab.\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{\frac{a}{b}}}.
C.  
5a5b=5ab.\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{ab}}.
D.  
5a5b=5a+b.\frac{{{5^a}}}{{{5^b}}} = {5^{a + b}}.
Câu 7: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {1;2} \right] là:

A.  
23.\frac{2}{3}.
B.  
0
C.  
15.\frac{1}{5}.
D.  
- 2
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+4.y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} + 4.
B.  
y=x3+3x24y = - {x^3}{\rm{ + 3}}{x^2} - 4
C.  
y=x33x24.y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.
D.  
y=x33x24.y = - {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.
Câu 10: 0.2 điểm

Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng cách không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được

A.  
Hình tròn
B.  
Khối trụ
C.  
Hình trụ
D.  
Mặt trụ
Câu 11: 0.2 điểm

Cho a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \(x, y\) là hai số thực thỏa mãn \(xy>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
loga(x+y)=logax+logay.{\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.
B.  
logax2=2logax.{\log _a}{x^2} = 2{\log _a}x.
C.  
loga(xy)=logax+logay.{\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}\left| x \right| + {\log _a}\left| y \right|.
D.  
loga(xy)=logax+logay.{\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y.
Câu 12: 0.2 điểm

Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF :

Hình ảnh

A.  
10π7a3.\frac{{10\pi }}{7}{a^3}.
B.  
π3a3.\frac{\pi }{3}{a^3}.
C.  
5π2a3.\frac{{5\pi }}{2}{a^3}.
D.  
10π9a3.\frac{{10\pi }}{9}{a^3}.
Câu 13: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại {5;3} có tên gọi nào dưới đây?

A.  
Khối mười hai mặt đều.
B.  
Khối lập phương.
C.  
Khối hai mươi mặt đều.
D.  
Khối tứ diện đều.
Câu 14: 0.2 điểm

Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5 gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.  
120
B.  
54
C.  
72
D.  
69
Câu 15: 0.2 điểm

Cho khai triển {\left( {x + \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)^6}\) với \(x>0\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^3 trong khai triển trên.

A.  
80
B.  
160
C.  
240
D.  
60
Câu 16: 0.2 điểm

Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

A.  
Hàm số y=(2018π)x2+1y = {\left( {\frac{{2018}}{\pi }} \right)^{{x^2} + 1}} đồng biến trên R.
B.  
Hàm số .
C.  
Hàm số .
D.  
Hàm số y=2xy = {2^x} đồng biến trên R.
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( { - \infty ;1} \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên (;0)(1;+).\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).
C.  
Hàm số đồng biến trên (0;1)\left( {0;1} \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên (;2)\left( { - \infty ;2} \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 10m310m^3 nước. Biết mặt đáy có kích thước chiều dài 2,5m và chiều rộng 2m. Khi đó chiều cao của bể nước là:

A.  
h = 3m
B.  
h = 1m
C.  
h = 1,5m
D.  
h = 2m
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2(2x+1).y = {\log _2}\left( {2x + 1} \right).

A.  
y=22x+1.y' = \frac{2}{{2x + 1}}.
B.  
y=12x+1.y' = \frac{1}{{2x + 1}}.
C.  
y=1(2x+1)ln2.y' = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.
D.  
y=2(2x+1)ln2.y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.
Câu 20: 0.2 điểm

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a2a\sqrt 2 . Thể tích khối nón là :

A.  
π26a3.\frac{{\pi \sqrt 2 }}{6}{a^3}.
B.  
π212a3.\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^3}.
C.  
π24a3.\frac{{\pi \sqrt 2 }}{4}{a^3}.
D.  
π212a2.\frac{{\pi \sqrt 2 }}{12}{a^2}.
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=sin2x.y = {\sin ^2}x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
2y+y=2cos(2xπ4).2y' + y'' = \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right).
B.  
4yy=2.4y - y'' = 2.
C.  
4y+y=2.4y + y'' = 2.
D.  
2y+y.tanx=0.2y' + y'.t{\rm{anx}} = 0.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho các hàm số lũy thừa y=xα,y=xβ,y=xγy = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma } có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:

Hình ảnh

A.  
α>β>γ.\alpha > \beta > \gamma .
B.  
β>α>γ.\beta > \alpha > \gamma .
C.  
β>γ>α.\beta > \gamma > \alpha .
D.  
γ>β>α.\gamma > \beta > \alpha .
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2018x1.y = \frac{{2018}}{{x - 1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=0
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, không có tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2018
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) liên tục trên R\{1} có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f(x)

Hình ảnh

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b). Xét các mệnh đề sau:

I. Nếu hàm số y=f(x)\) đồng biến trên khoảng (a;b) thì \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right).

II. Nếu f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số \(y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a;b).

III. Nếu hàm số y=f(x)\) liên tục trên [a;b] và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số \(y=f(x) đồng biến trên đoạn [a;b].

Số mệnh đề đúng là:

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng xx. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích khối chóp bằng:

A.  
312x3.\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{x^3}.
B.  
32x3.\frac{{\sqrt 3 }}{{2}}{x^3}.
C.  
33x3.\frac{{\sqrt 3 }}{{3}}{x^3}.
D.  
36x3.\frac{{\sqrt 3 }}{{6}}{x^3}.
Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = \frac{{x - 1}}{{x - m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right).

A.  
(1,+)\left( {1, + \infty } \right)
B.  
(2,+)\left( {2, + \infty } \right)
C.  
[2,+)\left[ {2, + \infty } \right)
D.  
[1,+)\left[ {1, + \infty } \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Sau khi khai triển và rút gọn thì P(x)=(1+x)12+(x2+1x)18P(x) = {\left( {1 + x} \right)^{12}} + {\left( {{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^{18}} có tất cả bao nhiêu số hạng?

A.  
27
B.  
28
C.  
30
D.  
25
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R. Xét các hàm số \(g(x) = f\left( x \right) - f\left( {2x} \right)\) và \(h(x) = f(x) - f(4x)\). Biết rằng \(g'(1) = 18\) và \(g'(2) = 1000\). Tính \(h'(1):

A.  
- 2018
B.  
2018
C.  
2020
D.  
- 2020
Câu 30: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA’ = 6a.

A.  
V=7a3.V = 7{a^3}.
B.  
62a3.6\sqrt 2 {a^3}.
C.  
V=8a3.V = 8{a^3}.
D.  
V=6a3.V = 6{a^3}.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\), SA vuông góc với đáy và \(SA=2a. Gọi d là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ACM)

A.  
d=3a2.d = \frac{{3a}}{2}.
B.  
d=ad=a
C.  
d=2a3.d = \frac{{2a}}{3}.
D.  
d=a3.d = \frac{{a}}{3}.
Câu 32: 0.2 điểm

Biết hàm số y = a{x^4} + b{x^2} + c{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a<0;b0.a < 0;b \le 0.
B.  
ab<0.ab < 0.
C.  
a>0;b0.a > 0;b \ge 0.
D.  
ab0.ab \ge 0.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho các số thực a,b\) sao cho \(0 < a,b \ne 1\), biết rằng đồ thị các hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _b}x\) cắt nhau tại điểm \(M(\sqrt {2018} ;\sqrt[5]{{{{2019}^{ - 1}}}}). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a>1,b>1.a > 1,b > 1.
B.  
a>1,0<b<1.a > 1,0 < b < 1.
C.  
0<a<1,b>1.0 < a < 1,b > 1.
D.  
0<a<1,0<b<1.0 < a < 1,0 < b < 1.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2x - 5}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C) và điểm \(M\left( { - 1;2} \right)\). Xét điểm A bất kì trên (C) có \({x_A} = a,\left( {a \ne - 1} \right). Đường thẳng MA cắt (C) tại điểm B (khác A) . Hoành độ điểm B là:

A.  
1a - 1 - a
B.  
2a2-a
C.  
2a+12a+1
D.  
2a-2-a
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng aa. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Biết AM vuông góc với CN. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A.  
2a10.\frac{{2a}}{{\sqrt {10} }}.
B.  
3a10.\frac{{3a}}{{\sqrt {10} }}.
C.  
a10.\frac{{a}}{{\sqrt {10} }}.
D.  
4a10.\frac{{4a}}{{\sqrt {10} }}.
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f thỏa mãn f\left( {\cot x} \right) = \sin 2x + \cos 2x,\forall x \in \left( {0;\pi } \right)\) . Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{{\sin }^2}x} \right).f\left( {{{\cos }^2}x} \right) trên R là.

A.  
6125.\frac{6}{{125}}.
B.  
120.\frac{1}{{20}}.
C.  
19500\frac{{19}}{{500}}
D.  
125.\frac{1}{{25}}.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 (không có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95.

A.  
6
B.  
7
C.  
4
D.  
5
Câu 38: 0.2 điểm

Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành tam giác có các cạnh bằng 4, 2 và 3. Tích bán kính của ba hình cầu trên là:

A.  
12
B.  
3
C.  
6
D.  
9
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) như hình vẽ. Đặt \(g(x) = f(\left| {{x^3}} \right|)\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=g(x).

Hình ảnh

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x38x2+(m2+11)x2m2+2y = {x^3} - 8{{\rm{x}}^2} + ({m^2} + 11){\rm{x}}\,{\rm{ - }}\,{\rm{2}}{{\rm{m}}^2} + 2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox.

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16cm3. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

A.  
V=8cm3.V = 8c{m^3}.
B.  
V=14cm3.V = 14c{m^3}.
C.  
V=12cm3.V = 12c{m^3}.
D.  
V=2cm3.V = 2c{m^3}.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho parabol (P):y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{2}\) và đường thẳng \(d:x - y - 1 = 0. Qua điểm M tùy ý trên đường thẳng d kẻ 2 tiếp tuyến MT1, MT2 tới (P) (với T1, T2 là các tiếp điểm). Biết đường thẳng T1T2 luôn đi qua điểm I(a;b) cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
b(1;3).b \in ( - 1;3).
B.  
a<ba<b
C.  
a+2b=5.a + 2b = 5.
D.  
a.b=9a.b=9
Câu 43: 0.2 điểm

Cho a,b\) là các số thực và hàm số \(f(x) = a{\log ^{2019}}\left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x} \right) + b\sin x.c{\rm{os}}\left( {{\rm{2018}}x} \right) + 6.\) Biết \(f({2018^{\ln 2019}}) = 10\). Tính \(P = f\left( { - {{2019}^{\ln 2018}}} \right).

A.  
P=4P=4
B.  
P=2P=2
C.  
P=2P=-2
D.  
P=10P=10
Câu 44: 0.2 điểm

Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.

A.  
212 triệu đồng
B.  
216 triệu đồng
C.  
210 triệu đồng
D.  
220 triệu đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = \log \left( {mx - m + 2} \right)\) xác định trên \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right) là:

A.  
4
B.  
5
C.  
Vô số
D.  
3
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C). Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của (C).

A.  
232\sqrt 3
B.  
2
C.  
3
D.  
222\sqrt 2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AB =a, AD = 2a, BD = a\sqrt 3 \). Góc tạo bởi AB' và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0 Tính thể tích của khối chóp D'ABCD

A.  
33a3.\frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}.
B.  
3a2.\sqrt 3 {a^2}.
C.  
a3a^3
D.  
233a3.\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.
Câu 48: 0.2 điểm

Một bảng vuông gồm 100x100 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân).

A.  
0,0134
B.  
0,0133
C.  
0,0136
D.  
0,0132
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai vectơ \overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi α là góc giữa hai vectơ (\overrightarrow a ,\overrightarrow b . Chọn phát biểu đúng.

A.  
α=600.\alpha = {60^0}.
B.  
α=300.\alpha = {30^0}.
C.  
cosα=13.\cos \alpha = \frac{1}{3}.
D.  
cosα=38.\cos \alpha = \frac{3}{8}.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a\), \(\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^0},\widehat {BSC} = {90^0}\) và \(\widehat {CSA} = {120^0}. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB.

A.  
d=a34.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}.
B.  
d=a33.d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.
C.  
d=a2211.d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{11}}.
D.  
d=a2222.d = \frac{{a\sqrt {22} }}{{22}}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

1 giờ

105,690 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 47THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và số phức.

1 giờ

106,301 lượt xem 57,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 49THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và các bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

1 giờ

106,712 lượt xem 57,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 60THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit và hình học không gian.

1 giờ

99,762 lượt xem 53,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 54THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 giờ

107,120 lượt xem 57,680 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 62THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

1 giờ

96,785 lượt xem 52,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 55THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức và bài toán thực tế.

1 giờ

99,957 lượt xem 53,823 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 58THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như hình học không gian, logarit, và các bài toán thực tế.

1 giờ

103,311 lượt xem 55,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 57THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân và logarit, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

1 giờ

104,299 lượt xem 56,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 71THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

1 giờ

96,057 lượt xem 51,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!