Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 71
Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian logarit bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
Nghiệm các phương trình là:
Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3;-1) và B(0; -1; 1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại và SA = a . Thể tích khối nón đã cho bằng
Cho hàm số có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Với các số thực a,b > 0,a \ne 1\) tùy ý, biểu thức \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right) bằng:
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2y - 3z + 1 = 0?
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a + 6i = 2 - 2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng
Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:
Với hàm số f(x) tùy ý liên tục trên R , a < b, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b được xác định theo công thức
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn và u4 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2|f(x)| - 5 = 0 là
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; -1;2) và (3; 3; 0). Mặt phẳng trung trực của đường thẳng AB có phương trình là
Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức
Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của z bằng
Tập xác định của hàm số là:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Với các số a, b > 0 thỏa mãn {a^2} + {b^2} = 6ab\) , biểu thức \({\log _2}(a + b) bằng:
Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của (T) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông cạnh 4a. Thể tích khối trụ đã cho bằng:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1; 3] bằng
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết , góc giữa đường thẳng AD và BC bằng:
Gọi {x_1},{x_2}\) là hai điểm cực trị của hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} - 2x\). Giá trị của \(x_1^2 + x_2^2 bằng:
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua A(1;0;2) cắt và vuông góc với đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc d?
Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị?
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
Cho các số thực dương x,y \ne 1\) và thỏa mãn \({\log _x}y = {\log _y}x,{\log _x}(x - y) = {\log _y}(x + y)\). Giá trị của \({x^2} + xy - {y^2} bằng:
Họ nguyên hàm của hàm số là
Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R là:
Xét số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng:
Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình có nghiệm bằng
Biết rằng tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c sao cho . Giá trị của a + b + c bằng:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau đối với trục hoành?
Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2a. Hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O và O1 và bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy O1 lấy điểm B sao cho . Thể tích khối tứ diện bằng:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
Cho hàm số f(x) > 0 với mọi x \in R,f(0) = 1\) và \(f(x) = \sqrt {x + 1} f'(x)\) với mọi \(x \in R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có bảng xét dấu như sau:
Cho các số phức {z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \(\left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\). Đặt \(z = {z_1} + {z_2} + {z_3}\), giá trị của \({\left| z \right|^3} - 3{\left| z \right|^2} bằng:
Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm thỏa mãn \left| z \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2\) và \(\left| {x - 2} \right| + \left| y \right| + \left| z \right| \le 2 là một khối đa diện có thể tích bằng:
Cho hàm số y = \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B của (P) vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 9/4 . Gọi \({x_1},{x_2}\) lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} bằng:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
Cho số thực \alpha \) sao cho phương trình \({2^x} - {2^{ - x}} = 2cos(\alpha x)\) có đúng 2019 nghiệm thực. Số nghiệm của phương trình \({2^x} + {2^{ - x}} = 4 + 2cos(\alpha x) là:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1; - 3),B(0; - 2;3) và mặt cầu (S): {\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1\) . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của \(M{A^2} + 2M{B^2} bằng:
Xem thêm đề thi tương tự
1 giờ
95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài
1 giờ
94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,167 lượt xem 64,162 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,319 lượt xem 69,622 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
134,572 lượt xem 72,450 lượt làm bài