thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Toán - Bộ đề 10

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit bài toán thực tế năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  
C102C_{10}^{2}.
B.  
A102A_{10}^{2}.
C.  
102{{10}^{2}}
D.  
210{{2}^{10}}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  
6
B.  
3
C.  
12
D.  
-6
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=27{{3}^{x-1}}=27

A.  
x=4x=4.
B.  
x=3x=3.
C.  
x=2x=2
D.  
x=1x=1
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A.  
6
B.  
8
C.  
4
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2xy={{\log }_{2}}x

A.  
[0;+)\left[ 0;+\infty \right)
B.  
(;+)(-\infty ;+\infty )
C.  
(0;+)\left( 0;+\infty \right).
D.  
[2;+)\left[ 2;+\infty \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) trên khoảng K nếu

A.  
F(x)=f(x),xK{F}'\left( x \right)=-f\left( x \right),\forall x\in K
B.  
f(x)=F(x),xK{f}'\left( x \right)=F\left( x \right),\forall x\in K
C.  
F(x)=f(x),xK{F}'\left( x \right)=f\left( x \right),\forall x\in K
D.  
f(x)=F(x),xK{f}'\left( x \right)=-F\left( x \right),\forall x\in K.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
36
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
16π16\pi .
B.  
48π48\pi .
C.  
36π36\pi .
D.  
4π4\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  
32π3\frac{32\pi }{3}
B.  
8π8\pi .
C.  
16π16\pi
D.  
4π4\pi
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( -\infty ;-1 \right)
B.  
(0;1)\left( 0;1 \right)
C.  
(1;0)\left( -1;0 \right).
D.  
(;0)\left( -\infty ;0 \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a3){{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right) bằng

A.  
32log2a\frac{3}{2}{{\log }_{2}}a.
B.  
13log2a\frac{1}{3}{{\log }_{2}}a.
C.  
3+log2a3+{{\log }_{2}}a.
D.  
3log2a3{{\log }_{2}}a
Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl.
B.  
πrl\pi rl.
C.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl.
D.  
2πrl2\pi rl.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  
x=4x=4.
B.  
x=3x=3.
C.  
x=1x=1.
D.  
x=1x=-1.
Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x.
B.  
y=x3+3xy=-{{x}^{3}}+3x.
C.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
D.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}
Câu 15: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y=x2x+1y=\frac{x-2}{x+1}

A.  
y = -2.
B.  
y = 1.
C.  
x = -1.
D.  
x = 2.
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bẩt phương trình logx1\log x\ge 1

A.  
(10;+)(10;+\infty ).
B.  
(0;+)(0;+\infty ).
C.  
[10;+)\left[ 10;+\infty \right).
D.  
(;10)\left( -\infty ;10 \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị trong hình bên)

Hình ảnh

Số nghiệm của phương trình f(x)=1f\left( x \right)=-1

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{2f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
16
B.  
4
C.  
2
D.  
8
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=2+iz=2+i

A.  
zˉ=2+i\bar{z}=-2+i
B.  
zˉ=2i\bar{z}=-2-i.
C.  
zˉ=2i\bar{z}=2-i.
D.  
zˉ=2+i\bar{z}=2+i.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=2+i\) và \({{z}_{2}}=1+3i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}} bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
-2
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = -1 + 2i là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(1; 2)
B.  
P(-1; 2)
C.  
N(1; -2)
D.  
M(-1; -2)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 1; -1) trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A.  
A(0; 1; 0)
B.  
B(2; 1; 0)
C.  
C(0; 1; -1)
D.  
D(2; 0; -1)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(2;4;1)\left( -2;4;-1 \right).
B.  
(2;4;1)\left( 2;-4;1 \right).
C.  
(2;3;1)\left( 2;3;1 \right)
D.  
(2;4;1)\left( -2;-4;-1 \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+3y+z+2=0\left( P \right):2x + 3y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.  
n3=(2;3;2)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;3;2} \right)
B.  
n1=(2;3;0)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3;0} \right)
C.  
n2=(2;3;1)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;3;1} \right)
D.  
n4=(2;0;3)\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;0;3} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+11d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A.  
P(1;2;1)P\left( {1;2; - 1} \right)
B.  
M(1;2;1)M\left( { - 1; - 2;1} \right)
C.  
N(2;3;1)N\left( {2;3; - 1} \right)
D.  
Q(2;3;1)Q\left( { - 2; - 3;1} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a2SA = a\sqrt 2 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

Hình ảnh

A.  
300
B.  
450
C.  
600
D.  
900
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f’(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f\left( x \right)={{x}^{4}}-10{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right] bằng

A.  
2
B.  
-23
C.  
-22
D.  
-7
Câu 29: 0.2 điểm

Xét các số thực a và b thỏa mãn log3(3a.9b)=log93{\log _3}\left( {{3^a}{{.9}^b}} \right) = {\log _9}3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a + 2b = 2
B.  
4a + 2b = 1
C.  
4ab = 1
D.  
2a + 4b = 1
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1 và trục hoành là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {9^x} + {2.3^x} - 3 > 0

A.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
[1;+)\left[ {1; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a và AC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
5πa25\pi {a^2}
B.  
5πa2\sqrt 5 \pi {a^2}
C.  
25πa22\sqrt 5 \pi {a^2}
D.  
10πa210\pi {a^2}
Câu 33: 0.2 điểm

Xét \int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} \), nếu đặt \(u = {x^2}\) thì \(\int\limits_0^2 {x{{\rm{e}}^{{x^2}}}dx} bằng

A.  
202eudu2\int\limits_0^2 {{e^u}du}
B.  
204eudu2\int\limits_0^4 {{e^u}du}
C.  
1202eudu\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{e^u}du}
D.  
1204eudu\frac{1}{2}\int\limits_0^4 {{e^u}du}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2y = 2{x^2}, y = -1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π01(2x2+1)dxS = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x}
B.  
S=01(2x21)dxS = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x}
C.  
S=01(2x2+1)2dxS = \int\limits_0^1 {{{\left( {2{x^2} + 1} \right)}^2}{\rm{d}}x}
D.  
S=01(2x2+1)dxS = \int\limits_0^1 {\left( {2{x^2} + 1} \right){\rm{d}}x}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 3 - i\) và \({z_2} = - 1 + i\). Phần ảo của số phức \({z_1}{z_2} bằng

A.  
4
B.  
4i
C.  
-1
D.  
-i
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({{z}^{2}}-2z+5=0.\) Môđun của số phức \({{z}_{0}}+i bằng

A.  
2
B.  
2.\sqrt{2}.
C.  
10.\sqrt{10}.
D.  
10
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 2;1;0 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-3}{1}=\frac{y-1}{4}=\frac{z+1}{-2}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta có phương trình là

A.  
3x+y-z-7=0.
B.  
x+4y-2z+6=0.
C.  
x+4y-2z-6=0.
D.  
3x+y-z+7=0.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M\left( 1;0;1 \right)\) và \(N\left( 3;2;-1 \right). Đường thẳng \(MN\( có phương trình tham số là

A.  
{x=1+2ty=2tz=1+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2t\\ z = 1 + t \end{array} \right..
B.  
{x=1+ty=tz=1+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right..
C.  
{x=1ty=tz=1+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right..
D.  
{x=1+ty=2tz=1t.\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2t\\ z = 1 - t \end{array} \right..
Câu 39: 0.2 điểm

Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

A.  
16.\frac{1}{6}.
B.  
320.\frac{3}{20}.
C.  
215.\frac{2}{15}.
D.  
15.\frac{1}{5}.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=2a, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh học như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

Hình ảnh

A.  
2a3.\frac{2a}{3}.
B.  
a63.\frac{a\sqrt{6}}{3}.
C.  
a33.\frac{a\sqrt{3}}{3}.
D.  
a2.\frac{a}{2}.
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f\left( x \right)=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+4x+3\) đồng biến trên \(\mathbb{R}?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm

Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P\left( n \right)=\frac{1}{1+49{{\text{e}}^{-0,015n}}}.\) Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ người xem mua sản phẩm đạt trên \(30%?

A.  
202
B.  
203
C.  
206
D.  
207
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax+1bx+c (a, b, cR)f\left( x \right)=\frac{ax+1}{bx+c}\ \left( a,\ b,\ c\in \mathbb{R} \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.  
216πa3.216\pi {{a}^{3}}.
B.  
150πa3.150\pi {{a}^{3}}.
C.  
54πa3.54\pi {{a}^{3}}.
D.  
108πa3.108\pi {{a}^{3}}.
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right)=0\) và \({f}'\left( x \right)=\cos x{{\cos }^{2}}2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{0}^{\pi }{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
1041225.\frac{1041}{225}.
B.  
208225.\frac{208}{225}.
C.  
242225.\frac{242}{225}.
D.  
149225.\frac{149}{225}.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ 0;\frac{5\pi }{2} \right]\) của phương trình \(f\left( \sin x \right)=1

A.  
7
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số thực dương a\), \(b\), \(x\),\(y\) thỏa mãn \(a>1\), \(b>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}=\sqrt{ab}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+2y thuộc tập hợp nào dưới đây?

A.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
B.  
[2;52)\left[ 2;\frac{5}{2} \right)
C.  
[3;4)\left[ 3;4 \right).
D.  
[52;3)\left[ \frac{5}{2};3 \right).
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)=\frac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của \(m\) sao cho \(\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|=2\). Số phần tử của \(S

A.  
6
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có chiều cao bằng 8 và diện tích đáy bằng 9. Gọi \(M\), \(N\), \(P\), \(Q\) lần lượt là tâm các mặt bên \(AB{B}'{A}'\), \(BC{C}'{B}'\), \(CD{D}'{C}'\), \(DA{A}'{D}'. Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là A, B, C, D,M, N, P, Q

A.  
27
B.  
30
C.  
18
D.  
36
Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại số thực y thỏa mãn log3(x+y)=log4(x2+y2){{\log }_{3}}\left( x+y \right)={{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
vô số

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,812 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,041 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,127 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,102 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,515 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,177 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,072 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,060 lượt xem 66,241 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,527 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!