thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Phản Ứng Có Hại Của Thuốc, Thuốc Tác Dụng Lên Hệ TK Thực Vật, Thuốc Tác Dụng Trên Hệ Hô Hấp - Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Hải Phòng, bao gồm Bài 3: Phản Ứng Có Hại Của Thuốc, Bài 4: Thuốc Tác Dụng Lên Hệ Thần Kinh Thực Vật, và Bài 12: Thuốc Tác Dụng Trên Hệ Hô Hấp, hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức về dược lý, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm phản ứng có hại của thuốcthuốc tác dụng lên hệ TK thực vậtthuốc tác dụng trên hệ hô hấpĐại học Y Dược Hải Phòngmiễn phícó đáp ánôn tập dược lýkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳtài liệu học dược lýđề thi dược lýhọc thuốc hệ hô hấphệ thần kinh thực vậtphản ứng thuốcĐại học Y Dược Hải Phòng

Số câu hỏi: 117 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

35,648 lượt xem 2,733 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chất dẫn truyền thần kinh (chất trung gian hóa học ) là những chất hóa học đóng vai trò trung gian dẫn truyền xung động thần kinh qua khe synap . hãy cho biết chất nào sau đây là chất trung gian dẫn truyền của hệ giao cảm ?
A.  
Acetaminophen
B.  
Acetycholin
C.  
catecholamin
D.  
gabpentin
Câu 2: 0.25 điểm
Các phản ứng có hại xảy ra liên quan đến phản ứng dị ứng thuốc được phân loại type ADR nào?
A.  
type A
B.  
type B
C.  
type C
D.  
type D
Câu 3: 0.25 điểm
Các nguyên nhân gây phản ứng có hại của thuốc liên quan đến sự thay đổi dược động học của thuốc thường gây xuất hiện ADR loại nào?
A.  
type A
B.  
type B
C.  
type C
D.  
type D
Câu 4: 0.25 điểm
Hệ dopaminergic có nhiều ở cơ trọn mạch máu thận, nội tạng và ở thần kinh trung ương, có 5 loại receptor nhưng quan trọng nhất là receptor D1 và D2. Trong đó, ở ngooaij vị receptor D1 chiếm ưu thế hơn D2 và ngược lại, ở trung ương D2 lại chiếm ưu thế hơn D1. Hãy cho biết khi kích thích receptor D1-adrenergic gây ra đáp ứng trên cơ trơn mạch thận như thế nào?
A.  
co cơ trơn mạch thận do làm giảm AMPv
B.  
giãn cơ trơn mạch thận do làm giảm AMPv
C.  
co cơ trơn mạch thận do làm tăng AMPv
D.  
giãn cơ trơn mạch thận do làm tăng AMPv
Câu 5: 0.25 điểm
Dextromethorphan là thuốc loại nào?
A.  
giảm ho ngoại biên không gây nghiện
B.  
giảm ho ngoại biên gây nghiện
C.  
giảm ho trung ương không gây nghiện
D.  
giảm ho trung ương gây nghiện
Câu 6: 0.25 điểm
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng có hại của thuốc (ADR)?
A.  
các tác dụng hiệp đồng khi một số loại thuốc được dùng đòng thời
B.  
đáp ứng với việc tăng liều thuốc cần thiết để đạt được kết quả sinh lý tương tự
C.  
C, đáp án sinh lý ngoài ý muốn gây ra bởi thuốc gây hại cho BN
D.  
tương tác hóa học có hại giữa hai loại thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng lâm sàng giống nhau
Câu 7: 0.25 điểm
Codein phát huy tác dụng giảm ho sau bao lâu?
A.  
10-30 phút
B.  
30-60 phút
C.  
1-2 giờ
D.  
2-3 giờ
Câu 8: 0.25 điểm
Các dạng bào chế thuốc có đặc điểm tăng tốc độ giải phóng có thể tăng nguy cơ xuất hiện ADR loại nào?
A.  
type A
B.  
type B
C.  
type C
D.  
type D
Câu 9: 0.25 điểm
ADR (phản ứng có hại với thuốc) là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện liều thường dùng cho người bệnh để phòng bệnh, chẩn đoán và chữa bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý. Hãy cho biết đối với phân loại theo typ, ADR typ A có đặc điểm nào sau đây?
A.  
liên quan đến liều dùng
B.  
B, không phụ thuộc vào liều dùng
C.  
không liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
D.  
là loại ADR hiếm gặp
Câu 10: 0.25 điểm
Hệ thần kinh thực vật được chia thành 2 hệ: hệ giao cảm (sympathetic) và hệ phó giao cảm (parasympathetic). Hai hệ này có chức năng đối ngược nhau trong điều hòa các hoạt động của cơ thể. Hãy cho biết hệ thống thần kinh giao cảm và phó giao cảm có chức năng ngược nhau trên đặc điểm nào sau đây?
A.  
đường kính đồng tử
B.  
phản xạ ánh sáng của mắt
C.  
dẫn truyền tín hiệu từ mắt đến não
D.  
co giãn của cơ thể mi
Câu 11: 0.25 điểm
Hãy cho biết thuốc nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ?
A.  
Atropin sunfat
B.  
Pralidoxim
C.  
Diazepam
D.  
Adrenaline
Câu 12: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây mô tả đặc điểm dược động học của Bromhexin?
A.  
hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và bị chuyển hóa lần đầu ở gan rất mạnh
B.  
hấp thu chậm qua đường tiêu hóa và bị chuyển hóa lần đầu ở gan rất mạnh
C.  
hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và không bị chuyển hóa lần đầu ở gan
D.  
hấp thu chậm qua đường tiêu hóa và không bị chuyển hóa lần đầu ở gan
Câu 13: 0.25 điểm
ADR (phản ứng có hại với thuốc) là một phản ứng độc hại, không định trước và xuất hiện liều thường dùng cho người bệnh để phòng bệnh, chẩn đoán và chữa bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý. Hãy cho biết đối với phân loại theo typ, ADR typ A có đặc điểm nào sau đây?
A.  
A, mức độ thường nặng
B.  
không liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
C.  
là loại ADR hiếm gặp
D.  
có thể tiên lượng được
Câu 14: 0.25 điểm
Salbutamol dạng hít rất hữu ích trong điều trị hen phế quản trong trường hợp nào sau đây?
A.  
cắt khẩn cấp cơn hen
B.  
B, dự phòng tái phát cơn hen
C.  
tình trạng hen ác tính
D.  
D, tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Gây quái thai là một trong những tác dụng không mong muốn nguy hiểm khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Hãy cho biết loại thuốc nào sau đây đã được phát hiện gây quái thai mạnh ở người?
A.  
Isoniazid
B.  
Isotretionin
C.  
Hydralazine
D.  
Propylthiouracil
Câu 16: 0.25 điểm
Chất nào sau đây tác động vừa trực tiếp lên niêm mạc vừa tác dụng lên phản xạ của đường hô hấp?
A.  
Kali iodua
B.  
Guaiphenesin
C.  
Terpin hydrat
D.  
Bromhexin
Câu 17: 0.25 điểm
Thuốc giãn phế quản rất hữu ích trong điều trị ho vì nguyên nhân nào sau đây?
A.  
chỉ khi ho không có đờm
B.  
chỉ khi ho liên quan đến dịch tiết nhầy
C.  
chỉ khi có liên quan đến phản xạ co thắt phế quản
D.  
không phân biệt bản chất của ho hoặc các đặc điểm liên quan
Câu 18: 0.25 điểm
Các phản ứng ADR type A có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
không liên quan đến tác dụng dược lý của thuốc
B.  
không thể tiên lượng trước
C.  
tỷ lệ gặp không cao
D.  
mức độ đa dạng, nhưng thường là nhẹ
Câu 19: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là chính xác về Ipratropium bromide?
A.  
giãn phế quản ngoại biên tốt nhất
B.  
tăng cường giãn phế quản bổ sung khi sử dụng cùng salbutamol dạng khí dung
C.  
là dạng bình xịt định liều và được sử dụng để chấm dứt cơn hen
D.  
D, giãn phế quản trung tâm tốt nhất
Câu 20: 0.25 điểm
Atropin là thuốc hủy phó giao cảm. Hãy cho biết atropin gây ra các triệu chứng nào sau đây?
A.  
tăng tiết đờm dãi
B.  
khô miệng
C.  
thiếu niệu
D.  
D, đa niệu
Câu 21: 0.25 điểm
Adrenalin là chất dẫn truyền thần kinh của hệ giao cảm. Hãy cho biết Adrenalin nội sinh được tiết nhiều nhất ở vị trí nào sau đây?
A.  
tuyến tủy thượng thận
B.  
tuyến vỏ thượng thận
C.  
thần kinh trung ương
D.  
tuyến cận giáp
Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc long đờm là một loại thuốc có tác dụng dược lý nào sau đây?
A.  
giảm bài tiết chất nhầy đường thở
B.  
tăng tiết nhầy đường thở
C.  
làm cho dịch tiết đường hô hấp loãng hơn
D.  
kích thích hoạt động niêm mạc của biểu mô phế quản
Câu 23: 0.25 điểm
Hệ nicotinic là hệ ngoài phản ứng với acetylcholin còn bị kích thích bởi nicotin ở liều thấp và bị phong bế bởi nicotin ở liều cao. hãy cho biết khi kích thích hệ nicotinic gây ra đáp ứng nào dưới đây?
A.  
co cơ trơn khí phế quản
B.  
co đồng tử
C.  
tăng nhịp tim
D.  
giảm huyết áp
Câu 24: 0.25 điểm
Liều tối đa có thể sử dụng Codein ở trẻ em dưới 17 tuổi và trên 12 tuổi là bao nhiêu?
A.  
20mg/ liều
B.  
40mg/ liều
C.  
60mg/ liều
D.  
80mg/ liều
Câu 25: 0.25 điểm
Acetylcystein chống chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A.  
hen phế quản
B.  
lao phổi
C.  
dị vật đường thở
D.  
viêm phế quản
Câu 26: 0.25 điểm
Các sợi thần kinh thực vật thường được cấu tạo bởi 2 neuron gồm sợi trước hạch và sợi sau hạch . hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng về sợi sau hạch ?
A.  
neuron từ não đến hạch
B.  
neuron từ hạch đến cơ quan
C.  
neuron từ trung tâm đến hạch
D.  
neuron từ hạch đến trung tâm
Câu 27: 0.25 điểm
Liều tối đa có thể sử dụng Codein ở trẻ em dưới 12 tuổi là bao nhiêu?
A.  
10mg/ liều
B.  
20mg/ liều
C.  
30mg/ liều
D.  
40mg/ liều
Câu 28: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây chính xác về theophylline?
A.  
việc sử dụng theophylline trong hen phế quản đã giảm do cửa sổ điều trị hẹp
B.  
B, cần giảm liều ở những người hút thuốc
C.  
hoạt động bằng cách tăng sự hình thành cAMP vòng
D.  
nửa đời trong huyết tương ở trẻ em dài hơn so với ở người lớn
Câu 29: 0.25 điểm
Thuốc giãn phế quản dạng hít nào sau đây tác dụng nhanh nhất?
A.  
Ipratropium bromide
B.  
Formoterol
C.  
Salbutamol
D.  
Salmeterol
Câu 30: 0.25 điểm
Gây quái thai là một trong những tác dụng không mong muốn nguy hiểm khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Hãy cho biết loại thuốc nào sau đây đã được chứng minh gây quái thai ở người?
A.  
chloroquine
B.  
Dicyclomine
C.  
Warfarin
D.  
Methyldopa
Câu 31: 0.25 điểm
Catecholamin là một chất dẫn truyền thần kinh (chất trung gian hóa học ). hãy cho biết quá trình chuyển hóa Catecholamin được thực hiện bới các emzym nào sau đây
A.  
DOPPA và MAO
B.  
COMT và DOPA
C.  
MAO và AChE
D.  
COMT và MAO
Câu 32: 0.25 điểm
Sợi thần kinh thực vật bắt nguồn từ các trung tâm ở não và tủy sống , đi tới các cơ quan , các tạng, mạch máu . hệ thần kinh thực vật được chia thành 2 hệ sau : hệ giao cảm và hệ phó giao cảm . hãy cho biết phát biểu sau là đúng về hạch của hệ thần kinh giao cảm ?
A.  
hạch giao cảm nằm gần trung tâm ngay cạnh cột sống
B.  
hạch giao cảm nằm gần cơ quan đáp ứng
C.  
hạch giao cảm nằm gần não giữa
D.  
hạch giao cảm nằm gần hành tủy
Câu 33: 0.25 điểm
Hãy cho biết thuốc nào giải độc hiệu quả nhất cho ngộ độc alcaloid belladon?
A.  
Neostigmine
B.  
Physostigmine
C.  
C, Pilocarpin
D.  
D, Methacholine
Câu 34: 0.25 điểm
Chất dẫn truyền thần kinh (chất trung gian hóa học ) là những chất hóa học đóng vai trò trung gian dẫn truyền xung động thần kinh qua khe synap . hãy cho biết chất nào sau đây là chất trung gian dẫn truyền của hệ phó giao cảm ?
A.  
Acetaminophen
B.  
Acetycholin
C.  
catecholamin
D.  
gabpentin
Câu 35: 0.25 điểm
Loại thuốc điều trị hen phế quản nào sau đây không thể dùng bằng đường hô hấp?
A.  
Theophylin
B.  
Ipratropium bromide
C.  
Budesonide
D.  
Terbutaline
Câu 36: 0.25 điểm
Thuốc giảm ho ngoại biên có tác dụng giảm ho thông qua cơ chế nào sau đây?
A.  
gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
B.  
B, gây tê các rễ dây thần kinh gây phản xạ ho
C.  
chặn dẫn truyền các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
D.  
chặn dẫn truyền các rễ dây thần kinh gây phản xa ho
Câu 37: 0.25 điểm
Cần thiết phải có liều tương đối cao của theophylline để đạt được nồng độ trị liệu trong huyết tương ở đối tượng BN nào sau đây?
A.  
BN hút thuốc
B.  
BN suy tim sung huyết
C.  
những BN sử dụng erythromycin
D.  
những BN dử dụng cimetidine
Câu 38: 0.25 điểm
Sợi thần kinh thực vật bắt nguồn từ các trung tâm ở não và tủy sống , đi tới các cơ quan , các tạng, mạch máu . hệ thần kinh thực vật được chia thành 2 hệ sau : hệ giao cảm và hệ phó giao cảm . hãy cho biết phát biểu sau là đúng về hạch của hệ thần kinh phó giao cảm ?
A.  
hạch giao cảm nằm gần trung tâm ngay cạnh cột sống
B.  
hạch giao cảm nằm gần cơ quan đáp ứng
C.  
hạch giao cảm nằm gần não giữa
D.  
hạch giao cảm nằm gần hành tủy
Câu 39: 0.25 điểm
Sợi thần kinh thực vật được bắt nguồn từ các trung tâm ở não và tủy sống, đi tới các cơ quan , các tạng , mạch máu. Hệ thần kinh thực vật được chia thành 2 hệ :hệ giao cảm và hệ phó giao cảm . hãy cho biết trung tâm của hệ giao cảm nằm ở đâu ?
A.  
Chất xám sừng bên của tủy sống
B.  
não giữa , hành não và tủy sống
C.  
Chát trắng , sừng bên của ủy sống
D.  
não giữa , chất xám sừng bên tủy sống
Câu 40: 0.25 điểm
Hệ thần kinh thực vật được chia thành 2 hệ: hệ giao cảm (sympathetic) và hệ phó giao cảm (parasympathetic). Hai hệ này có chức năng đối ngược nhau trong điều hòa các hoạt động của cơ thể. Hãy cho biết hệ thống thần kinh giao cảm và phó giao cảm có chức năng ngược nhau trên đặc điểm nào sau đây?
A.  
nhịp tim
B.  
thời kỳ trơ của tim
C.  
điện thế mang tim
D.  
áp suất trong tâm thất

Đề thi tương tự

Câu Hỏi Trắc Nghiệm MATLAB Phần 2 Đại học Điện lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

61,8344,746

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

76,8115,902

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

50,0953,848

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 4 | Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng AnhCông nghệ thông tin

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

71,7225,508