thumbnail

Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A   =   x (   2 x   +   3   )   -   4 (   x   +   1   )   -   2 x   x   -   1 2   là ?

A.  
x +1
B.  
4
C.  
- 4
D.  
1 -x
Câu 2: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng 2 x 3 - 3 x y + 12 x - 1 6 x y bằng ?

A.  
- 1 3 x 4 y + 1 2 x 2 y 2 + 2 x 2 y
B.  
1 3 x 4 y - 1 2 x 2 y 2 - 2 x 2 y  
C.  
- 1 3 x 4 y + 1 2 x 2 y 2
D.  
- 1 3 x 4 y + 1 2 x 2 y 2 - 2 x 2 y
Câu 3: 1 điểm

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là

A.  
x = -10
B.  
x = 9
C.  
x = - 8
D.  
x = 0
Câu 4: 1 điểm

Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2 5 x y x 2 y - 5 x + 10 y ?

A.  
x 3 y 2 + 2 x 2 y + 4 x y 2
B.  
- 2 5 x 3 y 2 + 2 x 2 y + 4 x y 2  
C.  
2 5 x 3 y 2 - 2 x 2 y + 4 x y 2
D.  
2 5 x 3 y 2 + 2 x 2 y - 4 x y 2
Câu 5: 1 điểm

Giá trị của x thỏa mãn 2 x (   x   +   3   )   +   2 (   x   +   3   )   =   0 là ?

A.  
x = -3 hoặc x =1
B.  
B. x =3 hoặc x = -1
C.  
x = -3 hoặc x = -1
D.  
x =1 hoặc x = 3
Câu 6: 1 điểm

Tính giá trị biểu thức A = 2 x 2 x 2 - 2 x + 2 - x 4 + x 3  tại x = 1

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
- 2
Câu 7: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: A = 2 x 2 - 3 x 3 + 2 x 2 + x - 1 + 2 x x 2 3 x + 1

A.  
A = 6 x 5 - 4 x 2 + 4 x 3 + 2 x
B.  
A = 6 x 5 + 4 x 2 + 4 x 3 - 2 x  
C.  
A =   6 x 5 + 4 x 4 + 4 x 3 8 x 2 + 2 x
D.  
A = 6 x 5 + 4 x 4 + 4 x 3 8 x 2 2 x
Câu 8: 1 điểm

Giải phương trình: 2 x 2 ( x + 2 ) - 2 x x 2 + 2 = 0

A.  
x = 0
B.  
x = 0 hoặc x = -1
C.  
x = 1 hoặc x = -1
D.  
x = 0 hoặc x = 1
Câu 9: 1 điểm

Giải phương trình sau: 3 2 x   ( 4 x - 4 )   -   6 x ( x + 1 )   + 2   = 0

A.  
x = 1 3
B.  
x = 1 2
C.  
x = 1 4
D.  
x = 1 6
Câu 10: 1 điểm

Cho biểu thức hai biểu thức A = 2 x 2 x 3 + x 2 - 2 x + 1 ; B = - 3 x 3 - 2 x 2 + 3 x + 2 . Tính A + B?

A.  
- 8 x 5 7 x 4 - 10 x 3 + 2 x 2
B.  
8 x 5 7 x 4 - 10 x 3 + 2 x 2
C.  
8 x 5 + 7 x 4 - 10 x 3 - 2 x 2  
D.  
- 8 x 5 7 x 4 + 10 x 3 + 2 x 2
Câu 11: 1 điểm

Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó ( x 2   +   2 y 2   +   3 z 2 ) ( a 2   +   2 b 2   +   3 c 2 ) bằng

A.  
ax + 2by + 3cz
B.  
B. 2 a x   +   b y   +   3 c z 2
C.  
C. 2 a x   +   3 b y   +   c z 2
D.  

D. a x   +   2 b y   +   3 c z 2

Câu 12: 1 điểm

Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân ( x 2   +   x   +   1 ) ( x 3     2 x   +   1 )

A.  
1
B.  
-2
C.  
– 3
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

A.  
A.  m = 2 3 n
B.  
m = n
C.  
m = 2n
D.  
D.  m = 3 2 n
Câu 14: 1 điểm

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

A.  
B ⁝ 10 với mọi m Є Z
B.  
B ⁝ 15 với mọi m Є Z
C.  
B ⁝ 9 với mọi m Є Z
D.  
B ⁝ 20 với mọi m Є Z
Câu 15: 1 điểm

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

A.  
A. S = 3 x 2     6 x  
B.  
B. S = ( 3 x 2 - 6 x ) 2
C.  
C.  S = ( x 2 + 2 x + 4 ) 2
D.  
S = ( x 2 - 2 x - 4 ) 2
Câu 16: 1 điểm

Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

A.  
A.   z 2 = ( x 2 + y 2 ) 2
B.  
B. z 2   =   x 2   +   y 2
C.  
C. z 2   = 2   x 2   +   y 2
D.  
D. z 2   = x 2   -   y 2
Câu 17: 1 điểm

Cho x 2   +   y 2   =   2 , đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
B.  
2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
C.  
C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y)= ( x + y + 2 ) 2  
D.  
(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Câu 18: 1 điểm

Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì ( a x   +   4 ) ( x 2   +   b x     1 )   =   9 x 3   +   58 x 2   +   15 x   +   c

A.  
a = 9, b = -4, c = 6
B.  
a = 9, b = 6, c = -4
C.  
a = 9, b = 6, c = 4
D.  
a = -9, b = -6, c = -4
Câu 19: 1 điểm

Tính bằng cách hợp lý giá trị của A = x 5     70 x 4     70 x 3     70 x 2     70 x   +   29 tại x = 71.

A.  
A = 50
B.  
A = -100
C.  
A = 100
D.  
A = -50
Câu 20: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức

P = x 10     13 x 9   +   13 x 8     13 x 7   +     -   13 x   +   10 tại x = 12

A.  
P = -2
B.  
P = 2
C.  
P = 4
D.  
P = 0
Câu 21: 1 điểm

Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

A.  
x < 0
B.  
x < -1
C.  
x > 2
D.  
x > 0
Câu 22: 1 điểm

Gọi x là giá trị thỏa mãn 5(3x + 5) – 4(2x – 3) = 5x + 3(2x – 12) + 1. Khi đó

A.  
A. x > 18
B.  
x < 17
C.  
C. 17 < x < 19
D.  
D. 18 < x < 20
Câu 23: 1 điểm

Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.

A.  
A. M – N = 30
B.  
M - N = -30
C.  
C. M – N = 20
D.  
D. M – N = -68
Câu 24: 1 điểm

Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x 2 (x + 2) + x 3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng

A.  
A = B
B.  
A = 25B
C.  
A = 25B + 1
D.  

D.  A = B 2

Câu 25: 1 điểm

Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là

A.  
A. P = -8
B.  
B. P = 8
C.  
C. P = 2
D.  

D. P = -2

Câu 26: 1 điểm

Giá trị của biểu thức M = x ( x 3   +   x 2     3 x     2 ) -   ( x 2     2 ) ( x 2   +   x     1 )

A.  
A. 2
B.  
1
C.  
C. – 1 
D.  
D. – 2 
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

A.  
A. S = x 2 + 5x
B.  
S = 1 2 ( x 2 + 5 x )
C.  
C. S = 2x + 5
D.  

D. S = x 2 – 5


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,497 lượt xem 92,869 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,336 lượt xem 95,473 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập mức độ cơ bản Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánLớp 8Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 8 có đáp án
Lớp 8;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,208 lượt xem 92,715 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa, đơn thức có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 1: Phép chia và phép nhân các đa thức
Lớp 8;Toán

107 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,743 lượt xem 91,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Nhân đa thức với đa thức (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,015 lượt xem 102,305 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập: Nhân, chia số hữu tỉ có đáp ánLớp 7Toán
Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Lớp 7;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,095 lượt xem 100,198 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập: Nhân hai số nguyên cùng dấu chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Lớp 6;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,791 lượt xem 99,491 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập: Nhân hai số nguyên khác dấu chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán
Chương 2: Số nguyên
Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
Lớp 6;Toán

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,181 lượt xem 94,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Phép nhân các phân thức đại số (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán
Chương 2: Phân thức đại số
Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số
Lớp 8;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,029 lượt xem 97,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!