thumbnail

Bài tập: Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án

Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường thẳng đồng quy của tam giác
Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Lớp 7;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

160,148 lượt xem 12,312 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A ^ = 90 0 , các tia phân giác của B ^ C ^ cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

A.  
AI là đường cao của tam giác
B.  
IA = IB = IC
C.  
AI là đường trung tuyến của tam giác
D.  
ID = IE
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

A.  
I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
B.  
A, I, G thẳng hàng
C.  
G cách đều ba cạnh của tam giác ABC
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó tam giác BDC là tam giác gì?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác đều
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A H B C B A H ^ = 2. C ^ . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác

A.  
Vuông cân tại I
B.  
Vuông cân tại E
C.  
Vuông cân tại A
D.  
Cân tại I
Câu 5: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A ^ = 120 0 . Các đường phân giác AD; BE. Tính số đo góc B E D ^

A.  
55 0
B.  
45 0
C.  
60 0
D.  
30 0
Câu 6: 1 điểm

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

A.  
AI là trung tuyến vẽ từ A
B.  
AI là đường cao kẻ từ A
C.  
AI là trung trực cạnh BC
D.  
AI là phân giác góc A
Câu 7: 1 điểm

Em hãy chọn câu đúng nhất

A.  
Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
B.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
C.  
Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
D.  
Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho B M = 2 c m , C N = 3 c m . Tính MN?

A.  
5cm
B.  
6cm
C.  
7cm
D.  
8cm
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 10 cm có phân giác AD và đường trung tuyến BE. Gọi I là giao điểm của BE và AD. Độ dài đoạn thẳng DI là:

A.  
75 cm 
B.  
2 75 3   c m
C.  
75 3   c m
D.  
25 cm
Câu 10: 1 điểm

Cho tam giác DEF có  D ^ = 80 o  các đường phân giác EMFN cắt nhau tại S ta có:

A.  
E D S ^ = 40 o .
B.  
E D S ^ = 160 o .
C.  
SD = SE = SF.
D.  
S E = 2 3 E M .

Đề thi tương tự

Bài tập: Tính chất ba đường trung trực của tam giác có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

176,64113,584

Bài tập: Tính chất ba đường cao của tam giác có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

147,94011,375

Bài tập: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

179,97613,839

Bài tập: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

177,30713,634

Bài tập: Tính chất của phép nhân chọn lọc, có đáp ánLớp 6Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

183,53814,113