thumbnail

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023

Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 2 có đáp án
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 11!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Gọi 2019 x d x = F x + C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F(x) bằng
A.  
2019 x ln 2019.
B.  
2019 x + 1 .
C.  
2019 x .
D.  
2019 x ln 2019 .
Câu 2: 1 điểm
Tính nguyên hàm  I = d x 2 3 x .
A.  
1 2 3 x 2 + C
B.  
3 2 3 x 2 + C
C.  
1 3 ln 3 x 2 + C .
D.  
1 3 ln 2 3 x + C
Câu 3: 1 điểm
Nguyên hàm của hàm số  f x = x 2 3 x +   1 x     là:
A.  
F(x) = x 3 3 3 x 2 2 ln x + C .
B.  
F(x) = x 3 3 3 x 2 2 + ln x + C .
C.  
F(x) = x 3 3 3 x 2 2 + ln x + C .
D.  
F(x) = x 3 3 + 3 x 2 2 + ln x + C .
Câu 4: 1 điểm
Nguyên hàm của hàm số  f x = x 3 là:
A.  
F x = 3 x x 3 4 + C .
B.  
F x = 3 x 2 3 4 + C .
C.  
F x = 4 x 3 x 3 + C .
D.  
F x = 4 x 3 x 2 3 + C .
Câu 5: 1 điểm
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số  f ( x ) = 4 x 3 3 x 2 + 2 biết  F ( 1 ) = 3.
A.  
F ( x ) = x 4 x 3 + 2 x + 3.
B.  
F ( x ) = x 4 x 3 2 x 3.
C.  
F ( x ) = x 4 x 3 + 2 x 3.
D.  
F ( x ) = x 4 x 3 + 2 x .
Câu 6: 1 điểm
Tìm nguyên hàm:  ( 1 + sin x ) 2 d x
A.  
2 3 x + 2 cos x 1 4 sin 2 x + C .
B.  
3 2 x 2 cos x + 1 4 sin 2 x + C .
C.  
2 3 x 2 cos 2 x 1 4 sin 2 x + C .
D.  
3 2 x 2 cos x 1 4 sin 2 x + C .
Câu 7: 1 điểm
Cho f ( x ) = 4 m π + sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và  F π 4 = π 8
A.  
m = 4 3
B.  
m = 4 3
C.  
m = 3 4
D.  
m = 3 4
Câu 8: 1 điểm
Cho hàm số y = f x liên tục, không âm trên R thỏa mãn f x . f ' x = 2 x f x 2 + 1 f 0 = 0 . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f x trên đoạn  1 ; 3 lần lượt là:
A.  
M = 3 11 ; m = 3
B.  
M = 4 11 ; m = 3 .
C.  
M = 20 ; m = 2 .
D.  
M = 20 ; m = 2 .
Câu 9: 1 điểm
Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R thỏa mãn 1 1 f ( x ) d x = 2 . Khi đó giá trị tích phân 0 1 f ( x ) d x là:
A.  
2
B.  
1
C.  
1 2 .
D.  
1 4 .
Câu 10: 1 điểm
Cho hai tích phân I = 0 π 2 sin 2 x d x J = 0 π 2 cos 2 x d x . Hãy chỉ ra khẳng định đúng:
A.  
I > J .
B.  
I = J .
C.  
I < J .
D.  
Không so sánh được.
Câu 11: 1 điểm
Tính I = 0 π 2 ( 2 x + 1 ) sin 2 x d x .
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt u = 2x + 1; dv = sin2xdx
Bước 2: Ta có du = 2 dx; v = cos2x
Bước 3:  I = ( 2 x + 1 ) c o s 2 x | 0 π 2 0 π 2 2 cos 2 x d x = ( 2 x + 1 ) cos 2 x | 0 π 2 2 sin 2 x | 0 π 2
Bước 4: Vậy  I = π 2
A.  
Bước 1.
B.  
Bước 2.
C.  
Bước 3.
D.  
Bước 4.
Câu 12: 1 điểm
Nếu f ( 1 ) = 12 ,   f ' ( x ) liên tục và 1 4 f ' ( x ) d x = 17 , giá trị của f(4) bằng:
A.  
29.
B.  
5.
C.  
19.
D.  
9.
Câu 13: 1 điểm
Cho đồ thị hàm số f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là:
Media VietJack
A.  
2 2 f x d x
B.  
0 2 f x d x + 0 2 f x d x
C.  
2 0 f x d x + 2 0 f x d x .
D.  
2 1 f x d x + 1 2 f x d x
Câu 14: 1 điểm
Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
Media VietJack
A.  
V = a b f 1 ( x ) f 2 ( x ) 2 d x .
B.  
V = π a b f 1 2 ( x ) f 2 2 ( x ) d x .
C.  
V = π a b f 1 ( x ) f 2 ( x ) 2 d x .
D.  
V = π a b f 1 ( x ) f 2 ( x ) d x .
Câu 15: 1 điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x x 2 và  y = 2 x là:
Media VietJack
A.  
0 4 ( 2 x x 2 ) d x .
B.  
0 2 ( x 2 2 x ) d x .
C.  
0 2 ( 2 x x 2 ) d x .
D.  
0 4 ( x 2 2 x ) d x .
Câu 16: 1 điểm
Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên [a;b] thì công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
A.  
S = a b f ( x ) g ( x ) d x
B.  
S = a b g ( x ) f ( x ) d x
C.  
S = a b f ( x ) d x a b g ( x ) d x
D.  
S = a b f ( x ) g ( x ) d x
Câu 17: 1 điểm
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường thẳng y = x; trục hoành và đường thẳng x = m, m > 0. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) quanh trục hoành là  9 π (đvtt). Giá trị của tham số m là:
A.  
9
B.  
3 3 .
C.  
3
D.  
3 3 3 .
Câu 18: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz
A.  
M ( 0 , 0 , 4 )
B.  
N ( 0 , 9 , 0 )
C.  
P ( 3 , 0 , 0 )
D.  
Q ( 3 , 9 , 4 )
Câu 19: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho véctơ  a 1 ; 2 ; 3 . Hỏi véctơ nào dưới đây cùng phương với a ?
A.  
b 2 ; 4 ; 6
B.  
c 2 ; 4 ; 3
C.  
d 1 ; 2 ; 3
D.  
e 1 ; 0 ; 3 .
Câu 20: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;0;0), B(0;-3;0), C(0;0;4). Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.  
D ( 2 , 3 , 4 )
B.  
D ( 3 , 4 , 2 )
C.  
D ( 2 , 3 , 4 )
D.  
D ( 2 , 3 , 4 )
Câu 21: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;0) và B với B Ox, B Oy, B Oz. Tính độ dài của AB.
A.  
A B = 5
B.  
A B = 3
C.  
A B = 10
D.  
A B = 2 3
Câu 22: 1 điểm
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a ,    b c khác 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A.  
a ,    b ,    c không đồng phẳng a , b . c 0
B.  
a cùng phương b a , b = 0 .
C.  
a ,    b ,    c đồng phẳng a , b . c = 0.
D.  
a , b = a . b . cos a , b ^ .
Câu 23: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A ( 0 , 0 , 1 ) , B ( 2 , 3 , 5 ) , C ( 6 , 2 , 3 ) , D ( 3 , 7 , 2 ) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.  
10
B.  
20
C.  
30
D.  
40
Câu 24: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm  A ( 3 ; 4 ; 0 ) , B ( 0 ; 2 ; 4 ) , C ( 4 ; 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD=BC.
A.  
D ( 0 ; 0 ; 0 ) , D ( 6 ; 0 ; 0 )
B.  
D ( 0 ; 0 ; 0 ) , D ( 6 ; 0 ; 0 )
C.  
D ( 0 ; 0 ; 2 ) , D ( 6 ; 0 ; 0 )
D.  
D ( 0 ; 0 ; 1 ) , D ( 6 ; 0 ; 0 )
Câu 25: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)
A.  
n 4 1 ; 2 ; 2 .
B.  
n 2 1 ; 2 ; 2 .
C.  
n 3 1 ; 8 ; 2 .
D.  
n 1 1 ; 2 ; 0 .
Câu 26: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  a = ( 2 ; 4 ; 4 ) , b = ( 2 ; 1 ; 2 ) . Hãy chọn đáp án đúng nhất.
A.  
[ a , b ] = ( 4 ; 4 ; 6 )
B.  
[ a , b ] = ( 4 ; 4 ; 6 )
C.  
[ a , b ] = ( 4 ; 4 ; 6 )
D.  
[ a , b ] = ( 4 ; 4 ; 6 )
Câu 27: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có A ( 1 ; 1 ; 1 ; ) , B ( 1 ; 2 ; 1 ) ; C ( 1 ; 1 ; 2 ) , A ' ( 2 ; 2 ; 1 ) . Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A’ là
A.  
x 2 + y 2 + z 2 3 x 3 y + 3 z + 6 = 0
B.  
x 2 + y 2 + z 2 + 3 x 3 y 3 z + 6 = 0
C.  
x 2 + y 2 + z 2 3 x 3 y 3 z + 6 = 0
D.  
x 2 + y 2 + z 2 3 x 3 y + 3 z 6 = 0
Câu 28: 1 điểm
Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) và tiếp xúc với trục Oy
A.  
x 1 2 + y + 2 2 + z 3 2 = 16.
B.  
x 1 2 + y + 2 2 + z 3 2 = 8.
C.  
x 1 2 + y + 2 2 + z 3 2 = 9.
D.  
x 1 2 + y + 2 2 + z 3 2 = 10.
Câu 29: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-6;4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính OA?
A.  
x 1 2 + y + 3 2 + z 2 2 = 14.
B.  
x + 2 2 + y 6 2 + z + 4 2 = 56.
C.  
x + 1 2 + y 3 2 + z + 2 2 = 14.
D.  
x 2 2 + y + 6 2 + z 4 2 = 56.
Câu 30: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 6 y 8 z + 1 = 0.
A.  
I 1 ; 3 ; 4 ; r = 25.
B.  
I 1 ; 3 ; 4 ; r = 5.
C.  
I 1 ; 3 ; 4 ; r = 5.
D.  
I 1 ; 3 ; 4 ; r = 5.
Câu 31: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng  ( d ) : x = 2 t y = 1 + 2 t z = 3 , t R và điểm  A ( 2 ; 0 ; 1 ) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d) là
A.  
x + 2 y 2 = 0
B.  
x + 2 y 1 = 0
C.  
x 2 y 2 = 0
D.  
x + 2 y 3 = 0
Câu 32: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;0) và có vectơ pháp tuyến  n = ( 2 ; 1 ; 3 ) là phương trình nào sau đây?
A.  
2 x y + 3 z = 0 .
B.  
2 x y + 3 z 4 = 0 .
C.  
2 x y + 3 z + 4 = 0 .
D.  
x 2 y 4 = 0 .
Câu 33: 1 điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 1 ; 2 ; 4 , B 3 ; 6 ; 2 là phương trình nào sau đây?
A.  
x + 4 y z 3 = 0.
B.  
2 x + 4 y z 9 = 0.
C.  
2 x + 8 y 2 z 1 = 0.
D.  
x + 4 y z 7 = 0.
Câu 34: 1 điểm
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm I ( 3 ; 1 ; 5 ) , M ( 4 ; 2 ; 1 ) , N ( 1 ; 2 ; 3 ) là phương trình nào sau đây?
A.  
12 x 14 y 5 z 25 = 0.
B.  
12 x 14 y 5 z + 3 = 0 .
C.  
12 x + 14 y 5 z 81 = 0.
D.  
12 x + 14 y 5 z + 3 = 0 .
Câu 35: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 7z - 9 = 0. Véctơ pháp tuyến của (P) là
A.  
( 2 ; 3 ; 7 )
B.  
( 2 ; 3 ; 7 )
C.  
( 2 ; 3 ; 7 )
D.  
( 2 ; 3 ; 7 )
Câu 36: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x = 0 y = t z = 2 t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.  
u 1 = 1 ; 0 ; 1 .
B.  
u 1 = 0 ; 1 ; 2 .
C.  
u 1 = 0 ; 0 ; 2 .
D.  
u 1 = 0 ; 2 ; 2 .
Câu 37: 1 điểm
Cho hai đường thẳng  d 1 :    x    =    2    +    t y    =    1    +    t z    =    3 d 2 :    x    =    1       t y    =    2 z    =    2    +    t . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d2
A.  
120 ° .
B.  
30 ° .
C.  
60 ° .
D.  
150 ° .
Câu 38: 1 điểm
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm M 2 ; 0 ; 3 và vuông góc với mặt phẳng α : 2 x 3 y + 5 z + 4 = 0 . Phương trình chính tắc của Δ là phương trình nào?
A.  
x 2 2 = y 3 = z + 3 5 .
B.  
x + 2 2 = y 3 = z 3 5 .
C.  
x + 2 1 = y 3 = z 3 5 .
D.  
x 2 2 = y 3 = z + 3 5
Câu 39: 1 điểm
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;-1), C(3;-3;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song BC
A.  
x = 1 + t y = 1 + 5 t z = 3 4 t .
B.  
x 1 1 = y + 1 6 = z 3 3 .
C.  
x = 4 + 3 t y = 3 2 t z = 1 + 3 t .
D.  
x 1 = y 5 = z 3 4 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất)Lớp 7Toán
Đề thi Toán 7
Đề thi Toán 7 Học kì 2 có đáp án
Lớp 7;Toán

90 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

177,281 lượt xem 95,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 15 đề thi Đánh giá năng lực trường ĐHQG HCM năm 2023 - 2024 có đáp ánĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Đề thi Đánh giá năng lực
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

1690 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

185,818 lượt xem 100,051 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 9Toán
Đề thi Toán 9
Đề thi Toán 9 Học kì 1 có đáp án
Lớp 9;Toán

200 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

177,142 lượt xem 95,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023Lớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 2 có đáp án
Lớp 12;Toán

883 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

154,902 lượt xem 83,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

1037 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

190,400 lượt xem 102,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

826 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

180,962 lượt xem 97,433 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

610 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

187,291 lượt xem 100,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

1235 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

184,443 lượt xem 99,309 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp ánLớp 11Toán
Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

757 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

148,005 lượt xem 79,688 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!