thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 15

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

A.  
2020.
B.  
1010.
C.  
55.
D.  
120120.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=5. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng

A.  
185185.
B.  
255255.
C.  
480480.
D.  
250250.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right).
B.  
(3;1)\left( -3;1 \right).
C.  
(0;2)\left( 0;2 \right).
D.  
(;2)\left( -\infty ;2 \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
x=1x=-1.
B.  
x=1x=1.
C.  
x=2x=2.
D.  
x=2x=-2.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh

Hàm số f(x)f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+11xy=\frac{3x+1}{1-x}

A.  
y=1y=1.
B.  
y=1y=-1.
C.  
y=3y=3.
D.  
y=3y=-3.
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y={{x}^{3}}-3x+1.
B.  
y=x3+3x2+1y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
C.  
y=x3+3x+1y={{x}^{3}}+3x+1.
D.  
y=x33x2+1y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x2x+2y=\frac{x-2}{x+2} cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  
0
B.  
1-1.
C.  
2
D.  
2-2.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,\,\,b\) thỏa mãn \(\log a=x,\,\,\log b=y\) . Tính \(P=\log \left( \frac{{{a}^{3}}}{{{b}^{5}}} \right)

A.  
P=x3y5P=\frac{{{x}^{3}}}{{{y}^{5}}}.
B.  
P=x3y5P={{x}^{3}}-{{y}^{5}}.
C.  
P=15xyP=15xy.
D.  
P=3x5yP=3x-5y.
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y={{a}^{x}}\,(a>0,\,a\ne 1)

A.  
y=ax.lna{y}'={{a}^{x}}.\ln a.
B.  
y=ax{y}'={{a}^{x}}.
C.  
y=axlna{y}'=\frac{{{a}^{x}}}{\ln a}.
D.  
y=x.ax1{y}'=x.{{a}^{x-1}}.
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, a23\sqrt[3]{{{a}^{2}}} bằng

A.  
a23{{a}^{\frac{2}{3}}}.
B.  
a32{{a}^{\frac{3}{2}}}.
C.  
a6{{a}^{6}}.
D.  
a16{{a}^{\frac{1}{6}}}.
Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 34x2=81{{3}^{4x-2}}=81

A.  
x=12x=\frac{1}{2}.
B.  
x=32x=\frac{3}{2}.
C.  
x=12x=-\frac{1}{2}.
D.  
x=32x=-\frac{3}{2}.
Câu 13: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x)=4{{\log }_{3}}\left( 2x \right)=4

A.  
x=272x=\frac{27}{2}.
B.  
x=812x=\frac{81}{2}.
C.  
x=32x=32.
D.  
x=3x=3.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x23f\left( x \right)=2{{x}^{2}}-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=23x33x+C\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3x+C}.
B.  
f(x)dx=23x33+C\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}-3+C}
C.  
f(x)dx=23x3+3x+C\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+C}.
D.  
f(x)dx=23x3+C\int{f\left( x \right)dx=\frac{2}{3}{{x}^{3}}+C}.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sin3xf\left( x \right)=\sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3cos3x+C\int{f\left( x \right)dx=3\cos 3x+C}.
B.  
f(x)dx=13cos3x+C\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}\cos 3x+C}.
C.  
f(x)dx=13cos3x+C\int{f\left( x \right)dx=-\frac{1}{3}\cos 3x+C}.
D.  
f(x)dx=3cos3x+C\int{f\left( x \right)dx=-3\cos 3x+C}.
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=5\) và \(\int\limits_{0}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
14
B.  
- 4
C.  
8
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 0π4cosxdx\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\cos x\text{d}x} bằng

A.  
221\frac{\sqrt{2}}{2}-1.
B.  
22\frac{\sqrt{2}}{2}.
C.  
22-\frac{\sqrt{2}}{2}.
D.  
1221-\frac{\sqrt{2}}{2}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức z=4-3i\). Môđun của số phức \(z bằng

A.  
5
B.  
25
C.  
7
D.  
1
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z=1-2i\). Phần ảo của số phức liên hợp với \(z

A.  
2
B.  
2i
C.  
-2i
D.  
-2
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử \(A\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{1}}\), \(B\) là điểm biểu diễn của số phức \({{z}_{2}}\). Gọi \(I\)là trung điểm \(AB\). Khi đó, \(I biểu diễn cho số phức

A.  
z3=3+2i{{z}_{3}}=3+2i.
B.  
z3=32+i{{z}_{3}}=\frac{3}{2}+i.
C.  
z3=32+2i{{z}_{3}}=-\frac{3}{2}+2i.
D.  
z3=3+2i{{z}_{3}}=-3+2i.
Câu 21: 0.2 điểm

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16\pi \) (đvdt) có chiều cao \(h=3. Thể tích hình nón bằng

A.  
16π16\pi (đvtt).
B.  
163\dfrac{16}{3} (đvtt).
C.  
163π\frac{16}{3}\pi (đvtt).
D.  
8π8\pi (đvtt).
Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a=3a=3 bằng

A.  
27
B.  
9
C.  
6
D.  
16
Câu 23: 0.2 điểm

Công thức tính thể tích V\) của khối trụ có bán kính đáy \(r\) và chiều cao \(h là:

A.  
V=πrhV=\pi rh.
B.  
V=πr2hV=\pi {{r}^{2}}h.
C.  
V=13πrhV=\frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=13πr2hV=\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h.
Câu 24: 0.2 điểm

Một hình nón có bán kính đáy r=4\)cm và độ dài đường sinh \(l=5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
20πcm220\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}.
B.  
40πcm240\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}.
C.  
80πcm280\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}.
D.  
10πcm210\pi \,\text{c}{{\text{m}}^{2}}.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho \Delta ABC\), biết \(A\left( 1\,;\,-4\,;\,2 \right), B\left( 2\,;\,1\,;\,-3 \right), C\left( 3\,;\,0\,;\,-2 \right)\). Trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC có tọa độ là

A.  
G(0;3;3)G\left( 0\,;\,-3\,;\,-3 \right).
B.  
G(0;1;1)G\left( 0\,;\,-1\,;\,-1 \right).
C.  
G(6;3;3)G\left( 6\,;\,-3\,;\,-3 \right).
D.  
G(2;1;1)G\left( 2\,;\,-1\,;\,-1 \right).
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x2)2+(y+4)2+(z6)2=25\left( S \right):\,{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z-6 \right)}^{2}}=25 có tọa độ tâm I là

A.  
I(2;4;6)I\left( 2\,;\,-4\,;\,6 \right).
B.  
I(2;4;6)I\left( -2\,;\,4\,;\,-6 \right).
C.  
I(1;2;3)I\left( 1\,;\,-2\,;\,3 \right).
D.  
I(1;2;3)I\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right).
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,3x-2y+z-11=0\). Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)?

A.  
N(4;1;1)N\left( 4\,;\,-1\,;\,1 \right).
B.  
M(2;3;1)M\left( 2\,;\,-3\,;\,-1 \right).
C.  
P(0;5;1)P\left( 0\,;\,-5\,;\,-1 \right).
D.  
Q(2;3;11)Q\left( -2\,;\,3\,;\,11 \right).
Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 1;-2;1 \right)\) và \(B\left( 0;2;1 \right)

A.  
u1=(1;4;0)\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1;-4;0 \right).
B.  
u2=(4;2;1)\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -4;-2;1 \right).
C.  
u3=(2;2;1)\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;2;1 \right).
D.  
u4=(1;4;0)\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1;4;0 \right).
Câu 29: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

A.  
718\frac{7}{18}.
B.  
518\frac{5}{18}.
C.  
59\frac{5}{9}.
D.  
79\frac{7}{9}.
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+3m-1\). Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}

A.  
2-2.
B.  
1-1.
C.  
1
D.  
2
Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=x+12xy=\frac{x+1}{2-x}.
B.  
y=x33x+2021 y=-{{x}^{3}}-3x+2021\ .
C.  
y=x32x2+x+2021y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x+2021.
D.  
y=2x4+4x22021y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-2021.
Câu 32: 0.2 điểm

Gọi M,\ m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) trên đoạn \(\left[ -1;\ 2 \right]\). Tính giá trị biểu thức \(P=M-2m.

A.  
3233\sqrt{2}-3.
B.  
2252\sqrt{2}-5.
C.  
3353\sqrt{3}-5.
D.  
3333\sqrt{3}-3.
Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+7x \right)>2

A.  
T=(; 72)[1; +)T=\left( -\infty ;\ -\frac{7}{2} \right)\cup \left[ 1;\ +\infty \right)
B.  
T=(; 92)(1; +)T=\left( -\infty ;\ -\frac{9}{2} \right)\cup \left( 1;\ +\infty \right)
C.  
T=[92; 1]T=\left[ -\frac{9}{2};\ 1 \right].
D.  
T=(92; 1)T=\left( -\frac{9}{2};\ 1 \right).
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z=3-2i\). Phần thực của số phức \(w=iz-\overline{z}

A.  
i
B.  
1
C.  
-1
D.  
4
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
3\sqrt{3}
B.  
155\frac{\sqrt{15}}{5}.
C.  
2\sqrt{2}.
D.  
1
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(2a\), chiều cao bằng \(\sqrt{3}a\). Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( SCD \right) bằng

A.  
3a2\frac{\sqrt{3}a}{2}.
B.  
a
C.  
3a\sqrt{3}a.
D.  
2a
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), mặt cầu tâm \(I\left( 2\,;\,-3\,;\,1 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 6\,;\,1\,;\,3 \right) có phương trình là

A.  
x2+y2+z2+4x6y+2z22=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-6y+2z-22=0.
B.  
x2+y2+z24x+6y2z22=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+6y-2z-22=0.
C.  
x2+y2+z2+12x+2y+6z10=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+12x+2y+6z-10=0.
D.  
x2+y2+z212x2y6z10=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-12x-2y-6z-10=0.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), đường thẳng đi qua \(A\left( -1\,;\,1\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):6x+3y-2z+18=0 có phương trình tham số là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-2{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right] lần lượt là

A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 40: 0.2 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên \left( x\,;\,y \right)\) thoả mãn \(0\le x\le m\) và \({{\log }_{3}}\left( 3x+6 \right)-2y=\frac{{{9}^{y}}-x}{2}.

A.  
m=3102m={{3}^{10}}-2
B.  
m=352m={{3}^{5}}-2.
C.  
m=3152m={{3}^{15}}-2
D.  
m=3202m={{3}^{20}}-2.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} 3{x^2} + 6x\,\,\,\,\,khi\,x \ge 2\\ \frac{2}{{2x - 5}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2 \end{array} \right.\). Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{f({{\ln }^{2}}x)}{x\ln x}}dx bằng

A.  
15+12ln615+\frac{1}{2}\ln 6.
B.  
1515ln615-\frac{1}{5}\ln 6.
C.  
15+15ln615+\frac{1}{5}\ln 6.
D.  
1512ln615-\frac{1}{2}\ln 6.
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z\) thỏa mãn \(|z|={{2021}^{2}}\) và \(\left( z+2021i \right)\left( \bar{z}-\frac{1}{2021} \right) là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right)\). Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách \(A\) một khoảng bằng \(a\) và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \(30{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABC bằng

A.  
8a39\frac{8{{a}^{3}}}{9}.
B.  
8a33\frac{8{{a}^{3}}}{3}.
C.  
3a312\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{12}.
D.  
4a39\frac{4{{a}^{3}}}{9}.
Câu 44: 0.2 điểm

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB=4m\), ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn \(\left( C \right)\) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí \(f\) nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết\(AF=2m\), \(\widehat{DAF}={{60}^{0}} và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

Hình ảnh

A.  
7,568,0007,568,000.
B.  
10,405,00010,405,000.
C.  
9,977,0009,977,000.
D.  
8,124,0008,124,000.
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian, cho mặt phẳng \left( P \right):x+3y-2z+2=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1}\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;-1 \right)\), cắt mặt phẳng \(\left( P \right) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

A.  
{x=1+18ty=23tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
B.  
{x=17+18ty=5+3tz=t\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 + 3t\\ z = t \end{array} \right.
C.  
{x=118ty=23tz=1+t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 18t\\ y = 2 - 3t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.
D.  
{x=17+18ty=53tz=t\left\{ \begin{array}{l} x = - 17 + 18t\\ y = 5 - 3t\\ z = - \,t \end{array} \right.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) biết hàm số \(y={{f}'}'(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Đặt g(x)=2f\left( \frac{1}{2}{{x}^{2}} \right)+f\left( -{{x}^{2}}+6 \right)\), biết rằng \(g(0)>0\) và \(g\left( 2 \right)<0\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=\left| g\left( x \right) \right|.

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a \left( a>3 \right)\) để phương trình \(\log \left[ {{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{\log a}}+3 \right]={{\log }_{a}}\left( {{\log }_{3}}x-3 \right)\) có nghiệm \(x>81.

A.  
12
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{2}}={{x}_{1}}+2\) ; \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{1}}+1}{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{5}{4}\). Tính \(L=\underset{x\to \,{{x}_{1}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{\,f\left( x \right)-2\,}{{{\left( x-{{x}_{1}} \right)}^{2}}}.

Hình ảnh

A.  
-1
B.  
-2
C.  
-3
D.  
-4
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\) và \(\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|=\sqrt{10}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| \left( 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right)\left( 1+\sqrt{3}i \right)+1-\sqrt{3}i \right|

A.  
6
B.  
10
C.  
18
D.  
34
Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( 0;3;0 \right), B\left( 0;-3;0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB là đường kính. Hình trụ \(\left( H \right) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A.  
(3;0;0)\left( \sqrt{3};0;0 \right).
B.  
(3;3;0)\left( \sqrt{3};\sqrt{3};0 \right).
C.  
(3;2;1)\left( \sqrt{3};2;1 \right).
D.  
(3;2;3)\left( \sqrt{3};\sqrt{2};\sqrt{3} \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,135 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!