thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

Từ khoá: Toán học giải tích tích phân số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x45x2+4y = {x^4} - 5{x^2} + 4 với trục hoành là

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

A.  
y=x3+3x+1y = {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x22xy = {x^2} - 2x
C.  
y=x4+4x2+1y = {x^4} + 4{x^2} + 1
D.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Thể tích khối trụ là

A.  
V=16πa3.V = 16\pi {a^3}.
B.  
V=4pia3.V = 4pi {a^3}.
C.  
V=12πa3.V = 12\pi {a^3}.
D.  
V=8πa3.V = 8\pi {a^3}.
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hinh chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là

A.  
VS.ABC=23a3.{V_{S.ABC}} = \frac{2}{3}{a^3}.
B.  
VS.ABC=a33.{V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}}}{3}.
C.  
VS.ABC=2a3{V_{S.ABC}} = 2{a^3}
D.  
VS.ABC=4a33.{V_{S.ABC}} = \frac{{4{a^3}}}{3}.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho k,n\left( {k < n} \right) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.  
Cnk=Cnnk.C_n^k = C_n^{n - k}.
B.  
Cnk=n!k!.(nk)!.C_n^k = \frac{{n!}}{{k!.(n - k)!}}.
C.  
Ank=k!.Cnk.A_n^k = k!.C_n^k.
D.  
Ank=n!.CnkA_n^k = n!.C_n^k
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB' điểm N thuộc cạnh CC' sao cho CN = 2C'N Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V,

A.  
VA.BCNM=7V12.{V_{A.BCNM}} = \frac{{7V}}{{12}}.
B.  
VA.BCNM=7V18.{V_{A.BCNM}} = \frac{{7V}}{{18}}.
C.  
VA.BCNM=V3.{V_{A.BCNM}} = \frac{{V}}{{3}}.
D.  
VA.BCNM=6V18.{V_{A.BCNM}} = \frac{{6V}}{{18}}.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+1.y = {x^3} - 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3).
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1)
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1).
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD, gọi G1,G2G_1, G_2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.  
G1G2//ABD{G_1}{G_2}//ABD
B.  
G1G2//ABC{G_1}{G_2}//ABC
C.  
G1G2=23AB{G_1}{G_2} = \frac{2}{3}AB
D.  
Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.
Câu 9: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ex3+1.f\left( x \right) = {x^2}{e^{{x^3} + 1}}.

A.  
f(x)dx=ex3+1+C\int {f\left( x \right)dx} = {e^{{x^3} + 1}} + C
B.  
f(x)dx=3ex3+1+C\int {f\left( x \right)dx} = 3{e^{{x^3} + 1}} + C
C.  
f(x)dx=13ex3+1+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C
D.  
f(x)dx=x33ex3+1+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C
Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình 72x2+6x+4=49{7^{2{x^2} + 6x + 4}} = 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  
1
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
- 1
D.  
\-(\frac{5}{2}\)
Câu 11: 0.2 điểm

Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2+5.y = - {x^3} + 3{x^2} + 5.
B.  
y=2x36x2+5y = 2{x^3} - 6{x^2} + 5
C.  
y=x33x2+5y = {x^3} - 3{x^2} + 5
D.  
y=x33x+5y = {x^3} - 3x + 5
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45045^0. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a326\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
C.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
D.  
a323\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 13: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x.exdx=ex+xex+C.\int {x.{e^x}dx} = {e^x} + x{e^x} + C.
B.  
x.exdx=xexex+C\int {x.{e^x}dx} = x{e^x} - {e^x} + C
C.  
x.exdx=x22ex+C\int {x.{e^x}dx} = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C
D.  
x.exdx=x22ex+ex+C.\int {x.{e^x}dx} = \frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + {e^x} + C.
Câu 14: 0.2 điểm

Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?

A.  
Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
B.  
Khối bát diện đều (8 mặt đều).
C.  
Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
D.  
Khối tứ diện đều.
Câu 15: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x+4f\left( x \right) = \frac{1}{{5x + 4}}

A.  
1ln5ln5x+4+C\frac{1}{{\ln 5}}\ln \left| {5x + 4} \right| + C
B.  
ln5x+4+C\ln \left| {5x + 4} \right| + C
C.  
15ln5x+4+C\frac{1}{5}\ln \left| {5x + 4} \right| + C
D.  
15ln(5x+4)+C\frac{1}{5}\ln \left( {5x + 4} \right) + C
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng ABC và AB = 2, AC = 4, SA=3.SA = \sqrt 3 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là

A.  
R=52R = \frac{5}{2}
B.  
R = 5
C.  
R=103R = \frac{10}{3}
D.  
R=252R = \frac{25}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2x+1x2x2y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} - x - 2}}

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=12πV = 12\pi
B.  
V=4πV = 4\pi
C.  
V = 4
D.  
V = 12
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(x23x4)23.y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{\sqrt {2 - \sqrt 3 } }}.

A.  
D=R\(1;4)D = R\backslash ( - 1;4)
B.  
D = R
C.  
D=(;1)(4;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)
D.  
D=(;1][4;+).D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 5. Tính I=loga5(a3125)I = {\log _{\frac{a}{5}}}\left( {\frac{{{a^3}}}{{125}}} \right)

A.  
I=13I = - \frac{1}{3}
B.  
I = - 3
C.  
I=13I = \frac{1}{3}
D.  
I = 3
Câu 21: 0.2 điểm

Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức T=2(a+b)1.(ab)12.[1+14(abba)2]12T = 2{\left( {a + b} \right)^{ - 1}}.{\left( {ab} \right)^{\frac{1}{2}}}.{\left[ {1 + \frac{1}{4}\left( {\sqrt {\frac{a}{b}} - \sqrt {\frac{b}{a}} } \right){}^2} \right]^{\frac{1}{2}}} bằng

A.  
1
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcxy = {\log _a}x,y = {\log _b}x,y = {\log _c}x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
b > c > a
B.  
a > b > c
C.  
a > c > b
D.  
c > b > a
Câu 23: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=2sinxy = 2\sin x

A.  
[0;2]
B.  
[-2;2]
C.  
R
D.  
[-1;1]
Câu 24: 0.2 điểm

Cho a>0, b>0\) thỏa mãn \(a{}^2 + 4{b^2} = 5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
2log(a+2b)=5(loga+logb)2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right)
B.  
log(a+1)+logb=1\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1
C.  
loga+2b3=loga+logb2\log \frac{{a + 2b}}{3} = \frac{{\log a + \log b}}{2}
D.  
5log(a+2b)=logalogb5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b
Câu 25: 0.2 điểm

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A.  
A266A_{26}^6
B.  
6
C.  
P6
D.  
C266C_{26}^6
Câu 26: 0.2 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là

A.  
1
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log13(x1)+log3(112x)0{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0

A.  
S=(3;112)S = \left( {3;\frac{{11}}{2}} \right)
B.  
S=(;4]S = \left( { - \infty ;4} \right]
C.  
S=(1;4]S = \left( {1;4} \right]
D.  
S=(1;4)S = \left( {1;4} \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

Hình ảnh

A.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có hai điểm cực trị.
B.  
Nếu có nghiệm duy nhất.
C.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có cực tiểu bằng - 1.
D.  
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y=f(x) trên đoạn [- 2;2] bằng 2.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = 2x + {e^x}.\) Tìm một nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019

A.  
F(x)=ex2019F\left( x \right) = {e^x} - 2019
B.  
F(x)=x2+ex2018F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018
C.  
F(x)=x2+ex+2017F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017
D.  
F(x)=x2+ex+2018F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018
Câu 30: 0.2 điểm

Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=x33mx2+3x+1y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x + 1 đồng biến trên R là

A.  
[-1;1]
B.  
m(;1][1;+)m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)
C.  
(;1)(1;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
D.  
(-1;1)
Câu 31: 0.2 điểm

Cho a, b là các số dương thỏa mãn {\log _9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\frac{{5b - a}}{2}.\) Tính giá trị \(\frac{a}{b}.

A.  
ab=3+64\frac{a}{b} = \frac{{3 + \sqrt 6 }}{4}
B.  
ab=726\frac{a}{b} = 7 - 2\sqrt 6
C.  
ab=7+26\frac{a}{b} = 7 + 2\sqrt 6
D.  
ab=364\frac{a}{b} = \frac{{3 - \sqrt 6 }}{4}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC=60^0\) Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi \(\varphi \) là goc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD), tính \(\sin \varphi biết rằng SB = a.

A.  
sinφ=14.\sin \varphi = \frac{1}{4}.
B.  
sinφ=12.\sin \varphi = \frac{1}{2}.
C.  
sinφ=32.\sin \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.
D.  
sinφ=22.\sin \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - 6x + m} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)?

A.  
2010
B.  
2012
C.  
2011
D.  
2009
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43,SAB=SAC=300.AB = AC = 4,BC = 2,SA = 4\sqrt 3 ,SAB = SAC = {30^0}. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.  
VS.ABC=8{V_{S.ABC}} = 8
B.  
VS.ABC=6{V_{S.ABC}} = 6
C.  
VS.ABC=4{V_{S.ABC}} = 4
D.  
VS.ABC=12{V_{S.ABC}} = 12
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Giá trị lớn nhất của m để phương trình e2f3(x)132f2(x)+7f(x)+32=m{e^{2{f^3}\left( x \right) - \frac{{13}}{2}{f^2}\left( x \right) + 7f\left( x \right) + \frac{3}{2}}} = m có nghiệm trên đoạn [0;2] là

A.  
e4
B.  
e3
C.  
e1513{e^{\frac{{15}}{{13}}}}
D.  
e5
Câu 36: 0.2 điểm

Cho phương trình \left( {2\sin x - 1} \right)\left( {\sqrt 3 {\mathop{\rm tanx}\nolimits} + 2sinx} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x.\) Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;20\pi } \right] của phương trình bằng

A.  
11503π\frac{{1150}}{3}\pi
B.  
5703π\frac{{570}}{3}\pi
C.  
8803π\frac{{880}}{3}\pi
D.  
8753π\frac{{875}}{3}\pi
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a\sqrt 3 ,\) BC = 2a, đường thẳng AC' tạo với mặt phẳng BCC'B' một góc \(30^0 Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng

A.  
6πa26\pi {a^2}
B.  
3πa23\pi {a^2}
C.  
4πa24\pi {a^2}
D.  
24πa224\pi {a^2}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: \(f\left( 0 \right) = 2\sqrt 3 ,f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\) và \(f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in R.\) Khi đó giá trị \(f(1) bằng

A.  
15\sqrt {15}
B.  
23\sqrt {23}
C.  
24\sqrt {24}
D.  
26\sqrt {26}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC; AD = 3BC = 3a;AB = a,SA = a\sqrt 3 .\) Điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AI} ; M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).

A.  
V=πa325V = \frac{{\pi {a^3}}}{{2\sqrt 5 }}
B.  
V=πa35V = \frac{{\pi {a^3}}}{{\sqrt 5 }}
C.  
V=πa3105V = \frac{{\pi {a^3}}}{{10\sqrt 5 }}
D.  
V=πa355V = \frac{{\pi {a^3}}}{{5\sqrt 5 }}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho phương trình m{\ln ^2}\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2 - m} \right)\ln \left( {x + 1} \right) - x - 2 = 0\,\,(1).\) Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(0 < {x_1} < 2 < 4 < {x_2}\) là khoảng \(\left( {a; + \infty } \right).\) Khi đó, \(a thuộc khoảng

A.  
(3,8;3,9)
B.  
(3,7;3,8)
C.  
(3,6;3,7)
D.  
(3,5;3,6)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+m2y = {x^4} - 2{x^2} + m - 2 có đồ thị C. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là

A.  
3
B.  
8
C.  
5
D.  
2
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn {x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10} = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} .\) Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - a} \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số a để \(M \ge 2m?

A.  
17
B.  
16
C.  
15
D.  
18
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ \overrightarrow {BC} \) và \(\overrightarrow {OM} bằng

A.  
1200120^0
B.  
1500150^0
C.  
1350135^0
D.  
60060^0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ...C_n^7} \right) = \frac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10}.\) Hệ số của \(x^7\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\left( {x \ne 0} \right) bằng

A.  
- 550
B.  
120
C.  
560
D.  
- 120
Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=xm22xmy = \frac{{x - {m^2} - 2}}{{x - m}} trên đoạn [0;4] bằng - 1

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3x33mx2+(2m2+1)xm.y = \frac{{x - 3}}{{{x^3} - 3m{x^2} + \left( {2{m^2} + 1} \right)x - m}}. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-6;6] của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?

A.  
12
B.  
9
C.  
8
D.  
11
Câu 47: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _2}\left( {x\sqrt {{x^2} + 2} + 4 - {x^2}} \right) + 2x + \sqrt {{x^2} + 2} \le 1\) là \(\left( { - \sqrt a ; - \sqrt b } \right]. Khi đó ab bằng

A.  
125\frac{{12}}{5}
B.  
512\frac{{5}}{12}
C.  
1516\frac{{15}}{{16}}
D.  
1615\frac{{16}}{{15}}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS,AMNVS.ABC\frac{{{V_{S,AMN}}}}{{{V_{S.ABC}}}}

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
38\frac{3}{8}
D.  
49\frac{4}{9}
Câu 49: 0.2 điểm

Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giátrị lớn nhất của thể tích khối trụ là

A.  
32πcm332\pi c{m^3}
B.  
64πcm364\pi c{m^3}
C.  
8πcm38\pi c{m^3}
D.  
16πcm316\pi c{m^3}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(f\left( {\left| {\frac{{3\sin x - \cos x - 1}}{{2{\mathop{\rm cosx}\nolimits} - sinx + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right) có nghiệm?

Hình ảnh

A.  
4
B.  
5
C.  
Vô số
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,168 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!