thumbnail

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp án

Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)    
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 2: 1 điểm

Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh bằng a và cạnh bên bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho bằng

A.  
\(10{a^2}\)
B.  
\(9{a^2}\)
C.  
\(8{a^2}\)
D.  
\(4{a^2}\)
Câu 3: 1 điểm

Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh \(2\sqrt 2 \) bằng

A.  
\(8\pi \sqrt 6 \)
B.  
\(\frac{{256\pi }}{3}\)
C.  
\(\frac{{32\pi }}{3}\)
D.  
\(\frac{{64\pi \sqrt 2 }}{3}\)
Câu 4: 1 điểm

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{4 - {x^2}}}\) có bao nhiêu tiệm cận?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Cho \(P = \sqrt[3]{a}.{a^{\frac{1}{3}}},\,\,a > 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
\(P = {a^{\frac{2}{3}}}\)
B.  
\(P = {a^{\frac{1}{9}}}\)
C.  
\(P = {a^{\frac{{11}}{3}}}\)
D.  
\(P = {a^2}\)
Câu 6: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 4x + 1\) và đường thẳng \(y = x + 1\) bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 1 điểm

Bất phương trình \({\left( {\frac{e}{2}} \right)^{x - 1}} \le {\left( {\frac{e}{2}} \right)^{2x + 3}}\) có nghiệm là

A.  
\(x > - 4\)
B.  
\(x < - 4\)
C.  
\(x \le - 4\)
D.  
\(x \ge - 4\)
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh
A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)
Câu 9: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {4 - x} \right)\) là

A.  
\(S = \left( {\frac{3}{2};4} \right)\)
B.  
\(S = \left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
C.  
\(S = \left( {\frac{2}{3};3} \right)\)
D.  
\(S = \left( {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right)\)
Câu 10: 1 điểm

Cho biểu thức \(A = {\log _{\sqrt a }}{a^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}{4^a},\,\,a > 0,\,\,a e 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
\(A = 4 + 2a\)
B.  
\(A = 4 - 2a\)
C.  
\(A = 1 + 2a\)       
D.  
\(A = 1 - 2a\)
Câu 11: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \left| {x - 1} \right|\left( {\frac{1}{3}{x^2} - 2\left| x \right| + 3} \right)\) với trục hoành là

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
5
Câu 12: 1 điểm

Một hình đa diện có ít nhất bao nhiêu đỉnh?

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 13: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^e} + {e^x}\)

A.  
\(y' = {x^e}.\ln x + {e^x}\)
B.  
\(y' = e.\left( {{e^{x - 1}} + {x^{e - 1}}} \right)\)
C.  
\(y' = x.\left( {{x^{e - 1}} + {e^{x - 1}}} \right)\)
D.  
\(y' = e.\ln x + x\)
Câu 14: 1 điểm

Hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có giá trị cực đại bằng

A.  
2
B.  
–2
C.  
1
D.  
– 1
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 1}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Tính tích M.m.

A.  
\( - \frac{1}{2}\)
B.  
– 3
C.  
\(\frac{{21}}{2}\)
D.  
0
Câu 16: 1 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng

A.  
\(2\pi {a^2}\)
B.  
\(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
C.  
\(\pi {a^2}\)
D.  
\(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
Câu 17: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC cùng độ dài bằng a và vuông góc với nhau từng đôi một. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
\(\frac{{{a^3}}}{6}\)
B.  
\({a^3}\)
C.  
\(\frac{{{a^3}}}{2}\)
D.  
\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 1.
B.  
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng 0.
C.  
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) chỉ có một cực trị.
D.  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên R bằng -1.
Câu 19: 1 điểm

Thể tích của khối bát diện đều cạnh a bằng

A.  
\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
B.  
\(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C.  
\(2{a^3}\sqrt 2 \)
D.  
\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian, cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Xét điểm M di động luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?

A.  
Mặt trụ.
B.  
Mặt nón.
C.  
Mặt cầu.
D.  
Mặt phẳng.
Câu 21: 1 điểm

Cho phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Phương trình có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
B.  
Phương trình vô nghiệm.
C.  
Phương trình có hai nghiệm âm.
D.  
Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 22: 1 điểm

Phương trình \({\left( {{x^4}} \right)^{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}} = {4^{\sqrt 2 }}\) có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 23: 1 điểm

Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - x} \) nghịch biến trên khoảng

A.  
\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B.  
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.  
\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
D.  
\(\left( {0;1} \right)\)
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số \(y = {\log _2}x\). Xét các phát biểu

(1) Hàm số \(y = {\log _2}x\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) .

(2) Hàm số \(y = {\log _2}x\) có một điểm cực tiểu.

(3) Đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) có tiệm cận.

Số phát biểu đúng là

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là:

Hình ảnh
A.  
\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 2}}\)
B.  
\(y = {x^3} - 3{x^2}\)
C.  
\(y = - {x^3} + 3{x^2}\)
D.  
\(y = {x^4} - 4{x^2} + 4\)
Câu 26: 1 điểm

Các tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

A.  
\(x = 1,\,\,y = - 1\)
B.  
\(x = 2,\,\,y = 1\)
C.  
\(x = - \frac{1}{2},\,\,y = 1\)
D.  
\(x = 1,\,\,y = 2\)
Câu 27: 1 điểm

Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có diện tích bằng 8. Khẳng định nào sau đây sai ?

A.  
Khối nón có diện tích đáy bằng \(8\pi \)
B.  
Khối nón có diện tích xung quanh bằng \(16\pi \sqrt 2 \)
C.  
Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4.
D.  
Khối nón có thể tích bằng \(\frac{{16\pi \sqrt 2 }}{3}\)
Câu 28: 1 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 1}} + 8 = 0\)

A.  
\(1 + {\log _2}3\)
B.  
\(1 - {\log _2}3\)
C.  
3
D.  
6
Câu 29: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng –2 ?

A.  
\(y = {x^3} - 10\)
B.  
\(y = \sqrt {x + 2} - 2\)
C.  
\(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)
D.  
\(y = {2^x} - 2\)
Câu 30: 1 điểm

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại

Hình ảnh
A.  
\(\left\{ {3;4} \right\}\)
B.  
\(\left\{ {4;3} \right\}\)
C.  
\(\left\{ {5;3} \right\}\)
D.  
\(\left\{ {3;5} \right\}\)
Câu 31: 1 điểm

Cho mặt nón có chiều cao \(h = 6\), bán kính đáy \(r = 3\). Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ đặt trong mặt nón sao cho trục của mặt nón đi qua tâm hai đáy của hình lập phương, một đáy của hình lập phương nằm trong cùng một mặt phẳng đáy của hình trụ, các đỉnh của đáy còn lại thuộc các đường sinh của hình nón. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng

A.  
\(3\sqrt 3 \)
B.  
\(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\)
C.  
\(6\sqrt 3 \left( {\sqrt 2 - 1} \right)\)
D.  
\(6\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\)
Câu 32: 1 điểm

Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20cm, thành máng nghiêng với mặt đất một góc \(\varphi \,\left( {{0^0} < \varphi < {{90}^0}} \right)\). Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng mưa thoát được là nhiều nhất?

Hình ảnh
A.  
\(\left[ {{{70}^0};{{90}^0}} \right)\)
B.  
\(\left[ {{{10}^0};{{30}^0}} \right)\)
C.  
\(\left[ {{{30}^0};{{50}^0}} \right)\)
D.  
\(\left[ {{{50}^0};{{70}^0}} \right)\)
Câu 33: 1 điểm

Theo thống kê dân số năm 2017, mật độ dân số của Việt Nam là 308 người/\(k{m^2}\) và mức tăng trưởng dân số là năm. Với mức tăng trưởng như vậy, tới năm bao nhiêu mật độ dân số Việt Nam đạt 340 người 1,03%/\(k{m^2}\)

A.  
Năm 2028
B.  
Năm 2027
C.  
Năm 2026
D.  
Năm 2025
Câu 34: 1 điểm

Cho các hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\,y = {\log _b}x\) và \(y = {c^x}\) (với a, b, c là các số dương khác 1) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình ảnh
A.  
\(c > b > a\)
B.  
\(c > a > b\)
C.  
\(a > b > c\)
D.  
\(b > a > c\)
Câu 35: 1 điểm

Biết rằng phương trình \({5^{2x + \sqrt {1 - 2x} }} - m{.5^{1 - \sqrt {1 - 2x} }} = {4.5^x}\) có nghiệm khi và chỉ khi \(m \in \left[ {a;b} \right]\), với m là tham số. Giá trị của \(b - a\) bằng

A.  
\(\frac{9}{5}\)
B.  
9
C.  
\(\frac{1}{5}\)
D.  
1
Câu 36: 1 điểm

Cho phương trình \({\log _4}\left( {{x^2} - 4x + 4} \right) + {\log _{16}}{\left( {x + 4} \right)^2} - m = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

A.  
\(m < 2{\log _2}3\)
B.  
\(m > - 2{\log _2}3\) m
C.  
\(m \in \emptyset \)
D.  
\(2{\log _2}3 < m < 2{\log _2}3\)
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B, \(AB = BC = 2,\,\,AD = 4\); mặt bên SAD nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 6. Thể tích khối S.BCD bằng

A.  
6
B.  
18
C.  
2
D.  
1
Câu 38: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có \(AB = x\) thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.

A.  
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
B.  
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
C.  
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
D.  
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với \(SA = \sqrt 6 ,\,\,AB = 3\). Diện tích của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBC) bằng

A.  
\(\frac{{54\pi }}{5}\)
B.  
\(\frac{{108\pi }}{5}\)
C.  
\(60\pi \)
D.  
\(18\pi \)
Câu 40: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận?

A.  
\(y = \frac{{\sqrt x }}{{{x^2} - 2x}}\)
B.  
\(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)
C.  
\(y = \frac{1}{{\sqrt x }}\)
D.  
\(y = \frac{x}{{{x^2} - 2x}}\)
Câu 41: 1 điểm

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 30cm, 20cm và 30cm (như hình vẽ). Một con kiến xuất phát từ điểm A muốn tới điểm B thì quãng đường ngắn nhất nó phải đi là bao nhiêu cm?

Hình ảnh
A.  
\(30 + 10\sqrt {14} \,cm\)
B.  
\(10\sqrt {34} \,cm\)
C.  
\(10\sqrt {22} \,cm\)
D.  
\(20 + 30\sqrt 2 \,cm\)
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^4} + 3}}{x}\) có giá trị cực đại \({y_1}\) và giá trị cực tiểu \({y_2}\). Giá trị của \(S = {y_1} - {y_2}\) bằng

A.  
\(S = 8\)
B.  
\(S = 0\)
C.  
\(S = - 2\)
D.  
\(S = - 8\)
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) có đồ thị lần lượt như hình vẽ

Hình ảnh
Hình ảnh

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right).g\left( x \right)\) là đồ thị nào dưới đây?

A.  
Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 4)
B.  
Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 5)
C.  
Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 6)
D.  
Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị lần lượt như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x).g(x) là đồ thị (ảnh 7)
Câu 44: 1 điểm

Phương trình \({e^x} - {e^{\sqrt {2x - 1} }} = 1 - {x^2} + 2\sqrt {2x + 1} \) có nghiệm trong khoảng nào sau đây?

A.  
\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
B.  
\(\left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)
C.  
\(\left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)
D.  
\(\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
Câu 45: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3x + m\) có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.
A.  
\(m \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)
B.  
\(m < - 2\) hoặc \(m > 2\)
C.  
\( - 2 < m < 2\)
D.  

\(m \in \mathbb{R}\)

Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\). Gọi E là trung điểm của cạnh AB. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng .SBCE

A.  
\(14\pi {a^2}\)
B.  
\(11\pi {a^2}\)
C.  
\(8\pi {a^2}\)
D.  
\(12\pi {a^2}\)
Câu 47: 1 điểm

Gọi giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \ln x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{{{e^2}}};e} \right]\) lần lượt là m M. Tích M.m bằng

A.  
–1
B.  
2e
C.  
\(\frac{{ - 2}}{e}\)
D.  
1
Câu 48: 1 điểm

Phương trình \({3.9^x} - {7.6^x} + {2.4^x} = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\,{x_2}\). Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng

A.  
1
B.  
\({\log _{\frac{3}{2}}}\frac{7}{3}\)
C.  
\(\frac{7}{3}\)
D.  
–1
Câu 49: 1 điểm

Phương trình \({\left| x \right|^3} - 3{x^2} - {m^2} = 0\) (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt

A.  
4 nghiệm.
B.  
3 nghiệm.
C.  
2 nghiệm.
D.  
6 nghiệm.
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = 2x + m\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt mà tiếp tuyến của t\(\left( C \right)\) ại hai điểm đó song song với nhau?

A.  
0
B.  
2
C.  
Vô số
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

1235 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

184,448 lượt xem 99,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi toán học kì 1 lớp 5 có đáp ánLớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 1 có đáp án
Lớp 5;Toán

237 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

169,696 lượt xem 91,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Các đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lí, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

278,371 lượt xem 149,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như tích phân, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,187 lượt xem 67,403 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 có đáp ánLớp 2Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 2
Lớp 2;Toán

350 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

188,694 lượt xem 101,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

1037 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

190,401 lượt xem 102,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp ánLớp 12Toán
Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 1 có đáp án
Lớp 12;Toán

826 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

180,965 lượt xem 97,433 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp ánLớp 11Toán
Đề thi Toán 11
Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án
Lớp 11;Toán

488 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

176,334 lượt xem 94,941 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!