Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25
Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Cho hàm số liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [-1;3]. Giá trị M + m bằng
Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó bằng
Tìm tập nghiệm của phương trình .
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Cho \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2\) và \(\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx} = 8\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng
Họ nguyên hàm của hàm số là
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ là
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây
Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
Tìm hệ số của đơn thức {a^3}{b^2}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}.
Tập xác định của hàm số là
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \frac{1}{{27}} là
Đạo hàm của hàm số là
Đặt {\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75 bằng
Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.
Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Số điểm cực đại của hàm số \(f(x) là
Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0 là
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).
Hàm số có đạo hàm là
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?
Họ nguyên hàm của hàm số là
Cho với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\). Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P), khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng \(\frac{7}{3} là
Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên vật liệu cần dùng là
Cho cấp số nhân (u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công bội q = 5. Giá trị của \(\sqrt {{u_6}{u_8}} bằng
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có . Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'C') và (ABC'D') bằng
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 0 là
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm thực là
Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} - x} \right)^2}\left( {2 - m} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right) \ge 0\), \(\forall x \in R
, .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^3} + x - m} \right) có nghiệm.
Cho hàm số f\left( x \right) = - {x^2} + 3\) và hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1 có đồ thị như hình vẽ.
Tích phân bằng với tích phân nào sau đây?
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình {{4^x} - m{{.2}^x} + 1 = 0}\) có hai nghiệm thỏa \({x_1} + {x_2} = 1.
Kết quả của phép tính bằng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}. Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc , SA = a và BA = BC = a. Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt (SCD) bằng
Cho khối trụ có bán kính r=3 và chiều cao h=4. Thể tích khối trụ đã cho bằng
Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng
Tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm là
Trong không gian Oxyz, cho . Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
Cho hàm số y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ
Bất phương trình \frac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right) khi và chỉ khi
Cho hàm số f(x)\) có đồ thị của hàm số \(y=f'(x) như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng \left( Q \right):x + y + z - 5 = 0\). Xét điểm M thay đổi thuộc (Q). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} bằng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và \(\Delta ':\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{z}{1}\). Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến Δ và Δ'. Biểu thức \({a^2} + 2{b^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi \(M \equiv {M_0}\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\). Khi đó \({x_0} + {y_0} bằng
Có 5 bạn học sinh nam và 5 bạn học sinh nữ trong đó có một bạn nữ tên Tự và một bạn nam tên Trọng. Xếp ngẫu nhiên 10 bạn vào một dãy 10 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một người ngồi. Tính xác suất để không có hai học sinh nam vào ngồi kề nhau và bạn Từ ngồi kề với bạn Trọng.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài