thumbnail

Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết

Tập hợp các đề thi thử môn Địa lý cực hay dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, với lời giải chi tiết. Phù hợp để ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Bộ đề luyện thi Có lời giải Phân tích chi tiết Tổng hợp bài tập Học tập nâng cao Kỹ năng làm bài Luyện thi chuyên sâu

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109°24'Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh

A.  
Quảng Ninh
B.  
Bình Định
C.  
Phú Yên
D.  
Khánh Hòa
Câu 2: 1 điểm

Gió phơn Tây Nam (còn gọi là gió Tây, gió Lào) thổi ở vùng đồng bằng

A.  
Tín phong
B.  
gió mùa Đông Bắc
C.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam
Câu 3: 1 điểm

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở

A.  
độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B.  
lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C.  
trong năm có hai mùa rõ rệt
D.  
tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 4: 1 điểm

Cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm

A.  
tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
B.  
tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
C.  
tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau
D.  
tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
Câu 5: 1 điểm

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A.  
than
B.  
dầu
C.  
khí tự nhiên
D.  
nhiên liệu sinh học
Câu 6: 1 điểm

Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất ở nước ta là

A.  
kinh tế Nhà nước
B.  
kinh tế tập thể
C.  
kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D.  
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 7: 1 điểm

Các cây công nghiệp lâu năm chính của vùng Đông Nam Bộ là

A.  
chè, cà phê, hồ tiêu, cao su
B.  
cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
C.  
cao su, dừa, điều, chè
D.  
cà phê, chè, hồ tiêu, dừa
Câu 8: 1 điểm

Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A.  
Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo
B.  
Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An
C.  
Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
D.  
Thanh Hóa, Vinh, Huế
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa trưng bình năm của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vào khoảng

A.  
1200 - 1600 mm
B.  
1600 - 2000 mm
C.  
2000 - 2400 mm
D.  
2400 - 2800 mm
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm thuộc bản đồ Lúa (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, diện tích lúa của nước ta

A.  
tăng 459 nghìn ha
B.  
không có biến động
C.  
giảm 459 nghìn ha
D.  
giảm 459 ha
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm

A.  
54,8%
B.  
55,8%
C.  
56,8%
D.  
57,8%
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nằm ở ngã ba của ba nước Việt Nam - Trung Quốc - Lào là

A.  
Lai Châu
B.  
Điện Biên
C.  
Sơn La
D.  
Lào Cai
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 - 2007, GDP của nước ta tăng gần A

A.  
1,6 lần
B.  
2,6 lần
C.  
3,6 lần
D.  
4,6 lần
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn các sông ở vùng Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Công qua hai sông là

A.  
Đak Krông, la Súp
B.  
Xê Xan, Xrê Pôc
C.  
Xê Công, Sa Thầy
D.  
Xê Xan, Đak Krông
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A.  
Long An, Cần Thơ
B.  
Tiền Giang, Hậu Giang
C.  
Long An, Tiền Giang
D.  
Long An, An Giang
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Hà Nội với Hà Giang là

A.  
quốc lộ 1
B.  
quốc lộ 3
C.  
quốc lộ 6
D.  
quốc lộ 2
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhận xét nào sau đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007)?

A.  
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B.  
Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C.  
Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhũng vùng nào ở nước ta Không có khu kinh tế cửa khẩu (năm 2007)?

A.  
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B.  
Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng

A.  
3,1%
B.  
5,1%
C.  
7,1%
D.  
9,1%
Câu 20: 1 điểm

So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

A.  
vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B.  
các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C.  
không giáp biển
D.  
địa hình núi cao là chủ yếu
Câu 21: 1 điểm

Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là

A.  
mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B.  
tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C.  
tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D.  
tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
Câu 22: 1 điểm

Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm

A.  
Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B.  
Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C.  
Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D.  
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Câu 23: 1 điểm

Hiện nay, thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng theo hướng

A.  
chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa
B.  
đa phương hóa, đa dạng hóa
C.  
ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao
D.  
tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương
Câu 24: 1 điểm

Trong trồng trọt, thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới
B.  
cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm
C.  
cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu
D.  
cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Câu 25: 1 điểm

Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A.  
trên các cao nguyên thấp, kín gió
B.  
trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C.  
ở mọi nơi
D.  
ở những nơi có đất badan
Câu 26: 1 điểm

Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta là

A.  
khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B.  
đất phù sa màu mỡ
C.  
vị trí thuận lợi
D.  
thị trường tiêu thụ lớn
Câu 27: 1 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về việc phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A.  
Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B.  
Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới
C.  
Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
D.  
Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp
Câu 28: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016

Hình ảnh

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là

A.  
Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B.  
Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C.  
Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D.  
Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
Câu 29: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2016

Hình ảnh

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta, giãi đoạn 1943 - 2016?

A.  
Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm
B.  
Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C.  
Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D.  
Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên
Câu 30: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Chú thích:

—♦— Xuất khẩu —•— Nhập khẩu

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?

A.  
Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B.  
Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
C.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn2010 - 2016
D.  
Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
Câu 31: 1 điểm

Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành

A.  
Đông bắc
B.  
Đông nam
C.  
Tây Bắc
D.  
Bắc
Câu 32: 1 điểm

Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?

A.  
Có thế mạnh lâu dài
B.  
Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C.  
Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác
D.  
Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo
Câu 33: 1 điểm

Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A.  
chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B.  
nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C.  
chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D.  
có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 34: 1 điểm

Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A.  
phát triển cơ sở hạ tầng của vùng
B.  
tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C.  
khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí
D.  
thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 35: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau
B.  
Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng
C.  
Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D.  
Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
Câu 36: 1 điểm

Một trong những nguyên nhân giúp cho Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước là

A.  
tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.
B.  
có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất
C.  
có nguồn điện dồi dào
D.  
có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
Câu 37: 1 điểm

Lí do quan trọng nhất khiến chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Á chưa trở thành ngành chính là

A.  
công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu
B.  
thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C.  
thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế
D.  
có nhiều thiên tai, dịch bệnh
Câu 38: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Chú thích:

■ Khách nội địa

Khách quốc tế

—•— Doanh thu từ du lịch

KHÁCH DU LỊCH VÀ DOANH THU TỪ DU LỊCH CỦA NUỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2016

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016.

A.  
Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng
B.  
Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng
C.  
Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng
D.  
Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng
Câu 39: 1 điểm

Các loại cây công nghiệp được trồng ở vùng đồng bằng nước ta là

A.  
mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá
B.  
cói, đay, mía, lạc, đậu tương
C.  
mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu
D.  
điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông
Câu 40: 1 điểm

Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A.  
chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao
B.  
mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện
C.  
đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D.  
hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaĐịa lý
Bộ đề luyện thi môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019, bao gồm các câu hỏi hay có lời giải chi tiết, hỗ trợ ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

360 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

271,855 lượt xem 146,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề luyện thi THPTQG môn Lịch Sử cực hay có đáp ánTHPT Quốc giaLịch sử
Bộ đề luyện thi môn Lịch Sử kèm đáp án chi tiết. Tài liệu phù hợp để ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

401 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

303,697 lượt xem 163,520 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

187,669 lượt xem 101,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 bộ đề luyện thi thpt quốc gia môn Lịch Sử mới nhất có đáp ánTHPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp 20 bộ đề luyện thi môn Lịch Sử với đáp án chi tiết. Phù hợp để ôn luyện toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

801 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

237,489 lượt xem 127,869 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 3THPT Quốc giaVật lý

Tham khảo ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 3), được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành trọng tâm, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức và tự tin đạt điểm cao. Đây là tài liệu quan trọng để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT sắp tới.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

349,666 lượt xem 188,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2025 MỚI NHẤT) Bộ Đề Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí - Đề Số 5THPT Quốc giaVật lý

Cập nhật ngay đề luyện thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lí 2025 (Đề số 5) được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi tập trung vào các nội dung trọng tâm, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành đa dạng, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị tự tin cho kỳ thi THPT môn Vật Lí 2025 với kết quả cao. Đừng bỏ lỡ bộ đề chất lượng này!

 

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

317,048 lượt xem 170,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

200 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

159,218 lượt xem 85,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Các đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lí, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

278,396 lượt xem 149,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng giải bài tập và củng cố kiến thức quan trọng, hướng đến đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi Quốc gia.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

267,096 lượt xem 143,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!