thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiểm Tra Tin Học 12 - Cơ Sở Dữ Liệu (Có Đáp Án)

Ôn luyện với các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra Tin học 12 về chủ đề Cơ sở dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm cơ bản, mô hình cơ sở dữ liệu, thiết kế bảng, truy vấn và thao tác với dữ liệu, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình học tập và kiểm tra môn Tin học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12, kiểm tra Tin học cơ sở dữ liệu, trắc nghiệm cơ sở dữ liệu, đề thi Tin học có đáp án, ôn thi Tin học 12, mô hình cơ sở dữ liệu, thi thử trực tuyến Tin học, kiểm tra cơ sở dữ liệu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau về một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đảm bảo nhu cầu khai thác thông tin của người dùng. Được gọi là gì?
A.  
CSDL
B.  
Hệ QT CSDL
C.  
Hệ CSDL
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 2: 1 điểm
Hồ sơ của một lớp gồm: STT, hoten, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, và điểm các môn được lưu trữ trên ổ cứng có được gọi là một CSDL hay không?
A.  
Có
B.  
Không
Câu 3: 1 điểm
Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL được gọi là gì?
A.  
Hệ CSDL
B.  
HỆ QT CSDL
C.  
CSDL
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 4: 1 điểm

Hệ quản trị có chức năng quan trọng nào sau đây

A.  

Tạo lập CSDL

B.  

Cập nhật CSDL

C.  

Khai thác CSDL

D.  

Cả 3 đều đúng

Câu 5: 1 điểm
Khi có sự cố phần cứng hay phần mềm ta có thể sử dụng chức năng khôi phục CSDL do …… cung cấp.
A.  
CSDL
B.  
Máy tính
C.  
Hệ QT CSDL
D.  
Nhà sản xuất
Câu 6: 1 điểm
Thao tác nào sau đây là thao tác với dữ liệu?
A.  
Nhập bản ghi mới.
B.  
Sửa, xóa bản ghi.
C.  
Tìm kiếm.
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: 1 điểm
Việc quản lý các tài nguyên như CSDL, Hệ QT CSDL là trách nhiệm của ai?
A.  
Người quản trị CSDL
B.  
Người dùng
C.  
Người lập trình
D.  
Đáp án khác.
Câu 8: 1 điểm
Việc tạo ra chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác CSDL là nhiệm vụ của đối tượng nào?
A.  
Người QT CSDL
B.  
Người lập trình
C.  
Người dùng
D.  
Đáp án khác
Câu 9: 1 điểm
Để khởi động Access ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Vào Start tìm và khởi động Access
B.  
Nháp đúp chuột vào biểu tượng Access trên Desktop
C.  
Nháy chuột vào biểu tượng Access trên Taskbar
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 10: 1 điểm
Để thoát khỏi Access ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
File/ Exit
B.  
File/ Quit
C.  
File/Close
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 11: 1 điểm

Access có nhiều đối tượng với các chức năng riêng, trong đó có bao nhiêu đối tượng chính mà các em đã học?

A.  

2

B.  

3

C.  

4

D.  

5

Câu 12: 1 điểm
Đối tượng nào trong Access dùng để lưu trữ dữ liệu?
A.  
Bảng
B.  
Mẫu hỏi
C.  
Biểu mẫu
D.  
Báo cáo
Câu 13: 1 điểm
Đối tượng nào trong Access dùng để tạo giao diện thuận tiện cho việc xem hay nhập thông tin?
A.  
Mẫu hỏi
B.  
Bảng
C.  
Báo cáo
D.  
Biểu mẫu
Câu 14: 1 điểm
Đối tượng nào trong Access được dùng để sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng?
A.  
Biểu mẫu
B.  
Mẫu hỏi
C.  
Bảng
D.  
Báo cáo
Câu 15: 1 điểm
Chế độ nào dùng để tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc của các đối tượng trong Access?
A.  
Thiết kế
B.  
Trang dữ liệu
Câu 16: 1 điểm
Chế độ nào dùng để hiển thị dữ liệu, cho phép xem hay xóa dữ liệu?
A.  
Trang dữ liệu
B.  
Thiết kế
Câu 17: 1 điểm
Mỗi đối tượng trong Access được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A.  
Tự thiết kế
B.  
Dùng thuật sĩ
C.  
Kết hợp cả 2
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 18: 1 điểm
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A.  
Field Type
B.  
Description
C.  
Data Type
D.  
Field
Câu 19: 1 điểm

Trong Access để mở một CSDL đã có, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?

A.  

Create / Table / Design View

B.  

File / new / Blank Database

C.  

Create / table / using wizard

D.  

File / open / <Chọn CSDL> / Open

Câu 20: 1 điểm
Một tệp CSDL tạo bằng Access có phần mở rộng là gì?
A.  
Mdb
B.  
Acc
C.  
Mdd
D.  
Acce
Câu 21: 1 điểm

Hãy sắp xếp các thao tác sau theo đúng thứ tự cần làm khi mở một CSDL đã có.

(1): Tìm tập tin CSDL.

(2): Nháy đúp vào tập tin CSDL.

(3): File/Open

A.  

3 → 2 → 1

B.  

3 → 1 → 2

C.  

1 → 2 → 3

D.  

1 → 3 → 2

Câu 22: 1 điểm
Mỗi trường là một ... của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Từ còn thiếu là gì?
A.  
Cột
B.  
Hàng
C.  
Trang
D.  
Góc
Câu 23: 1 điểm
Mỗi bản ghi là một ... của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. Từ còn thiếu là gì?
A.  
Cột
B.  
Trang
C.  
Góc
D.  
Hàng
Câu 24: 1 điểm
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng :
A.  
Field Name
B.  
Field Size
C.  
Description
D.  
Data Type
Câu 25: 1 điểm

Hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự đúng để tạo cấu trúc bảng:

(1): Gõ tên trường vào cột Field Name

(2): Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data type

(3): Create / Table / Design View

(4): Chỉ định khóa chính

(5): Lưu CT bảng

A.  

4→3→1→2→5

B.  

1→2→3→4→5

C.  

3→1→2→4→5

D.  

1→2→3→5→4

Câu 26: 1 điểm

Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

A.  

Create Table in Design View

B.  

Nháy đúp chuột vào tên bảng cần mở

C.  

File / New / Blank Database

D.  

Create Table entering data

Câu 27: 1 điểm

Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A.  

Create / Table / Using Wizard

B.  

File / Save / <Gõ Tên bảng> / OK

C.  

File / New / Blank Database

D.  

File / Open / <chọn tên bảng> / OK

Câu 28: 1 điểm
Để thêm một trường trong quá trình tạo cấu trúc bảng ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
File → Insert Rows
B.  
Insert → rows
C.  
Home → Insert rows
D.  
Table Design → Nháy chuột phải → Insert rows
Câu 29: 1 điểm
Để xóa một trường trong khi tạo cấu trúc bảng ta chọn trường muốn xóa và thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
Table Design → Nháy chuột phải → Delete rows
B.  
Home → Delete rows
C.  
Tool → Delete rows
D.  
File → Delete Rows
Câu 30: 1 điểm
Để thay đổi khóa chính trong quá trình tạo cấu trúc bảng ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A.  
File → Primary key
B.  
Tool → Primary key
C.  
Home → Primary key
D.  
Table Design → Design → Primary key
Câu 31: 1 điểm

Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A.  

Insert / Column

B.  

Edit / Delete Rows

C.  

Delete

D.  

Insert / New Record

Câu 32: 1 điểm
Khi tạo cấu trúc bảng, ta thấy xuất hiện thêm trường ID không phải là trường mà ta đã tạo ra. Tại sao lại có hiện tượng như vậy?
A.  
Do chưa chọn khóa chính
B.  
Do ta tạo thiếu trường
C.  
Đây là trưởng bắt buộc.
D.  
Cả A, B và C
Câu 33: 1 điểm

Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert → ….

A.  

Rows

B.  

New Record

C.  

New Rows

D.  

Record

Câu 34: 1 điểm
Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “Nam” và điểm Toán: >=6,5 thì ta chọn phương pháp nào sau đây?
A.  
Lọc theo mẫu
B.  
Tìm kiếm
C.  
Sắp xếp
D.  
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Câu 35: 1 điểm
Bảng đã được mở ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại (bản ghi đã chọn), thao tác nào sau đây là đúng?
A.  
Insert / New Record
B.  
Nháy chuột phải / Delete Rows
C.  
Home / Delete Record
D.  
Insert / Column
Câu 36: 1 điểm
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A.  
Insert / Column
B.  
Insert / New Record
C.  
Home / Ascending
D.  
Record / Sort / Descending
Câu 37: 1 điểm

Khi sử dụng chức năng tìm kiếm: ta gõ cụm từ cần tìm trong ô Find What; còn mục Look in được sử dụng nhằm mục đích gì?

A.  

Chọn bảng cần tìm tìm

B.  

Chọn từ cần thay thế

C.  

Chọn từ cần

D.  

Đáp án khác

Câu 38: 1 điểm
Biểu mẫu là một đối tượng của Access được thiết kế để làm gì?
A.  
Hiển thị dữ liệu
B.  
Thực hiện nhập dữ liệu.
C.  
Cả 2 đáp án
Câu 39: 1 điểm
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A.  
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B.  
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C.  
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D.  
Cả ba câu đều sai
Câu 40: 1 điểm
Khi muốn dùng biểu mẫu để cập nhật thông tin, ta mở biểu mẫu ở chế độ nào?
A.  
Chế độ biểu mẫu
B.  
Chế độ thiết kế
C.  
Chế độ trang dữ liệu
D.  
Đáp án khác
Câu 41: 1 điểm
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách thuật sĩ, ta chọn:
A.  
Create form for using Wizard
B.  
Create form with using Wizard
C.  
Create form by using Wizard
D.  
Create form in using Wizard
Câu 42: 1 điểm
Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A.  
Form Design Tools → Design View
B.  
Format → Design View
C.  
View → Design View
D.  
Tools → Design View
Câu 43: 1 điểm
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn?
A.  
Create / form Wizard
B.  
File / form / using Wizard
C.  
Home / form / using Wizard
D.  
Create / form / Design Wizard
Câu 44: 1 điểm
Liên kết bảng được tạo ra nhằm mục đích gì?
A.  
Tạo tính thẩm mỹ
B.  
Có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng
Câu 45: 1 điểm

Hãy sắp xếp các bước để tạo liên kết bảng là:

1. Chọn Database Tools / Relationships

2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng

3. Đóng hộp thoại Relationships / Yes để lưu lại

4. Add Tables / Chọn bảng

A.  

4, 2, 3, 1

B.  

1, 4, 2, 3

C.  

1, 2, 3, 4

D.  

2, 3, 4, 1

Câu 46: 1 điểm

Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ..... → Relationships

A.  

Database Tools

B.  

Format

C.  

Insert

D.  

Edit

Câu 47: 1 điểm
Mẫu hỏi thường dùng để:
A.  
Sắp xếp bản ghi
B.  
Tổng hợp thông tin
C.  
Thực hiện tính toán
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 48: 1 điểm
Khi tạo mẫu hỏi, ta muốn tính cột tổng điểm là tổng của cột Toan và cột Van thì biểu thức nào sau đây đúng
A.  
Tong:=[Toan]+[Van]
B.  
Tong=Toan+Van
C.  
Tong:[Toan]+[Van]
D.  
Tong:=Toan+Van
Câu 49: 1 điểm
Khi tạo mẫu hỏi, muốn đếm có bao nhiêu học sinh Nam ta sử dụng hàm nào sau đây?
A.  
Sum
B.  
Count
C.  
Max
D.  
AVG
Câu 50: 1 điểm

Tạo mẫu hỏi: Khi muốn đặt điều kiện ta viết điều kiện vào dòng nào trên lưới QBE?

A.  

Criteria

B.  

Show

C.  

Sort

D.  

Table

Câu 51: 1 điểm

Tạo mẫu hỏi: Khi muốn đặt một trường nào đó có hiển thị hay không ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?

A.  

Criteria

B.  

Show

C.  

Sort

D.  

Table

Câu 52: 1 điểm

Tạo mẫu hỏi: Khi muốn thực hiện tính toán ta chọn vào dòng nào trên lưới QBE?

A.  

Criteria

B.  

Total

C.  

Sort

D.  

Table

Câu 53: 1 điểm

Hãy sắp xếp các thao tác tạo mẫu hỏi sau đây cho đúng trình tự:

(1) Chọn các trường cần thiết

(2): Chọn nguồn dữ liệu

(3): Create/ Query Design

(4): Khai báo: điều kiện, sắp xếp, tính toán, gộp nhóm

(5): Lưu lại.

A.  

3→1→2→5→4

B.  

3→1→2→4→5

C.  

1→2→3→4→5

D.  

3→2→1→4→5

Câu 54: 1 điểm
Khi muốn xem dữ liệu được tạo ra bởi mẫu hỏi ta mở mẫu hỏi đó ở chế độ nào
A.  
Trang dữ liệu
B.  
Thiết kế
C.  
Cả 2

Tổng điểm

54

Danh sách câu hỏi

Tin 12

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm Toán rời rạc Đại học - Ôn tập và kiểm tra kiến thứcĐại học - Cao đẳngToán

Củng cố và kiểm tra kiến thức về Toán rời rạc với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên đại học. Bộ đề bao gồm các chủ đề như lý thuyết đồ thị, logic, tổ hợp, xác suất, và các ứng dụng của Toán rời rạc trong khoa học máy tính. Luyện tập thường xuyên để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về Toán rời rạc.

6 mã đề 125 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

90,234 lượt xem 48,580 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng - Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin Học Ứng Dụng tại Đại học Đại Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung quan trọng về tin học văn phòng, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các ứng dụng phổ biến khác trong môi trường làm việc. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

41,857 lượt xem 22,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm môn Lịch Sử Đảng – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch Sử Đảng từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và những chủ trương, chính sách lớn của Đảng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

3 mã đề 67 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

40,402 lượt xem 21,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Thợ Giỏi Năm 2024 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với bộ câu hỏi trắc nghiệm thi thợ giỏi năm 2024 từ Đại học Điện lực. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung trọng tâm về kỹ năng chuyên môn, an toàn lao động, và các quy trình kỹ thuật trong ngành điện, kèm đáp án chi tiết giúp thí sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi thợ giỏi. Đây là tài liệu hữu ích cho các thợ điện đang chuẩn bị tham gia kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 200 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,118 lượt xem 46,900 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Có Đáp Án Về Chiến Dịch Điện Biên Phủ - Đại Học Tài Chính Kế Toán (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với câu hỏi trắc nghiệm về chiến dịch Điện Biên Phủ từ Đại học Tài Chính Kế Toán. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về chiến dịch lịch sử này, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức về các sự kiện, chiến lược và nhân vật liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

87,973 lượt xem 47,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện Kiến trúc máy tính có đáp ánKiến trúc

Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm ôn luyện Kiến trúc máy tính có đáp án

EDQ #82939

8 mã đề 313 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

32,877 lượt xem 17,696 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm về bệnh Động kinhĐại học - Cao đẳng

Tìm hiểu và kiểm tra kiến thức của bạn về bệnh động kinh thông qua bộ câu hỏi trắc nghiệm

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

92,234 lượt xem 49,658 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúcĐại học - Cao đẳngVật lýKiến trúc

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc dành cho sinh viên và người ôn thi. Bộ đề cung cấp các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với định dạng trắc nghiệm, bạn có thể nhanh chóng kiểm tra và đánh giá khả năng của mình. Phù hợp cho sinh viên ngành kiến trúc và những người yêu thích lĩnh vực này.

3 mã đề 55 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

75,428 lượt xem 40,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc phần 2Đại học - Cao đẳngVật lýKiến trúc

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý Kiến trúc dành cho sinh viên và người ôn thi. Bộ đề cung cấp các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với định dạng trắc nghiệm, bạn có thể nhanh chóng kiểm tra và đánh giá khả năng của mình. Phù hợp cho sinh viên ngành kiến trúc và những người yêu thích lĩnh vực này.

10 mã đề 183 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

38,792 lượt xem 20,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!