thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Công Nghệ Java - Khóa Học Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí

Bộ câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ Java dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát chương trình học. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình Java, bao gồm các khái niệm cơ bản, lập trình hướng đối tượng và ứng dụng thực tiễn, bộ tài liệu này là công cụ ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi ôn tập Java HUBTôn tập công nghệ Java miễn phíĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộicâu hỏi Java đại họctài liệu ôn thi Javalập trình Java cơ bảnhọc công nghệ Java miễn phíJava cho sinh viên HUBTôn thi Java

Số câu hỏi: 229 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

82,551 lượt xem 6,346 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.  
Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức UDP (2)
B.  
Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức TCP (1)
C.  
Cả (1) và (2) đều đúng
D.  
Cả (1) và (2) đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để xử lý sự kiện?
A.  
Event
B.  
Component
C.  
Container
D.  
Graphic
Câu 3: 0.25 điểm
Khi nào dùng ArrayList, khi nào dùng LinkedList?
A.  
Nếu thường xuyên phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list  sử dụng ArrayList
B.  
Nếu ít thường xuyên phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list  sử dụng ArrayList
C.  
Nếu không phải truy nhập trực tiếp dữ liệu trong list  sử dụng ArrayList
D.  
tất cả đều đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Có Rem câu lệnh sau : Image img = kit.getImage(hand.jpg) ;. Hỏi bức ảnh hand.jpg được lưu ở đâu?
A.  
Được đặt trong thư mục dự án đang viết code.
B.  
Được lưu ngoài desktop.
C.  
Được lưu tại bất kỳ dự án nào về java.
D.  
Cú pháp viết Rem câu lệnh sai.
Câu 5: 0.25 điểm
Set, là một tập hợp mà …….. những phần từ trùng nhau.
A.  
không chứa
B.  
có chứa
C.  
tất cả đều đúng
D.  
tất cả đều sai
Câu 6: 0.25 điểm
Phương thức read (byte []) dùng để ?
A.  
Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.
B.  
Trả về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra.
C.  
Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
D.  
Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng
Câu 7: 0.25 điểm
Phương thức hasNextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?
A.  
Lớp Scanner không có phương thức này
B.  
Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách
C.  
Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không
D.  
Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách
Câu 8: 0.25 điểm

Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: 
try {  
UIManager.setLookAnd…(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); }  
catch (Exception e) {e.printStackTrace();}

 

A.  

Feel

B.  

Show

C.  

Look

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 9: 0.25 điểm

Cho đoạn mã sau : 
 & vbcrlf & 
 1 : class SuperDuper  & vbcrlf & 
 2 : {  & vbcrlf & 
 3 : void aMethod(){}  & vbcrlf & 
 4 : }  & vbcrlf & 
 5 : class sub extends SuperDuper  & vbcrlf & 
 6 : {  & vbcrlf &
 7 : void aMethod(){}  & vbcrlf & 
 8 : }  & vbcrlf &
 Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ?

A.  

Tất cả các đáp án đều đúng

B.  

public

C.  

default

D.  

protected

Câu 10: 0.25 điểm
Tuy nhiên Set không có hàm ..... để lấy ra 1 phần tử trực tiếp
A.  
get
B.  
call
C.  
take
D.  
hand
Câu 11: 0.25 điểm
Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?
A.  
Class.forName(org.hsqldb.jdbcDriver)
B.  
getHSQLConnection()
C.  
createStatement()
D.  
executeUpdate()
Câu 12: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo :
A.  
Tất cả các câu trên đều sai
B.  
Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
C.  
Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo
D.  
Một lớp sẽ kết thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
Câu 13: 0.25 điểm
Các method chính HashSet
A.  
tất cả đều đúng
B.  
add(Object o)
C.  
remove(Object o)
D.  
contains(Object o)
Câu 14: 0.25 điểm
Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, sa, ) có 3 tham số gồm password, user name và:
A.  
Url
B.  
Tài khoản
C.  
Tên file
D.  
Tên bảng
Câu 15: 0.25 điểm

Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: 
 
try {  
UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); }  
… (Exception e) {e.printStackTrace();}

A.  

catch

B.  

and

C.  

CATCH

Câu 16: 0.25 điểm
Muốn lưu trữ một biến số nguyên dương mà có giá trị lớn nhất là một triệu thì sử dụng kiểu dữ liệu nào là tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
A.  
int
B.  
float
C.  
Double
D.  
Byte
Câu 17: 0.25 điểm
Phương thức mousePressed(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?
A.  
MouseListener
B.  
MouseMotionListener
C.  
MouseEvent
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 18: 0.25 điểm

Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: 
 
addMouse…Listener (new MouseMotionAdapter(){ 
public void mouseDragged(MouseEvent event) 
{p = event.getPoint(); repaint();}});

A.  

Motion

B.  

event

C.  

Point

D.  

Adapter

Câu 19: 0.25 điểm
Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?
A.  
MouseMotionListener
B.  
MouseListener
C.  
MouseEvent
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
A.  
Boolean
B.  
String
C.  
Integer
D.  
Character
Câu 21: 0.25 điểm
Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?
A.  
getDataView();
B.  
executeUpdate()
C.  
executeQuery()
D.  
next()
Câu 22: 0.25 điểm
Lớp PriorityQueue ? .
A.  
tất cả đều đúng
B.  
Các phần tử được sắp xếp theo thứ tự tự nhiên hoặc dựa vào một comparator
C.  
Không chấp nhận phần tử có giá trị null
D.  
tất cả đều sai
Câu 23: 0.25 điểm

Đoạn mã lệnh dưới đây sai dòng nào ?
 
FileInputStream is = new FileInputStream(abc.txt);
int ibyts = os.available( ); 
System.out.println(Input Stream has  + ibyts +  available bytes);
byte ibuf[ ] = new byte[ibyts]; 
int byrd = is.read(ibuf, 0, ibyts); 
System.out.println(Number of Bytes read are:  + byrd); 
System.out.println(They are:  + new String(ibuf)); 
is.close();
File fl = new File(abc.txt);
fl.delete();
}
}

A.  

2

B.  

1

C.  

3

D.  

8

Câu 24: 0.25 điểm
Các methods chính là
A.  
tất cả đều đúng
B.  
add(Object o) , remove(Object o)
C.  
get(int index) , size()
D.  
isEmpty() , contains(Object o) , clear()
Câu 25: 0.25 điểm
Lệnh repaint(); dùng để làm gì?
A.  
Gọi đến hàm public void paint(Graphics g) {} để xử lý
B.  
Gọi đến hàm repaint. Hàm này buộc phải xây dựng chương trình chạy
C.  
Không có lệnh này trong Java
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Các phần tử của TreeMap được sắp xếp theo thứ tự ....... tự nhiên (natural order) của các key
A.  
so sánh
B.  
đối xứng
C.  
trước sau
D.  
tuần tự
Câu 27: 0.25 điểm

Cho biết kết quả của đoạn mã sau: 
 & vbcrlf &
 1 : int x = 3;  & vbcrlf &
 2 : int y = 10;  & vbcrlf &
 3 : System.out.println(y%x);

A.  

1

B.  

0

C.  

2

D.  

3

Câu 28: 0.25 điểm
Lớp FileInputStream :
A.  
Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.
B.  
Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C.  
Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.
D.  
Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 29: 0.25 điểm
Map ?
A.  
Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, mỗi phần tử bao gồm key và value
B.  
Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, các phần tử bao gồm key và value
C.  
Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, một phần tử bao gồm key và value
D.  
Map là kiểu dữ liệu dạng từ điển, hai phần tử bao gồm key và value
Câu 30: 0.25 điểm
Lớp System.err là?
A.  
Hiển thị kết quả trên màn hình
B.  
Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình
C.  
Đọc các ký tự dữ liệu
D.  
Dòng lỗi chuẩn
Câu 31: 0.25 điểm
Các methods chính HashMap ?
A.  
tất cả đều sai
B.  
puts(Object key, Object value) , gets(Object key)
C.  
removes(Object key) , containsKeys(Object key)
D.  
tất cả đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa dữ liệu trong bảng:
A.  
executeUpdate(delete from survey);
B.  
executeUpdate(delete table from survey);
C.  
executeUpdate(delete col from survey);
D.  
executeUpdate(delete from survey at line 5);
Câu 33: 0.25 điểm
2D API là gì ?
A.  
Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color.2D API không phải là một phần của Swing.
B.  
Là bộ công cụ giúp người dùng kết nối với các thiết bị như bàn phím, bộ đọc chữ tự động… cho phép truy xuất trực tiếp tới các thành phần Swing.
C.  
Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color. 2D API là một phần của Swing.
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?
A.  
DriverManager.getConnection ()
B.  
createStatement()
C.  
executeUpdate()
D.  
executeQuery()
Câu 35: 0.25 điểm
Phương thức ‘getFD()’ được dùng để:
A.  
Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.
B.  
Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C.  
Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStream’ đang sử dụng.
D.  
Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 36: 0.25 điểm
Phương thức ‘finalize()‘ được dùng để:
A.  
Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.
B.  
Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .
C.  
Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà ‘FileInputStream’ đang sử dụng.
D.  
Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng.
Câu 37: 0.25 điểm

Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: 
 
addMouseMotionListener (new MouseMotion…(){ 
public void mouseDragged(MouseEvent event) 
{p = event.getPoint(); repaint();}});

A.  

Adapter

B.  

Event

C.  

Dragged

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 38: 0.25 điểm

Khi chạy, chương trình sau cho kết quả nào?
 
 public class TinhToan  
 {  
 public static void main(String[] args)  
 {  
 a=1;  
 b=2;  
 c=3;  
 s=a+b+c;  
 System.out.println(S=+s);  
 }  
 }

A.  

Báo lỗi

B.  

6

C.  

S=6

D.  

Không có kết quả nào đơợc in ra

Câu 39: 0.25 điểm
Collection, biểu thị cho ..........., những đối tuợng này đưọc gọi là phần tử của tập hợp
A.  
nhóm các đối tuợng
B.  
mảng các đối tuợng
C.  
vài các đối tuợng
D.  
rất nhiều các đối tuợng
Câu 40: 0.25 điểm
Phương thức long readLong( ) là :
A.  
Đọc một byte.
B.  
Đọc và trả về một giá trị ký tự.
C.  
Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.
D.  
Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tin Học HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 108 câu hỏi 1 giờ

39,3533,023

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Thương Phẩm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

84,1406,464