thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Thương Phẩm Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập môn Thương Phẩm giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại hàng hóa, quy trình đánh giá chất lượng sản phẩm, và các tiêu chuẩn thương phẩm trong thương mại. Bộ tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập miễn phí, bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh.

 

Từ khoá: câu hỏi ôn tập thương phẩmtrắc nghiệm thương phẩmđề thi thương phẩm có đáp ánôn thi thương phẩmquy trình đánh giá chất lượng sản phẩmtiêu chuẩn thương phẩmđề thi trắc nghiệm thương phẩmtài liệu ôn thi thương phẩmquản trị hàng hóatài liệu ôn thi miễn phítiêu chuẩn chất lượng hàng hóaôn thi môn thương phẩm

Số câu hỏi: 35 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

84,140 lượt xem 6,464 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thương phẩm học là khoa học nghiên cứu:
A.  
Hàng hóa
B.  
Giá trị sử dụng của hàng hóa
C.  
Hàng hóa và các thông tin về thuộc tính của hàng hóa
D.  
Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
Câu 2: 1 điểm
Thương phẩm học không đóng góp vào quá trình toàn cầu hóa ở phương diện nào sau đây:
A.  
Thuận lợi hóa thương mại
B.  
Cắt giảm thuế quan
C.  
Phát triển ngôn ngữ kinh doanh toàn cầu
D.  
Hài hòa hóa tiêu chuẩn
Câu 3: 1 điểm
Phân loại hàng hóa dựa vào:
A.  
Thói quen mua sắm của người tiêu dùng
B.  
Khả năng phát triển của các nhà sản xuất
C.  
Dấu hiệu biểu hiện ra ngoài của các thuộc tính của hàng hóa
D.  
Yêu cầu quản lý kinh tế của chính phủ
Câu 4: 1 điểm
Một hệ thống phân loại hàng hóa là gì?
A.  
Là bảng liệt kê danh mục hàng hóa
B.  
Là danh mục hàng hóa được sắp xếp theo cùng một dấu hiệu
C.  
Là một chỉnh thể có cấu trúc phản ánh cách sắp xếp các dấu hiệu ( tiêu thức) nhận biết của các hàng hóa
D.  
Là danh mục sản phẩm hữu hình và vô hình
Câu 5: 1 điểm
Để có được hệ thống phân loại hàng hóa hoàn chỉnh thì việc phân loại hàng hóa phải
A.  
Đảm bảo sắp xếp các dấu hiệu phân loại theo một trật tự nhất định và cho phép mở rộng (A)
B.  
Có chú giải rõ rang đối với các hàng hóa ở các nhóm liên quan (B)
C.  
Đảm bảo tính thuận tiện và hiệu lực khi áp dụng (C)
D.  
Cả A,B, C đều đúng
Câu 6: 1 điểm
Có bao nhiêu nhóm hàng hóa, dịch vụ theo phân loại của thỏa ước Ni xơ
A.  
45
B.  
46
C.  
47
D.  
48
Câu 7: 1 điểm

Mục đích của hệ thống phân loại hành hóa Ni xơ là

A.  
Thống kê sản phẩm của các ngành kinh tế
B.  
Thu thuế nhập khẩu
C.  
Thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu
D.  
Đăng ký nhãn hiệu
Câu 8: 1 điểm
Có bao nhiêu nhóm dịch vụ theo phân loại Ni xơ
A.  
10 nhóm
B.  
11 nhóm
C.  
12 nhóm
D.  
14 nhóm
Câu 9: 1 điểm
Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) có
A.  
3 bậc
B.  
4 bậc
C.  
5 bậc
D.  
6 bậc
Câu 10: 1 điểm
Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là
A.  
Phân loại tài sản
B.  
Phân loại tất cả các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và các sản phẩm khác
C.  
Phân loại hàng hóa
D.  
Phân loại sản phẩm cuối cùng
Câu 11: 1 điểm
Số 0 trong hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là để
A.  
Chỉ định bậc phân loại có số 0 đó không được chia phần nhỏ hơn
B.  
Chỉ định danh mục sản phẩm không được phân vào đâu
C.  
Chỉ định không còn các bậc phân loại tiếp theo
D.  
Chỉ định danh mục sản phẩm còn lại
Câu 12: 1 điểm
Bậc 1 trong hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) có
A.  
13 mục
B.  
12 mục
C.  
10 mục
D.  
11 mục
Câu 13: 1 điểm
Hệ thống phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) là
A.  
Bảng phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác
B.  
Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác
C.  
Bảng phân loại dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác
D.  
Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác
Câu 14: 1 điểm
Hệ thống phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) có mấy bậc
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 15: 1 điểm
Bậc 1 của hệ thống phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) có bao nhiêu mục:
A.  
9
B.  
10
C.  
11
D.  
12
Câu 16: 1 điểm
Chủng loại hàng hóa là một tập hợp các sản phẩm
A.  
Không liên quan với nhau
B.  
Có liên quan chặt chẽ với nhau dựa trên những dấu hiệu (tiêu thức) nhất định
C.  
Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên yêu cầu quản lý
D.  
Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên thông số kĩ thuật
Câu 17: 1 điểm
Cơ cấu mặt hàng là
A.  
Tỷ lệ phần trăm ( Tính bằng giá trị, số lượng) của từng loại sản phẩm được xác định theo cùng một dấu hiệu trong tổng thể của mặt hàng
B.  
Tỷ lệ phần trăm ( Tính bằng giá trị, số lượng) của từng sản phẩm có trong mặt hàng
C.  
Tỷ lệ phần trăm ( Tính bằng giá trị, số lượng) của từng loại sản phẩm được xác định theo những dấu hiệu bất kì
D.  
Số loại hàng hóa có trong mặt hàng
Câu 18: 1 điểm
Mặt hàng là tập hợp các sản phẩm
A.  
Không có cùng dấu hiệu phân loại
B.  
Được xác định cố định
C.  
Có cùng một hay một số dấu hiệu phân loại nào đó
D.  
Không thay đổi theo thời gian
Câu 19: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chính tác động đến cơ cấu mặt hàng
A.  
Sự phát triển của nhu cầu tiêu dùng
B.  
Sự phát triển của các định chế quốc tế
C.  
Sự phát triển của các ngành sản xuất
D.  
Sự phát triển của trình độ quản lý
Câu 20: 1 điểm
Cơ cấu mặt hàng hợp lý không phản ánh khía cạnh nào đây
A.  
Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường
B.  
Mức sinh lời
C.  
Thị phần
D.  
Năng lực của doanh nghiệp
Câu 21: 1 điểm
Số liệu thống kê thương mại quốc tế được thu nhập, biên soạn dựa vào:
A.  
Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm CPC
B.  
Hệ thống phân loại HS
C.  
Hệ thống phân loại Ni xơ
D.  
Hệ thống ISIC
Câu 22: 1 điểm
Hệ thống phân loại HS do cơ quan quốc tế nào thiết lập
A.  
Liên hợp quốc
B.  
Tổ chức thương mại thế giới
C.  
Tổ chức hải quan thế giới
D.  
Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
Câu 23: 1 điểm
Hệ thống phân loại HS không dùng để
A.  
Hài hòa hóa các thủ tục hải quan và thương mại
B.  
Trao đổi dữ liệu thương mại
C.  
Giảm yêu cầu giám sát hàng hóa qua biên giới quốc gia
D.  
Giảm chi phí liên quan đến thương mại quốc tế
Câu 24: 1 điểm
Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000
A.  
Là xây dựng, đảm bảo và duy trì chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng
B.  
Là hệ thống các phương pháp sản xuất tạo điều kiện sản xuất tiết kiệm hàng hóa có chất lượng cao hoặc đưa ra những dịch vụ có chất lượng thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng
C.  
Là một phương tiện có tính chất hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
D.  
Là một hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, dảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng
Câu 25: 1 điểm
Chức năng quản lý chất lượng bao gồm
A.  
4 chức năng
B.  
5 chức năng
C.  
6 chức năng
D.  
7 chức năng
Câu 26: 1 điểm
chất lượng sản phẩm được thể hiện thông qua
A.  
Các tiêu chí thiết kế
B.  
Vấn đề tác nghiệp của các doanh nghiệp với sản phẩm bán ra của doanh nghiệp
C.  
Một hệ thống các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, văn hóa của sản phẩm
D.  
Công việc của người quản lý doanh nghiệp và nhà nước
Câu 27: 1 điểm
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng :
A.  
Là quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp thông qua những kĩ thuật, phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra
B.  
Là toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại và đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa mong muốn của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được, thỏa mãn khách hàng ở mức cao hơn
C.  
Là một hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm
D.  
Là tổ chức hệ thống quản lý chất lượng và mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn cho mình hệ thống chất lượng phù hợp
Câu 28: 1 điểm
có mấy phương thức quản lý chất lượng sản phẩm
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 29: 1 điểm
ISO 9004-2009 là gì
A.  
Hệ thống chất lượng - mô hình đảm báo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng.
B.  
Quản lý sự thành công bền vững cùa một tổ chức
C.  
Mô hình đảm bảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ
D.  
Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu đối với một hệ thống quản lý chất lượng
Câu 30: 1 điểm
ISO 14000 là
A.  
Tiêu chuẩn cho hệ thống quản lí môi trường
B.  
Một bộ các tiêu chuẩn liên quan đến quản lí môi trường
C.  
Tiêu chuẩn môi trường cho sản phẩm xuất khẩu
D.  
Tiêu chuẩn môi trường cho các doanh nghiệp trong sản xuất, kinh doanh
Câu 31: 1 điểm
Tiêu chuẩn là gì
A.  
Là quy định về đặc tính kĩ thuật và yêu cầu quản lí dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hóa
B.  
Là quy định đặc tính kĩ thuật và yêu cầu quản lí dùng làm chuẩn đối với các sản phẩm lưu thông trên thị trường
C.  
Là quy định về đặc tính kĩ thuật và yêu cầu quản lí dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế xã hội
D.  
Là quy định về các đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá hàng hóa, dịch vụ
Câu 32: 1 điểm
Quy chuẩn kỹ thuật
A.  
Không bắt buộc áp dụng
B.  
Khuyến khích áp dụng
C.  
Bắt buộc áp dụng
D.  
Bắt buộc áp dụng đối với sản phẩm xuất khẩu
Câu 33: 1 điểm
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm :
A.  
Là tài liệu được thiết lập bằng cách thỏa thuận và do một cơ quan được thừa nhận phê duyệt nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc đặc tính cho các hoạt động hoặc kết quả hoạt động để sử dụng chung và lặp đi lặp lại nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định
B.  
Là một hoạt động thiết lập các điều khoản để sử dụng chung và lặp đi lặp lại đối với những vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn, nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định
C.  
Là tiêu chuẩn là quy định về đặc tính kĩ thuật và yêu cầu quản lí dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế- xã hội nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của các đối tượng này
D.  
Là quá trình xây dựng, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
Câu 34: 1 điểm
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật có
A.  
3 loại
B.  
4 loại
C.  
5 loại
D.  
6 loại
Câu 35: 1 điểm
Nhà sản xuất có thể tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm của họ không
A.  
Có
B.  
Không
C.  
Có nhưng phải tuân thủ theo tiêu chuẩn
D.  
Không đối với sản phẩm dịch vụ

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Môn Cấu Trúc Dữ Liệu HUBT - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 121 câu hỏi 1 giờ

16,4371,267

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Triết học - Đại học Quốc tế Hồng BàngĐại học - Cao đẳngTriết học

3 mã đề 146 câu hỏi 1 giờ

89,0446,845