thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 - 2 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 - 2 với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các khái niệm cơ bản và nguyên tắc kế toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức nền tảng để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao kiến thức kế toán.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toánôn thi nguyên lý kế toán chương 1 - 2Đại học Điện Lực EPUtrắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp ánbài tập nguyên lý kế toán miễn phíôn tập nguyên lý kế toánhọc kế toán onlinebài tập kế toán chương 1 - 2nguyên lý kế toán EPUbài tập trắc nghiệm kế toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tính đến thời điểm năm 2017, Bộ Tài chính đã ban hành được bao nhiêu chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS):
A.  
26
B.  
30
C.  
28
D.  
15
Câu 2: 0.25 điểm
Ngày 27/3/N, công ty H ký hợp đồng cho Công ty K thuê văn phòng trong 18 tháng (từ ngày 01/4/N đến 30/9/N+1), với tổng trị giá hợp đồng là 270 triệu đồng. Bên đi thuê đã trả trước toàn bộ số tiền này cho Công ty H sau ngày hợp đồng được ký. Tại thời điểm thanh toán tiền, kế toán công ty K ghi nhận khoản tiền đã thanh toán là
A.  

Chi phí hoạt động kinh doanh

B.  
Thu nhập
C.  
Tài sản
D.  
Nợ phải trả
Câu 3: 0.25 điểm
Ngày 01/01/20X1, Công ty X ký hợp đồng cung cấp một lô sản phẩm theo đơn hàng mà Công ty Y đã đặt với số tiền mặt ứng trước là 100 triệu đồng trên tổng trị giá hợp đồng 300 triệu đồng. Đơn hàng được thực hiện sản xuất trong 03 tháng, được giao cho khách hàng vào đầu tháng 5/20X1 (tổng giá thành sản xuất của đơn hàng là 250 triệu đồng, có nhập kho). Sau khi hàng được giao, số tiền còn lại của hợp đồng được khách hàng thanh toán trong 6 tháng. Tại thời điểm nhận tiền ứng trước, kế toán công ty X ghi nhận
A.  
Thu nhập là 100 triệu đồng
B.  
Nợ phải trả là 300 triệu đồng
C.  
Nợ phải trả là 100 triệu đồng
D.  
Thu nhập là 300 triệu đồng.
Câu 4: 0.25 điểm
Công ty TNHH Tân Giang mua 1 thiết bị sản xuất vào này 15/8/20X1 với giá trị là 450 triệu đồng, đã đưa vào sử dụng. Ngày 31/12/20X1, giá thị trường của thiết bị sản xuất này là 350 triệu đồng, kế toán đã điều chỉnh giảm giá trị ghi sổ của thiết bị này. Được biết doanh nghiệp vẫn tiếp tục hoạt động trong năm tới. Theo bạn, nhân viên kế toán đã vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A.  
Hoạt động liên tục
B.  
Giá gốc
C.  
Thận trọng
D.  
Giá gốc và hoạt động liên tục.
Câu 5: 0.25 điểm
Việc tăng giá theo thời gian ảnh hưởng như thế nào đến giá trị tài sản và lợi nhuận của công ty theo nguyên tắc giá gốc?
A.  
Tài sản và lợi nhuận đều bị ghi nhận thấp hơn giá trị thị trường
B.  
Tài sản và lợi nhuận đều bị ghi nhận cao hơn giá trị thị trường
C.  
Tài sản ghi nhận thấp hơn và lợi nhuận ghi nhận cao hơn giá trị thị trường
D.  
Tài sản ghi nhận cao hơn và lợi nhuận ghi nhận thấp hơn giá trị thị trường
Câu 6: 0.25 điểm
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thận trọng?
A.  
Phải cẩn trọng trong việc ghi chép, tính toán số liệu
B.  
Không công bố giá trị tài sản lớn hơn thực tế
C.  
Không công bố nợ phải trả lớn hơn thực tế
D.  
Không công bố giá trị tài sản nhỏ hơn thực tế
Câu 7: 0.25 điểm
Nguyên tắc kế toán nào sẽ được xem xét khi chủ sở hữu doanh nghiệp sử dụng hàng tồn kho cho mục đích cá nhân?
A.  
Trình bày hợp lý
B.  
Cơ sở dồn tích
C.  
Hoạt động liên tục
D.  
Khái niệm thực thể kinh doanh
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên tắc kế toán nào sau đây cho phép trong thực hành kế toán có thể mắc phải những sai sót nhỏ, không ảnh hưởng đến bản chất của báo cáo tài chính?
A.  
Cơ sở dồn tích
B.  
Thận trọng
C.  
Trọng yếu
D.  
Giá gốc
Câu 9: 0.25 điểm
Trong những phát biểu nào sau đây, phát biểu nào ĐÚNG?
(i) Thông tin kế toán chỉ phục vụ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
(ii) Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận đủ số tiền do khách hàng thanh toán.
(iii) Nguyên tắc giá gốc chỉ ra rằng các công ty phải phản ánh tài sản tại giá gốc hoặc giá trị hợp lý tại thời điểm tài sản đó được ghi nhận.
(iv) Thông tin kế toán không nhất thiết phải so sánh được do đơn vị có thể được phép thay đổi phương pháp kế toán
A.  
(iii)
B.  
(ii), (iii)
C.  
(i), (ii)
D.  
(ii)
Câu 10: 0.25 điểm
Các bước công việc trong một hệ thống kế toán là?
A.  
Nhật ký, chứng từ gốc, sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu, báo cáo tài chính
B.  
Lập chứng từ gốc, ghi nhật ký, ghi sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu, lập báo cáo tài chính
C.  
Báo cáo tài chính, chứng từ gốc, nhật ký, sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu
D.  
Chứng từ gốc, sổ tài khoản, nhật ký, kiểm tra đối chiếu, báo cáo tài chính
Câu 11: 0.25 điểm
Bốn câu hỏi cần trả lời trong kế toán là những nội dung sau, ngoại trừ?
A.  
Ghi chép cái gì?
B.  
Giá trị nào dùng để ghi chép?
C.  
Khi nào thì ghi chép
D.  
Vì sao phải ghi chép
Câu 12: 0.25 điểm
Trong tháng 6/20X1, Công ty MGS đã giao cho Công ty KLC toàn bộ 10 lô dầu gội đầu và được Công ty KLC thanh toán 1/3 tiền hàng. Số tiền còn lại Công ty KLC sẽ thanh toán nốt vào đầu tháng 8/20X1. Công ty MGS sẽ:
A.  
Ghi nhận doanh thu của 10 lô dầu gội vào tháng 6/20X1
B.  
Ghi nhận doanh thu của 10 lô dầu họi vào tháng 8/20X1
C.  
Ghi nhận doanh thu chia đều cho 3 tháng: 6, 7,8.
D.  
Không ghi nhận doanh thu tháng nào
Câu 13: 0.25 điểm
Kế toán cung cấp thông tin cho các đối tượng nào dưới đây:
A.  
Các cơ quan quản lý của Nhà nước
B.  
Các nhà quản trị doanh nghiệp
C.  
Các nhà đầu tư, các chủ nợ
D.  
Tất cả các đối tượng trên
Câu 14: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây của kế toán đòi hỏi phải phản ánh đúng hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh tế
A.  
Kịp thời
B.  
Dễ hiểu
C.  
Trung thực
D.  
Đầy đủ
Câu 15: 0.25 điểm
Văn bản pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật kế toán tại Việt Nam là
A.  
Luật kế toán
B.  
Chế độ kế toán
C.  
Chuẩn mực kế toán
D.  
Các câu trên đều sai
Câu 16: 0.25 điểm

“…là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục kế toán cơ bản, chung nhất, làm cơ sở ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp lý khách quan về thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.”. Hãy điền vào dấu “…”

A.  
Luật kế toán
B.  
Chế độ kế toán
C.  

Chuẩn mực kế toán

D.  

Cả A và B

Câu 17: 0.25 điểm
Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
A.  
Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
B.  
Giảm giá bán cho một sản phẩm
C.  
Hỏa hoạn
D.  
Vay được một khoản nợ
Câu 18: 0.25 điểm
Trong tháng 10/20X1, Vietjet Air bán được rất nhiều vé máy bay của các chuyến bay trong tháng 12/20X1 với tổng số tiền là 2.000 triệu đồng. Số tiền này sẽ được công ty:
A.  
Ghi nhận vào doanh thu tháng 10/20X1
B.  
Ghi nhận vào doanh thu của cả 2 tháng 8 và 9/20X1
C.  
Ghi nhận vào doanh thu của tháng 12/20X1
D.  
Các câu trên đều sai.
Câu 19: 0.25 điểm
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và các sự kiện được ghi nhận, trình bày tuân thủ bản chất và thực tế phát sinh của chúng, không chỉ dựa vào hình thức pháp lý. Đó là nội dung của nguyên tắc
A.  
Khách quan
B.  
Bản chất hơn hình thức
C.  
Trình bày trung thực
D.  
Thận trọng
Câu 20: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kế toán:
A.  
Kế toán là việc ghi chép số liệu.
B.  
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra số liệu.
C.  
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
D.  
Kế toán là việc xử lý và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính sao cho thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị doanh nghiệp.
Câu 21: 1 điểm

Đặc trưng cơ bản của đối tượng kế toán là:

 

A.  
Tính hai mặt, độc lâp nhưng cân bằng về lượng.

B.  
Đa dạng

C.  
Vận động theo chu kỳ khép kín

D.  
Không cân bằng về lượng

Câu 22: 1 điểm
Thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp thuộc
A.  
Tài sản ngắn hạn
B.  
Nguồn vốn chủ sở hữu
C.  
Tài sản cố định
D.  
Nợ phải trả của doanh nghiệp
Câu 23: 1 điểm
Một dây truyền sản xuất được coi là tài sản của doanh nghiệp khi
A.  
Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
B.  
Gắn với lợi ích trong tương lại của doanh nghiệp
C.  
Có thể xác định được giá trị
D.  
Thỏa mãi các điều kiện để 1 nguồn lực coi là tài sản theo quy định
Câu 24: 1 điểm
Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp được xác định bằng
A.  
Tổng tài sản trừ đi tài sản ngắn hạn
B.  
Tổng nguồn vốn trừ đi tài sản dài hạn
C.  
Tổng tài sản trừ đi nợ phải trả
D.  
Tổng tài sản trừ nguồn vốn kinh doanh
Câu 25: 1 điểm
Các khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A.  
Tài sản ngắn hạn
B.  
Tài sản dài hạn
C.  
Nợ phải trả ngắn hạn
D.  
Nợ phải trả dài hạn
Câu 26: 1 điểm
Thuế giá trị gia tăng phải nộp thuộc
A.  
Tài sản ngắn hạn
B.  
Vốn góp của chủ sở hữu
C.  
Nợ ngắn hạn
D.  
Tài sản dài hạn
Câu 27: 1 điểm
Vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ thuộc nhóm tài sản
A.  
Hàng tồn kho
B.  
Các khoản đầu tư ngắn hạn
C.  
Tài sản tiền
D.  
Tài sản dài hạn
Câu 28: 1 điểm
Khoản khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp thuộc
A.  
Tài sản ngắn hạn
B.  
Tài sản dài hạn
C.  
Nợ phải trả
D.  
Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 29: 1 điểm
Theo quy định hiện hành tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình bao gồm
A.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, Nguyên giá phải được xác định đáng tin cậy
B.  
Có thời gian sử dụng trên một năm, có giá trị trên 10 triệu
C.  
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, Nguyên giá phải được xác định đáng tin cậy, Có thời gian sử dụng trên một năm, có giá trị trên 30 triệu.
D.  
Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có giá trị trên 30 triệu, thời gian sử dụng trên 1 năm
Câu 30: 1 điểm
Nhóm tài sản hàng tồn kho không bao gồm:
A.  
Hàng đang đi đường
B.  
Thành phẩm đã xuất bán
C.  
Sản phẩm dở dang
D.  
Thành phẩm gửi bán
Câu 31: 1 điểm
Những khoản đầu tư về vốn nhằm mục đích kiếm lời có thời hạn thu hồi trong vòng một năm hay một chu kỳ kinh doanh thuộc:
A.  
Nhóm tài sản trong khâu thanh toán
B.  
Nhóm các khoản đầu tư ngắn hạn
C.  
Nhóm Tài sản hàng tồn kho
D.  
Phải thu của khách hàng
Câu 32: 1 điểm
Các loại tài sản được sử dụng dự trữ cho quá trình sản xuất kinh doanh hoặc thương mại dịch vụ của doanh nghiệp thuộc:
A.  
Tài sản dài hạn
B.  
Nhóm tài sản trong khâu thanh toán
C.  
Nhóm tài sản hàng tồn kho
D.  
Nhóm tài sản ngắn hạn khác
Câu 33: 1 điểm
Tổng tài sản đầu kỳ là 120 tỷ, trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 500 triệu, tài sản dài hạn giảm 100 triệu nợ phải trả tăng thêm 100 triệu. Khi đó nguồn vốn chủ sở hữu
A.  
Không đổi
B.  
Tăng 200 triệu
C.  
Tăng 300 triệu
D.  
Giảm 300 triệu
Câu 34: 1 điểm
Tổng tài sản đầu kỳ là 120 tỷ, trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 500 triệu, tài sản dài hạn giảm 100 triệu nợ phải trả tăng thêm 100 triệu. Khi đó tổng nguồn vốn
A.  
Tăng 400 triệu
B.  
Giảm 400 triệu
C.  
Tăng 300 triệu
D.  
Giảm 300 triệu
Câu 35: 1 điểm
Tổng tài sản đầu kỳ là 150 tỷ, trong kỳ nếu Tài sản ngắn hạn tăng 4 tỷ, nợ phải trả giảm 500 triệu. Tổng nguồn vốn cuối kỳ là
A.  
153,5 tỷ
B.  
154 tỷ
C.  
Nguồn vốn chủ sở hữu tăng 4.5 tỷ
D.  
155 tỷ
Câu 36: 1 điểm
Tổng tài sản đầu kỳ là 20 tỷ, trong kỳ Hàng tồn kho tăng 40 triệu, phải thu khách hàng giảm 30 triệu, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu, nợ vay thuê tài chính tăng 50 triệu, Vốn góp của chủ sở hữu sẽ: (các khoản mục khác không đổi)
A.  
Tăng 30 triệu
B.  
Tăng 110 triệu
C.  
Tăng 60 triệu
D.  
Giảm 60 triệu
Câu 37: 1 điểm
Tổng tài sản đầu kỳ là 20 tỷ, trong kỳ Hàng tồn kho tăng 40 triệu, phải thu khách hàng giảm 30 triệu, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu, nợ vay thuê tài chính tăng 50 triệu,. Tổng Tài sản cuối kỳ của doanh nghiệp sẽ: (các khoản mục khác không đổi)
A.  
Tăng 30 triệu
B.  
Tăng 110 triệu
C.  
Tăng 60 triệu
D.  
Giảm 60 triệu
Câu 38: 1 điểm
Tổng Nguồn vốn đầu kỳ là 10 tỷ, trong kỳ Nguyên vật liệu tăng 40 triệu, Thành phẩm giảm 30 triệu, Phải thu khách hàng tăng 50 triệu, Tài sản cố định giảm 100 triệu, Chứng khoán kinh doanh tăng 100 triệu. Tổng nguồn vốn cuối kỳ sẽ:
A.  
Tăng 160 triệu
B.  
Tăng 100 triệu
C.  
Tăng 260 triệu
D.  
Tăng 60 triệu
Câu 39: 1 điểm
Tổng Nguồn vốn đầu kỳ là 10 tỷ, trong kỳ Nguyên vật liệu tăng 40 triệu, Thành phẩm giảm 30 triệu, Phải thu khách hàng tăng 50 triệu, Tài sản cố định giảm 100 triệu, Chứng khoán kinh doanh tăng 100 triệu. Tổng nguồn vốn cuối kỳ sẽ là
A.  
10.100 triệu
B.  
10.110 triệu
C.  
10.060 triệu
D.  
10.260triệu
Câu 40: 1 điểm
Tổng Nguồn vốn đầu kỳ là 10 tỷ, trong kỳ Nguyên vật liệu tăng 40 triệu, Thành phẩm giảm 30 triệu, Phải thu khách hàng tăng 50 triệu, Tài sản cố định giảm 100 triệu, Chứng khoán kinh doanh tăng 100 triệu, Phải trả người bán tăng 100 triệu. Nguồn vốn chủ sở hữu sẽ
A.  
Giảm 40 triệu
B.  
Tăng 110 triệu
C.  
Giảm 160 triệu
D.  
Giảm 260 triệu

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,301 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bệnh Lý Bỏng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bệnh Lý Bỏng dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, giúp củng cố kiến thức về chẩn đoán và điều trị các loại bỏng, sơ cứu, chăm sóc bệnh nhân bỏng, cũng như các phương pháp điều trị bỏng bằng y học cổ truyền và hiện đại. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học và các tiêu chuẩn y khoa.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,096 lượt xem 44,709 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,719 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Tim Mạch 1 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tim Mạch 1 giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý tim mạch, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị cho các kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, phù hợp cho các sinh viên ngành y khoa và dược.

 

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,681 lượt xem 46,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,370 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,271 lượt xem 44,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Bào Chế 2: Khí Dung (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Bào Chế 2: Khí Dung, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các phương pháp bào chế và ứng dụng khí dung trong dược học. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi phong phú, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Bào Chế 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,551 lượt xem 40,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Hệ Thống Cung Cấp Điện - Đại Học Điện Lực (EPU), Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hệ Thống Cung Cấp Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống cung cấp điện, bao gồm các vấn đề về truyền tải điện, an toàn điện, và quản lý năng lượng. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học.

 

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,899 lượt xem 44,608 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!