thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Công Nghệ Mạng - VTTU - Đại học Võ Trường Toản (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Công nghệ Mạng từ Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VTTU chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Công nghệ Mạng và nâng cao kiến thức về các hệ thống mạng và công nghệ thông tin.

Từ khoá: đề thi miễn phí Công nghệ Mạng VTTU Đại học Võ Trường Toản ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra VTTU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Địa chỉ IP lớp nào cho phép mượn 15 bít để chia Subnet
A.  
(d). Cả a và b đều đúng
B.  
(a). Lớp A
C.  
(c). Lớp C
D.  
(b). Lớp B
Câu 2: 1 điểm
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP dành riêng (private IP address)?
A.  
192.168.1.1
B.  
172.32.11.1
C.  
15.0.0.1
D.  
172.15.32.1
Câu 3: 1 điểm
Một mạng thuộc Class B có thể chia thành bao nhiêu mạng con với Subnet Mask là 255.255.252.0
A.  
16
B.  
32
C.  
64
D.  
128
Câu 4: 1 điểm
Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào?
A.  
Ping 172.29.14.1
B.  
Ipconfig 172.29.14.100
C.  
Ping 172.29.14.100
D.  
Tracert 172.29.14.100
Câu 5: 1 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là 255.255.254.0 thì các máy tính nào sau đây là liên thông?
A.  
192.168.10.3 và 192.186.11.4
B.  
192.168.1.3 và 192.168.100.1
C.  
192.168.0.3 và 192.168.3.254
D.  
172.28.11.3 và 172.29.11.2
Câu 6: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Địa chỉ loopback được sử dụng cho các máy tính thuộc mạng LAN
B.  
Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ quy định và ta không thể thay đổi nó được.
C.  
Địa chỉ 172.17.0.0 là địa chỉ public
D.  
Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.
Câu 7: 1 điểm
Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán cho host trong mạng
A.  
27.35.16.32/255.240.0.0
B.  
28.32.16.48
C.  
27.47.16.33
D.  
27.48.16.47
E.  
27.31.16.44
Câu 8: 1 điểm
Subnet nào sau đây chứa địa chỉ 192.168.1.96 là một địa chỉ hữu dụng dành cho host?
A.  
192.168.1.64/26
B.  
192.168.1.32/27
C.  
192.168.1.32/28
D.  
192.168.1.64/29
Câu 9: 1 điểm
Chọn câu khẳng định đúng về địa chỉ IPv4
A.  
Địa chỉ IP 120.10.10.1 thuộc lớp B
B.  
Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C.  
Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D.  
Địa chỉ IP 223.0.0.1 thuộc lớp D
Câu 10: 1 điểm
Biểu diễn nào sau đây thay thế cho địa chỉ IPv6 B514:82C3:0000:0000:0029:EC7A:0000:EC72?
A.  
B51482C3: 0029: EC7A: 0000: EC72
B.  
B51482C30029: EC7A: EC72
C.  
B514: 82C3: 0029: EC7A: 0: EC72
D.  
B51482C3: 0029: EC7A: EC72
Câu 11: 1 điểm
Bạn được yêu cầu đưa ra một mặt nạ mạng con sao cho cho phép cả 3 web server thuộc cùng một mạng trong khi vẫn cung cấp số subnet tối đa. Hỏi địa chỉ mạng và subnet mask nào sau đây đáp ứng yêu cầu trên?
A.  
192.168.252.8/255.255.255.252
B.  
192.168.252.0/255.255.255.252
C.  
192.168.252.16/255.255.255.240
D.  
192.168.252.8/255.255.255.248
Câu 12: 1 điểm
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào KHÔNG cùng mạng với các địa chỉ còn lại
A.  
172.29.97.20/255.255.240.0
B.  
172.29.100.10/255.255.240.0
C.  
172.29.95.34/255.255.240.0
D.  
172.29.110.50/255.255.240.0
Câu 13: 1 điểm
Địa chỉ IPv6 có độ dài bao nhiêu bit
A.  
128
B.  
64
C.  
48
D.  
32
Câu 14: 1 điểm
Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với địa chỉ IP 200.200.200.200, subnet mask là 255.255.255.240?
A.  
200.200.200.191
B.  
200.200.200.196
C.  
200.200.200.223
D.  
200.200.200.177
Câu 15: 1 điểm
Trong mạng máy tính dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông
A.  
192.168.1.3 và 192.168.100.1
B.  
192.168.100.15 và 192.186.100.16
C.  
192.168.15.1 và 192.168.15.254
D.  
172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 16: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với giao thức IPv6
A.  
Không có tiêu đề mở rộng
B.  
Tự động cấu hình
C.  
Tùy chọn IPSec
D.  
Checksum
Câu 17: 1 điểm
Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.  
Địa chỉ mạng con chứa địa chỉ IP trên là: 192.17.8.192/28
B.  
Địa chỉ trên là địa chỉ mạng
C.  
Địa chỉ trên là địa chỉ quảng bá
D.  
Địa chỉ mạng con chứa địa chỉ IP trên là: 192.17.8.192/27
Câu 18: 1 điểm
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng subnet mask là 255.255.224.0, hãy xác định địa chỉ quảng bá của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 150.37.33.1
A.  
150.37.33.254
B.  
150.37.63.255
C.  
150.37.32.255
D.  
150.37.33.255
Câu 19: 1 điểm
Mô tả nào là đúng về đặc điểm của địa chỉ
A.  
IPv4
B.  
(d). a và b đều đúng
C.  
(c). a và b đều sai
D.  
(b). Được biểu diễn dưới dạng 4 octet
E.  
(a). Là một số độ dài 32 bít
Câu 20: 1 điểm
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng
A.  
255.255.248.0
B.  
255.255.224.0
C.  
255.255.252.0
D.  
255.248.0.0
Câu 21: 1 điểm
Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp A?
A.  
10001100 11001100 11111111 01011010
B.  
11001111 11110000 10101010 01010101
C.  
01111010 10100101 11000011 11100011
D.  
11011010 10101010 01010101 11110011
Câu 22: 1 điểm
IPv4 cung cấp tất cả bao nhiêu địa chỉ IP
A.  
2^32
B.  
2^30
C.  
2^32-2
D.  
2^22
Câu 23: 1 điểm
Phần tiền tố (prefix) của địa chỉ host 2001:DB8:BC15:A:12AB::1/64 là gì?
A.  
2001:DB8:BC15:A
B.  
2001:DB8:BC15:A:1
C.  
2001:DB8:BC15:A:12
D.  
2001:DB8:BC15
Câu 24: 1 điểm
Byte thứ 3 trong subnet mask trên một cổng serial của router là 11111000. Dạng biểu diễn thập phân của subnet mask đó là:
A.  
255.255.240.0
B.  
255.255.252.0
C.  
255.255.248.0
D.  
255.0.248.0
Câu 25: 1 điểm
Hai thành phần của một địa chỉ IPv4 là
A.  
host portion, broadcast portion
B.  
physical portion, logical portion
C.  
subnet portion, host portion
D.  
network portion, host portion
Câu 26: 1 điểm

Việc phân lớp địa chỉ IPv4 do nguyên nhân nào sau đây?  

A.  
(a). Kích thước các mạng khác nhau.
B.  
(c). Dễ quản lý các thông tin.
C.  
(b). Phụ thuộc vào khu vực kết nối.
D.  
(d). Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 27: 1 điểm
Trong các lớp địa chỉ IPv4 thì lớp nào có không gian địa chỉ lớn nhất
A.  
Lớp D
B.  
Lớp C
C.  
Lớp A
D.  
Lớp B
Câu 28: 1 điểm
Biểu diễn nào sau đây là địa chỉ IPv6 hợp lệ?
A.  
2031:130F::9C0:876A:130B
B.  
2031:0:130F::9C0:876A:130B
C.  
2001:0db8:0:130H::87C:140B
D.  
2001:0db8:0000:130F:0000:0000:08GC:140B
Câu 29: 1 điểm
Cần mượn bao nhiêu bit từ phần host-ID của một địa chỉ IP để triển khai cho một router với 5 mạng kết nối trực tiếp
A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 30: 1 điểm
Lợi ích của kỹ thuật NAT (Network Address Translation) là:
A.  
Làm tăng hiệu suất định tuyến, giúp khắc phục sự cố định tuyến dễ dàng hơn.
B.  
Làm cho việc đường hầm với IPsec ít phức tạp hơn.
C.  
Giúp khắc phục sự cố định tuyến dễ dàng hơn.
D.  
Bổ sung một mức độ riêng tư và bảo mật cho mạng, tiết kiệm các địa chỉ IP công cộng.
Câu 31: 1 điểm
Một mạng X cần 510 địa chỉ IP. Hỏi subnet mask nào được đặt cho mạng X sao cho tiết kiệm địa chỉ IP nhất
A.  
255.255.255.0
B.  
255.255.254.0
C.  
255.255.252.0
D.  
255.255.248.0
Câu 32: 1 điểm
Địa chỉ IPv4 nào hợp lệ cho một host trên mạng Internet?
A.  
126.10.1.1
B.  
192.168.134.255
C.  
172.29.2.0
D.  
172.29.0.2
Câu 33: 1 điểm
Địa chỉ IP nào sau đây KHÔNG được dùng để định danh duy nhất một thiết bị trong mạng
A.  
Internet
B.  
200.100.1.1
C.  
192.168.224.254
D.  
172.32.255.1
E.  
126.0.0.1
Câu 34: 1 điểm
Địa chỉ nào sau đây cùng địa chỉ mạng với địa chỉ IP 190.57.1.32/27
A.  
190.57.1.85/27
B.  
190.57.1.64/27
C.  
190.57.1.60/27
D.  
190.57.1.30/27
Câu 35: 1 điểm
Một mạng có địa chỉ thuộc Class C và sử dụng Subnet Mask là 255.255.255.252. Hỏi có bao nhiêu host trên một Subnet Mask không hợp lệ
A.  
3
B.  
2
C.  
1
Câu 36: 1 điểm
Địa chỉ IPv4 nào sau đây thuộc lớp B
A.  
10011001.01111000.01101101.11111000
B.  
11101110.11001000.00110111.01001100
C.  
11011001.01001010.01101001.00110011
D.  
01011001.11001010.11100001.01100111
Câu 37: 1 điểm
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11101101. Hỏi địa chỉ đó thuộc lớp nào
A.  
Lớp D
B.  
Lớp A
C.  
Lớp C
D.  
Lớp B
Câu 38: 1 điểm
Một công ty với địa chỉ 192.168.1.64 và subnet mask 255.255.255.192. Công ty muốn tạo hai mạng con chứa tương ứng 10 host và 18 host. Địa chỉ của hai mạng con là
A.  
192.168.1.128/27, 192.168.1.128/28
B.  
192.168.1.16/28, 192.168.1.128/27
C.  
192.168.1.64/27, 192.168.1.192/28
D.  
192.168.1.64/27, 192.168.1.96/28
Câu 39: 1 điểm
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnet. Bạn muốn có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây?
A.  
255.255.255.192
B.  
255.255.255.240
C.  
255.255.255.224
D.  
255.255.255.248
Câu 40: 1 điểm
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP công cộng (public IP address)?
A.  
203.162.4.190
B.  
10.255.255.254
C.  
10.0.1.254
D.  
172.16.0.1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,834 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,756 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 4 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 4 là môn học nâng cao, giúp người học hiểu rõ các nguyên lý vận hành, cấu hình và bảo mật hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ người học kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,701 lượt xem 38,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 6 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ mạng 6 là môn học nâng cao, tập trung vào các kiến thức về cấu trúc, bảo mật và quản trị hệ thống mạng phức tạp. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,821 lượt xem 30,570 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,966 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2 là môn học cơ bản tại Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên làm quen với các kiến thức về thiết kế, cài đặt và quản trị hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,816 lượt xem 44,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 1 VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ mạng 1 là môn học cơ bản trong chương trình học tại Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU), cung cấp kiến thức nền tảng về thiết kế, cài đặt và quản trị mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững kỹ năng và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ tốt trong học tập và thực hành thực tế.

119 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

66,113 lượt xem 35,588 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,423 lượt xem 48,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Miễn Phí Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công nghệ Phần mềm - Đại học Điện lực (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi miễn phí môn Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm từ Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên EPU chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.

356 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

61,312 lượt xem 33,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!