thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 6 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Công nghệ mạng 6 là môn học nâng cao, tập trung vào các kiến thức về cấu trúc, bảo mật và quản trị hệ thống mạng phức tạp. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

Từ khoá: Công Nghệ Mạng 6 Quản Trị Mạng Bảo Mật Mạng Hệ Thống Mạng Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Công Nghệ Mạng Cấu Hình Mạng Thiết Kế Mạng Công Nghệ Thông Tin

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trường hợp nào sử dụng định tuyến tĩnh có lợi hơn là sử dụng định tuyến động
A.  
Trên mạng thường gặp lỗi liên kết
B.  
Trên một mạng dự kiến sẽ liên tục phát triển về quy mô
C.  
Trên mạng có nhiều đường đi dự phòng
D.  
Trên một mạng mà các bản cập nhật động sẽ gây ra rủi ro bảo mật
Câu 2: 1 điểm
Mô tả nào đúng nhất về đặc điểm của loại định tuyến được chỉ ra
A.  
Định tuyến động: Việc xây dựng, duy trì, cập nhật bảng định tuyến bởi người quản trị một cách thủ công
B.  
Định tuyến tĩnh: Xác định đường đi cho gói tin từ nguồn đến đích, trong đó đích và nguồn thuộc các mạng khác nhau
C.  
Định tuyến gián tiếp: Việc xây dựng, duy trì, cập nhật bảng định tuyến được thực hiện tự động bằng các giao thức định tuyến
D.  
Định tuyến trực tiếp: Xác định đường đi cho gói tin từ nguồn đến đích, trong đó đích và nguồn thuộc cùng một mạng vật lý
Câu 3: 1 điểm
Giao thức định tuyến nào bị giới hạn với việc triển khai mạng nhỏ bởi vì nó không hỗ trợ phát triển mạng quy mô lớn hơn
A.  
OSPF
B.  
EIGRP
C.  
RIP
D.  
IS-IS
Câu 4: 1 điểm
Các giao thức định tuyến nào được phân loại là giao thức định tuyến véc-tơ khoảng cách
A.  
OSPF, BGP
B.  
IS-IS, RIP
C.  
EIGRP, RIP
D.  
OSPF, RIP
Câu 5: 1 điểm
Mục đích của câu lệnh “Passive-interface” là gì?
A.  
Cho phép bộ định tuyến nhận các bản cập nhật định tuyến trên một giao diện nhưng không gửi các bản cập nhật qua giao diện đó
B.  
Cho phép một giao thức định tuyến chuyển tiếp các bản cập nhật ra một giao diện thiếu địa chỉ IP của nó
C.  
Cho phép các giao diện chia sẻ địa chỉ IP
D.  
Cho phép một giao diện duy trì mà không cần nhận các gói tin keepalive
Câu 6: 1 điểm
Xét câu lệnh sau trên router: “ip route 192.168.10.0 255.255.255.0 10.10.10.2 5”. Hỏi tuyến đường nào phải bị loại bỏ để đường đi tĩnh này xuất hiện trong bảng định tuyến
A.  
Một đường học bởi OSPF đến mạng đích 192.168.10.0/24
B.  
default route
C.  
Một đường đi tĩnh đến mạng 192.168.10.0/24
D.  
Một đường học bởi EIGRP đến mạng đích 192.168.10.0/24
Câu 7: 1 điểm
Thông số nào sau đây được sử dụng để tính metric của giao thức RIP
A.  
Bandwidth và Delay
B.  
Hop count
C.  
Bandwidth
D.  
Bandwidth, MTU, Reliability, Delay và Load
Câu 8: 1 điểm
Tuyến đường nào có giá trị AD (Administrative Distance) thấp nhất
A.  
Tuyến đường được nhận thông qua giao thức EIGRP
B.  
Directly connected network
C.  
Tuyến đường được nhận thông qua giao thức OSPF
D.  
Static route
Câu 9: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây mô tả về một giao thức định tuyến theo trạng thái liên kết
A.  
Không cung cấp sơ đồ đầy đủ về toàn bộ cấu trúc (topo) mạng
B.  
Trao đổi toàn bộ bảng định tuyến với router lân cận
C.  
Sử dụng các gói tin cập nhật khi có sự thay đổi
D.  
Sử dụng thường xuyên các gói tin cập nhật (update) định kỳ
Câu 10: 1 điểm
Đặc trưng của giao thức định tuyến OSPF
A.  
Sử dụng thuật toán Dijkstra’s để xây dựng SPF tree.
B.  
Có khoảng cách quản trị (AD) là 100
C.  
Tự động gộp các mạng tại các vùng biên có phân cấp (classful boundary)
D.  
Sử dụng như một giao thức EGP
Câu 11: 1 điểm
Đặc điểm của một interface loopback IPv4 trên router Cisco IOS là
A.  
Nó là một giao diện logic bên trong router.
B.  
Chỉ một interface loopback được bật trên một router.
C.  
Nó được gán cho một cổng vật lý và có thể được kết nối với các thiết bị khác.
D.  
Câu lệnh “no shutdown” cần được thực hiện để đặt giao diện này ở trạng thái UP.
Câu 12: 1 điểm
Điều gì xảy ra với một entry đường đi tĩnh trong bảng định tuyến khi cổng ra tương ứng với tuyến đường này chuyển sang trạng thái “DOWN”?
A.  
Router tự động định hướng lại đường đi tĩnh sử dụng một interface khác
B.  
Router thăm dò các router láng giềng về đường đi thay thế
C.  
Đường đi tĩnh vẫn còn trên bảng định tuyến vì nó được định nghĩa là tĩnh
D.  
Đường đi tĩnh bị hủy bỏ khỏi bảng định tuyến
Câu 13: 1 điểm
Giao thức định tuyến nào được thiết kế sử dụng các khu vực (area) để mở rộng các mạng phân cấp lớn
A.  
EIGRP
B.  
BGP
C.  
OSPF
D.  
RIP
Câu 14: 1 điểm
Điểm khác nhau giữa các giao thức định tuyến nội vùng (interior) và ngoại vùng (exterior routing protocol) là gì?
A.  
Các giao thức định tuyến nội vùng sử dụng để giao tiếp trong một hệ tự trị (autonomous system - AS) duy nhất. Các giao thức định tuyến ngoại vùng sử dụng để giao tiếp giữa nhiều AS.
B.  
Các giao thức định tuyến nội vùng được sử dụng để xác định tuyến đường trên Internet. Các giao thức định tuyến ngoại vùng sử dụng bên trong mạng tổ chức.
C.  
Các giao thức định tuyến ngoại vùng được sử dụng chỉ bởi các ISP lớn. Các giao thức định tuyến nội vùng được sử dụng bởi các ISP nhỏ.
D.  
Các giao thức định tuyến ngoại vùng sử dụng để quản trị một hệ tự trị duy nhất. Các giao thức định tuyến nội vùng sử dụng để quản trị các miền khác nhau
Câu 15: 1 điểm
Thông tin được hiển thị khi thực thi câu lệnh “show ip protocols” trên router là gì
A.  
Giao diện với thống kê trạng thái (giao thức) đường truyền và vào/ra
B.  
Các giao thức định tuyến đã cấu hình và các mạng mà router đang quảng cáo
C.  
Giao thức được định tuyến được bật và trạng thái giao thức của các giao diện
D.  
Thông tin giao diện, bao gồm cả việc ACL có được bật trên giao diện hay không
Câu 16: 1 điểm
Để host có thể gửi các IP packet đến một mạng ở xa, các thông tin nào cần phải cấu hình trên host
A.  
hostname, IP address, DHCP server address
B.  
Default gateway, IP address, subnet mask
C.  
DHCP server address, subnet mask, IP address
D.  
Default gateway, DNS server address, hostname
Câu 17: 1 điểm
Giao thức định tuyến nào sử dụng thông tin trạng thái liên kết (link-state) xây dựng bản đồ cấu trúc mạng để tính toán đường đi tốt nhất đến mỗi mạng đích
A.  
EIGRP
B.  
RIP
C.  
OSPF
D.  
RIPng
Câu 18: 1 điểm
Mục đích của quá trình định tuyến là gì?
A.  
Đóng gói dữ liệu được dùng để truyền thông qua mạng
B.  
Chuyển tiếp lưu lượng dựa trên cơ sở các địa chỉ MAC
C.  
Lựa chọn đường đi sẽ được dùng để điều hướng lưu lượng đến mạng đích
D.  
Cung cấp dịch vụ truyền file Internet an toàn
Câu 19: 1 điểm
Kiểu của tuyến đường (route) được xác định bởi kí tự “C” trong bảng định tuyến IPv4 trên router Cisco là gì
A.  
Dynamic route học thông qua giao thức EIGRP
B.  
Directly connected route
C.  
Default route
D.  
Static route
Câu 20: 1 điểm
Router sẽ làm gì sau đây khi chạy một giao thức định tuyến véc tơ khoảng cách
A.  
Sử dụng thuật toán SPF để xác định đường đi tốt nhất
B.  
Gửi toàn bộ bảng định tuyến đến các router lân cận
C.  
Duy trì toàn bộ cấu trúc mạng trong cơ sở dữ liệu của nó
D.  
Gửi toàn bộ bảng định tuyến đến tất cả các router trong miền định tuyến
Câu 21: 1 điểm
Câu nào mô tả đúng về đặc điểm của phương thức định tuyến tương ứng
A.  
Định tuyến tĩnh: sử dụng điển hình trên các mạng đơn lẻ (stub network)
B.  
Định tuyến động: chi phí định tuyến ít hơn
C.  
Định tuyến động: mạng mới được người quản trị thêm vào bảng định tuyến
D.  
Định tuyến tĩnh: lựa chọn tốt nhất cho các mạng lớn
Câu 22: 1 điểm
Các tham số được EIGRP sử dụng như là các metric để lựa chọn đường đi tốt nhất hướng đến một mạng là gì
A.  
hop count, bandwidth
B.  
delay, bandwidth
C.  
bandwidth, jitter
D.  
resiliency, confidentiality
Câu 23: 1 điểm
Xét một entry trong bảng định tuyến của R1 như sau:
A.  
D 10.1.1.0/24 [90/2170112] via 209.165.200.226, 00:00:05, Serial0/0/0
B.  
Kí hiệu Serial0/0/0 là gì?
C.  
Là giao diện trên bộ định tuyến đích cuối cùng được kết nối trực tiếp với mạng 10.1.1.0/24.
D.  
Là giao diện trên R1 được sử dụng để gửi dữ liệu được gửi đến cho mạng đích 10.1.1.0/24.
E.  
Là giao diện trên bộ định tuyến tiếp theo (next-hop) khi địa chỉ IP đích nằm trên mạng 10.1.1.0/24.
Câu 24: 1 điểm
Người quản trị mạng cấu hình router bằng lệnh “ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 209.165.200.226”. Mục đích của câu lệnh này là gì?
A.  
Chuyển tiếp các gói tin dành cho mạng đích 0.0.0.0 đến thiết bị có địa chỉ IP 209.165.200.226.
B.  
Cung cấp một đường đi để chuyển tiếp các gói tin đến các mạng đích mà không có thông tin đường đi nào trong bảng định tuyến
C.  
Chuyển tiếp tất cả gói tin đến thiết bị có địa chỉ IP 209.165.200.226
D.  
Thêm một đường đi động đến mạng đích 0.0.0.0 vào bảng định tuyến
Câu 25: 1 điểm
Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về định tuyến tĩnh
A.  
Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng
B.  
Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho router
C.  
Nhà quản trị phải cấu hình thủ công từng dòng lệnh cho mỗi đường đi đến các mạng đích cần thiết
D.  
Dùng cho mạng nhỏ, cấu trúc đơn giản
Câu 26: 1 điểm
Mục đích của câu lệnh Network khi cấu hình giao thức định tuyến RIPv2 là gì
A.  
Nó xác định các giao diện thuộc về mạng xác định trong lệnh.
B.  
Nó chỉ định mạng từ xa hiện có thể được kết nối.
C.  
Nó ngay lập tức quảng cáo mạng được chỉ định cho các bộ định tuyến hàng xóm bằng một mặt nạ nguyên lớp (classful mask).
D.  
Nó điền vào bảng định tuyến với entry mạng đã nhập.
Câu 27: 1 điểm
Giao thức định tuyến động nào được phát triển như một giao thức cổng ngoại (Exterior Gateway Protocol) để liên kết nối các nhà cung cấp Internet với nhau
A.  
RIP
B.  
EIGRP
C.  
OSPF
D.  
BGP
Câu 28: 1 điểm
Router được cấu hình sử dụng nhiều giao thức định tuyến: RIP, EIGRP và OSPF. Router phải gửi một gói tin tới mạng 192.168.14.0. Tuyến đường nào sẽ được sử dụng để chuyển tiếp lưu lượng mạng này?
A.  
Một tuyến đường 192.168.14.0/26 được học qua RIP
B.  
Một tuyến đường 192.168.14.0/24 được học qua EIGRP
C.  
Một tuyến đường 192.168.14.0/25 được học qua RIP
D.  
Một tuyến đường 192.168.14.0/25 được học qua OSPF
Câu 29: 1 điểm
Xét câu lệnh sau: “IP ROUTE 192.168.10.0 255.255.255.0 10.10.10.2 5”. Hỏi người quản trị kiểm tra cấu hình này như thế nào?
A.  
Ping bất kỳ địa chỉ khả dụng nào trên mạng 192.168.10.0/24
B.  
Xóa đường đi mặc định trên router
C.  
Tắt một cách thủ công interface router đang được sử dụng như là đường đi chính
D.  
Ping từ mạng 192.168.10.0 đến địa chỉ 10.10.10.2
Câu 30: 1 điểm
Câu nào sau đây mô tả đúng về giao thức định tuyến OSPF
A.  
Sử dụng thuật toán DUAL để tính toán đường đi tốt nhất
B.  
Là giao thức định tuyến theo véc tơ khoảng cách
C.  
Là giao thức định tuyến theo véc tơ đường đi
D.  
Sử dụng thuật toán SPF để xác định đường đi tốt nhất
Câu 31: 1 điểm
Entry nào trong bảng định tuyến có địa chỉ IP của router tiếp theo (next-hop router) cùng với địa chỉ mạng đích
A.  
Directly-connected route
B.  
Remote route
C.  
Local route
D.  
C and L source route
Câu 32: 1 điểm
Các câu lệnh gỡ lỗi (troubleshooting) nào có thể giúp giải quyết các vấn đề về một đường đi tĩnh
A.  
show arp, ping, tracert
B.  
show version, tracert, show arp
C.  
ping, show ip route, show ip interface brief
D.  
show ip route, show ip interface brief, show version
Câu 33: 1 điểm
Tham số nào được router sử dụng để lựa chọn đường đi đến đích khi có nhiều đường đi khả dụng?
A.  
Địa chỉ IP gateway để đến mạng đích cao hơn
B.  
Giá trị metric cao hơn
C.  
Giá trị metric thấp hơn
D.  
Địa chỉ IP gateway để đến mạng đích thấp hơn
Câu 34: 1 điểm
Người quản trị mạng nhập một đường đi tĩnh đến Ethernet LAN kết nối tới một router gần kề. Tuy nhiên tuyến đường này không được hiển thị trên bảng định tuyến. Người quản trị mạng nên sử dụng câu lệnh nào để xác minh rằng exit interface đã ở trạng thái “UP”
A.  
tracert
B.  
show ip route
C.  
Show ip interface brief
D.  
show ip protocols
Câu 35: 1 điểm
Ảnh hưởng của việc cấu hình câu lệnh “ipv6 unicast-routing” trên một router là gì?
A.  
Để gán bộ định tuyến cho nhóm phát đa hướng tất cả các node
B.  
Để ngăn bộ định tuyến tham gia nhóm phát đa hướng tất cả bộ định tuyến
C.  
Chỉ cho phép các gói unicast trên bộ định tuyến
D.  
Để kích hoạt bộ định tuyến làm bộ định tuyến IPv6
Câu 36: 1 điểm
Đặc điểm gì của một đường đi tĩnh (static route) phù hợp với mọi gói tin
A.  
Xác định địa chỉ IP gateway mà bộ định tuyến gửi tất cả các gói IP mà nó không có bất kì tuyến đường nào.
B.  
Được cấu hình với khoảng cách quản trị (AD – Administrative Distance) cao hơn so với giao thức định tuyến động ban đầu.
C.  
Sử dụng một địa chỉ mạng duy nhất để gửi nhiều tuyến đường tĩnh đến một địa chỉ đích.
D.  
Sao lưu một tuyến đường đã được phát hiện bởi một giao thức định tuyến động.
Câu 37: 1 điểm
Câu nào mô tả đúng khái niệm “Administrative Distance” (AD) và “Metric”?
A.  
Người quản trị mạng không thể thay đổi giá trị của AD.
B.  
AD đề cập đến độ tin cậy của một tuyến đường cụ thể.
C.  
Metric luôn được xác định dựa trên số bước nhảy (hop count).
D.  
Metric thay đổi tùy thuộc vào giao thức lớp 3 đang được định tuyến.
Câu 38: 1 điểm
Người quản trị mạng cấu hình router với câu lệnh “ip route 172.16.1.0 255.255.255.0 172.16.2.2”. Tuyến đường này sẽ xuất hiện trong bảng định tuyến của router như thế nào?
A.  
C 172.16.1.0 is directly connected, Serial0/0
B.  
C 172.16.1.0 [1/0] via 172.16.2.2
C.  
S 172.16.1.0 is directly connected, Serial0/0
D.  
S 172.16.1.0 [1/0] via 172.16.2.2
Câu 39: 1 điểm
Loại đường đi nào cho phép router chuyển tiếp các gói tin ngay cả khi bảng định tuyến của nó không chứa đường đi xác định nào đến mạng đích
A.  
default route
B.  
destination route
C.  
generic route
D.  
dynamic route
Câu 40: 1 điểm
Đường đi nào trên bảng định tuyến của router phù hợp nhất cho gói tin đến router với địa chỉ đích là 10.16.0.2?
A.  
S 10.0.0.0/8 [1/0] via 192.168.0.2
B.  
S 10.16.0.0/16 is directly connected, Ethernet 0/1
C.  
S 10.0.0.0/16 is directly connected, Ethernet 0/0
D.  
S 10.16.0.0/24 [1/0] via 192.168.0.9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,960 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,819 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,749 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2 là môn học cơ bản tại Đại học Quốc gia Hà Nội, giúp sinh viên làm quen với các kiến thức về thiết kế, cài đặt và quản trị hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình học, phù hợp với thực tiễn ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,812 lượt xem 44,044 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 4 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 4 là môn học nâng cao, giúp người học hiểu rõ các nguyên lý vận hành, cấu hình và bảo mật hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ người học kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,697 lượt xem 38,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 1 VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ mạng 1 là môn học cơ bản trong chương trình học tại Đại học Quốc Gia Hà Nội (VNU), cung cấp kiến thức nền tảng về thiết kế, cài đặt và quản trị mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững kỹ năng và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ tốt trong học tập và thực hành thực tế.

119 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

66,107 lượt xem 35,588 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,497 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Nền Công Nghiệp 4.0 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ nền công nghiệp 4.0 là môn học hiện đại tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm bắt các xu hướng công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn và tự động hóa. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng vào thực tế.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,001 lượt xem 44,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Java Cho Di Động (Tiếng Việt) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ Java cho di động (Tiếng Việt) là môn học quan trọng tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao về lập trình ứng dụng di động bằng Java. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc, logic lập trình và thực hành phát triển ứng dụng thực tế. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và thi cử.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,643 lượt xem 21,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!