thumbnail

Trắc nghiệm Cơ sở Dữ liệu Quan hệ (3Đ) - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Cơ sở Dữ liệu Quan hệ (3Đ) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, mô hình dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, thiết kế và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

Từ khoá: trắc nghiệm Cơ sở Dữ liệu Quan hệ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT mô hình dữ liệu quan hệ ngôn ngữ truy vấn SQL thiết kế cơ sở dữ liệu tối ưu hóa cơ sở dữ liệu ôn tập công nghệ thông tin câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ thông tin

Số câu hỏi: 260 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

31,202 lượt xem 2,397 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B->D, CD->E, CE->GH, G->A}. Tìm bao đóng của BC?
A.  
ABCDEGH.
B.  
ABDEGH.
C.  
ABDGH.
D.  
ABCE.
Câu 2: 0.25 điểm
Quan hệ HOADOn(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien, TongTien) chưa thoả chuẩn CSDL. Ta nên tách thành các quan hệ nào?
A.  
HOADON(HoaDonID, NgayLap, TongTien) HANG(HoaDonID,MaHang,DonGia,Soluong,Thanhtien)
B.  
HANG(HoaDonID,MaHang,DonGia,Soluong,Thanhtien)
Câu 3: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2NF?
A.  
NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN), R2(MADA, TENDA, DIADIEM).
B.  
NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, TENDA, DIADIEM,SOGIO), R1(MANV, HOTEN).
C.  
NHANVIEN_DUAN(MANV, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM).
D.  
NHANVIEN_DUAN(MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM).
Câu 4: 0.25 điểm

Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:

HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)

DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)

ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã hàng thuộc về danh mục hàng.

A.  
Ràng buộc tham chiếu
B.  
Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C.  
Ràng buộc liên thuộc tính
D.  
Ràng buộc miền giá trị
Câu 5: 0.25 điểm
Bạn hãy xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)
Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH)
A.  
Phongban, Diadiem
B.  
Phongban
C.  
Diadiem
D.  
MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH
Câu 6: 0.25 điểm
Cho R(CSG) với các phụ thuộc hàm F={ CS->G}. R ở dạng chuẩn nào? [CR]Chọn đáp án đúng nhất.
A.  
R ở dạng chuẩn 3NF."
B.  
R ở dạng chuẩn 2NF."
C.  
R ở dạng chuẩn 1NF."
D.  
R không ở dạng chuẩn nào."
Câu 7: 0.25 điểm
Khái niệm Miền giá trị trong mô hình dữ liệu quan hệ
A.  
Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các thuộc tính)
B.  
Tên các cột của quan hệ, mang ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó
C.  
Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính
D.  
Là số lượng thuộc tính trong lược đồ
Câu 8: 0.25 điểm
TA có F={A-> BC, C-> X, B-> Z, C-> D. Tính [C]+:
A.  
CXD
B.  
ABCDXZ
Câu 9: 0.25 điểm
TA có F={A-> BC, C-> X, B-> D, A-> D}. Có mấy khoá:
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A.  
A.
B.  
B.
C.  
BC.
D.  
CX.
Câu 11: 0.25 điểm
Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:
A.  
Nếu A->B và B->C =>A->C
B.  
A->BC
Câu 12: 0.25 điểm
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A.  
Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
B.  
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C.  
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
D.  
Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 13: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={BD->AE, AE->CH, AD->EG, E->GH}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R?
A.  
BD.
B.  
AB.
C.  
AE.
D.  
ABE.
Câu 14: 0.25 điểm
Quan hệ HOADOn(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien, TongTien) thoả chuẩn nào?
A.  
Không ở chuẩn nào
B.  
3nf
C.  
2nf
D.  
1nf
Câu 15: 0.25 điểm
Cho R(CSGI) với các phụ thuộc hàm F ={C->GS, CG ->I}. R ở dạng chuẩn nào? Chọn đáp án đúng nhất.
A.  
R ở dạng chuẩn 3NF."
B.  
R ở dạng chuẩn 2NF."
C.  
R ở dạng chuẩn 1NF."
D.  
R không ở dạng chuẩn nào
Câu 16: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R(E,B,C,D,E,H) và F={BC->E, D->A, C->A, AE-> D, BE->CH}. khóa của quan hệ?
A.  
BC và BE
B.  
AD và BD
Câu 17: 0.25 điểm
Cho R1(CTHRS) với tập các phụ thuộc hàm F={ C->T, HR->C,TH->R,HS->R}. R1 ở dạng chuẩn nào? Chọn đáp án đúng nhất.
A.  
2NF
B.  
1NF
C.  
3NF
Câu 18: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm F={AB->CD, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->C và AB->D được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG?
A.  
Luật tách.
B.  
Luật bắc cầu.
C.  
Luật tựa bắc.
D.  
Luật hợp.
Câu 19: 0.25 điểm
Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?
A.  
Giảm sự trùng lặp thông tin, bảo đảm được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu, khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng.
B.  
Giảm sự trùng lặp thông tin, bảo đảm được tính nhất quán
C.  
Bảo đảm được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu, khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng.
D.  
Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng.
Câu 20: 0.25 điểm
Tìm khoá của R(A,B,C,D) VớI f={AB-> C,AB->D,C->B}?
A.  
Khóa : AD,AB
B.  
Khóa : AB,AC
Câu 21: 0.25 điểm
Các loại dữ liệu bao gồm:
A.  

Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu trữ trong các bộ nhớ trong các dạng File.

B.  
tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ
Câu 22: 0.25 điểm
Khi khảo sát hóa đơn bán, người thiết kế cơ sở dữ liệu thu được thông tin bao gồm: m• hóa đơn, ngày lập, họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng, điện thoại khách hàng, m• số thuế khách hàng, số tài khoản khách hàng, hình thức thanh toán hóa đơn, tên sản phẩm, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền, tổng tiền, họ tên nhân viên bán hàng [CR]Theo bạn, người thiết kế cơ sở dữ liệu nên chia các thông tin trên thành bao nhiêu nhóm dữ liệu làm tiền đề cho việc xây dựng bảng sau này:
A.  
3nhóm [CR]R1(mã hóa đơn,ngày lập hóa đơn,tên nhân viên, hình thức thanh toán,tổng tiền) [CR]R2(mã số thuế , họ tên kh,đc,đt, số tk) [CR]R3(mã hóa đơn, mã số thuế, tên sp,đvt, sl, đơn giá, thành tiền))
B.  
aaaaaaaaaaaaaa
Câu 23: 0.25 điểm
83 Cho R(A1,A2,A3,A4,A5,A6,A7,A8) [CR]F={A1A2->A3A4A5A6A7A8,A6->A7A8,A2->A4,A1->A3}. R ở dạng chuẩn nào? Chọn đáp án đúng nhất.
A.  
3nf
B.  
R không ở dạng chuẩn nào
C.  
2nf
D.  
1nf
Câu 24: 0.25 điểm
Cho quan hệ: [CR]HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan, SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef); [CR]CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien, SanPhamRef, HoaDonFk); [CR]DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat) [CR]Cho biết bối cảnh của ràng buộc: ‘‘Số chủng loại mặt hàng = số bộ chi tiết hoá đơn có cùng m• hoá đơn’’
A.  
Bối cảnh: HOADON, CHITIETHOADON
B.  
Bối cảnh: HOADON
C.  
Bối cảnh DMSANPHAM
Câu 25: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,G,H)và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C,B->D,CD->E,CE->GH,G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R. Cho đáp án đúng nhất?
A.  
AB->E.
B.  
A->G
C.  
E->A
D.  
CD->AB.
Câu 26: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm F={NP->MG, MN->GP}. Chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R là?
A.  
BCNF.
B.  
1NF.
C.  
2NF.
D.  
3NF.
Câu 27: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (N,M,P,Q,R), và tập phụ thuộc hàm F={M->N; MQ->P,N->R, NP->Q}. Tìm bao đóng của MP?
A.  
MNPQR.
B.  
NMP.
C.  
NMRQ.
D.  
MNPQ.
Câu 28: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN), và tập phụ thuộc hàm F={MAHV->HOTEN, NGAYSINH, MALOP; MALOP->NGAYKG, TENLOP; MAMH->TENMH, SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV, SOTIEN}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R?
A.  
{MAMH, SOBL}.
B.  
{MAMH, MALOP}.
C.  
{MAHV, MALOP}.
D.  
{MAHV, SOBL}.
Câu 29: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDGIJ, và tập phụ thuộc hàm F={AB->C, A->DG, D->IJ}. Tìm bao đóng của A?
A.  
ADGIJ.
B.  
ABDIJ.
C.  
ACDIJ.
D.  
ABIJ.
Câu 30: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B->D, CD->E, CE->GH, G->A}. R ở dạng chuẩn nào sau đây?
A.  
1NF.
B.  
2NF.
C.  
3NF.
D.  
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 31: 0.25 điểm
Cho R(A,B,C,D,E) Với f={AB-> C,AB->D,C->E}. Chuẩn hóa lược đồ R thành các lược đồ quan hệ:
A.  
R1(CE) và R2(ABCD)
B.  
R1(CE)
C.  
R2(ABCD)
Câu 32: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={B->AEG, AE->CH, ACD->BEG}. Tìm bao đóng của B?
A.  
ABCEGH.
B.  
ABDEGH.
C.  
ABCDEGH.
D.  
ABCEG.
Câu 33: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (ABCDEGHK), và tập phụ thuộc hàm F={C->AD, E->BH, B->K, CE-> G}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R?
A.  
CE.
B.  
BC.
C.  
AB.
D.  
ABE.
Câu 34: 0.25 điểm
Cho lược đồ R(SABDMN) và các phụ thuộc hàm F={SA->BD,S->M, A->N}. Chuẩn hóa lược đồ quan hệ R thành các lược đồ quan hệ:
A.  
R1(SM); R2(AN); R3(SABD)
B.  
R2
Câu 35: 0.25 điểm
Bạn hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì?
A.  
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B.  
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C.  
Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D.  
Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu 36: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. R ở dạng chuẩn nào sau đây?
A.  
1NF.
B.  
2NF.
C.  
3NF.
D.  
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 37: 0.25 điểm
lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop)
Lop (Malop, Tenlop, Siso)
A.  
Sinhvien
B.  
Lop
C.  
Sinhvien, Lop
D.  
t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu 38: 0.25 điểm
tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) Với :F=[M->W;MR->T,T->R,QR->T,M->U;MT->P,NP->Q]?
A.  
Khóa: MNT,MNR
B.  
Khóa: MNT
Câu 39: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A.  
A, C.
B.  
BZ.
C.  
CZ.
D.  
XZ.
Câu 40: 0.25 điểm
Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE, AB->GH, ABD->CE}. Tìm bao đóng thuộc tính [A]
A.  
{ABDECGH}
B.  
{ABDEC}

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL HUBT Có Đáp Án

3 mã đề 116 câu hỏi 1 giờ

145,497 xem11,187 thi