thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lập Trình Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lập Trình Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nâng cao về thiết kế, quản lý, và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL và các công cụ quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội ôn thi cơ sở dữ liệu SQL nâng cao tối ưu hóa cơ sở dữ liệu đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp quản trị cơ sở dữ liệu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra mục đích của lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?
A.  
Thao tác với dữ liệu thực của hệ thống.(1)
B.  
Đa dạng hóa chức năng của hệ thống, tạo sự dễ dàng cho người lập trình.
C.  
Cả phương (1) và (2) đều đúng.
D.  
Gắn kết giao diện sử dụng trực quan với dữ liệu cần xử lý.(2)
Câu 2: 0.25 điểm
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của thuộc tính ConnectionString của đối tượng SqlConnection?
A.  
Chứa tên server cần kết nối.
B.  
Tất cả các phương án.
C.  
Chứa tên cơ sở dữ liệu cần kết nối.
D.  
Chứa chuỗi kết nối (đường dẫn)
Câu 3: 0.25 điểm
Hàm kiểu Scalar là:
A.  
Hàm mà kết quả trả về là một bảng
B.  
Hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị
C.  
Hàm mà kết quả trả về một giá trị
D.  
Hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị
Câu 4: 0.25 điểm
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
A.  
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
B.  
Chuỗi với độ dài cố định
C.  
Chuỗi với độ dài chính xác
D.  
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
Câu 5: 0.25 điểm
Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
A.  
alter procedure []
B.  
alter table
C.  
alter store procedure []
D.  
alter procedure []
Câu 6: 0.25 điểm
Để lấy ra 3 ký tự đầu của chuỗi lệnh nào là đúng:
A.  
SELECT LEN('123456')
B.  
SELECT REPLICATE('123456',5)
C.  
SELECT RIGHT('123456',3)
D.  
SELECT LEFT('123456',3)
Câu 7: 0.25 điểm
Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.  
SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
B.  
SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
C.  
SELECT…FROM…WHERE
D.  
SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Câu 8: 0.25 điểm
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức GetChanges của đối tượng DataSet?
A.  
Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
B.  
Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
C.  
Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
D.  
Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Câu 9: 0.25 điểm
Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
A.  
SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
B.  
SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
C.  
SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
A.  
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
B.  
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
C.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
D.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa = max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
E.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
Câu 11: 0.25 điểm
Hãy chọn câu khẳng định đúng?
A.  
Để kết nối được đến cơ sở dữ liệu bất kỳ bạn cần phải mở cơ sở dữ liệu đó đầu tiên.
B.  
Quy trình kết nối cơ sở dữ liệu trong C#, ASP.NET, PHP…là giống nhau.
C.  
Quy trình truy cập cơ sở dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Web và lập trình Desktop là khác nhau.
D.  
Mọi đối tượng kết nối đến cơ sở dữ liệu là như nhau đối với mọi hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Câu 12: 0.25 điểm
Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng?
A.  
DROP TABLE
B.  
CREAT TABLE
C.  
DROP COLUMN
D.  
ALTER TABLE
Câu 13: 0.25 điểm
SQL là:
A.  
Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
B.  
Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi
C.  
Ngôn ngữ truy vấn
D.  
Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
Câu 14: 0.25 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int, DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint) Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
A.  
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>10
B.  
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=’10’
C.  
SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet
D.  
SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=10
Câu 15: 0.25 điểm
Phương thức ExcuteNoneQuery() của đối tượng SqlCommand sẽ trả về nội dung nào trong các nội dung sau?
A.  
Trả về một câu lệnh truy vấn dạng Insert, Update, Delete.
B.  
Trả về giá trị số nguyên tương ứng với số mẩu tin đã thực thi, được sử dụng cho các phát biểu SQL dạng cập nhập dữ liêu, xoa, thêm mới mẩu tin hay các phát biểu dạng hành động và thủ tục nội tại trong SQL Server.
C.  
Trả về trạng thái của đối tượng SqlCommand.
D.  
Trả về kiểu đối tượng tương ứng với giá trị của cột và hàng đầu tiên.
Câu 16: 0.25 điểm
Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì?
A.  
select from where
B.  
select where into
C.  
select where into
D.  
select into from
Câu 17: 0.25 điểm
Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL:
A.  
Insert into Table ( [
B.  
Creat New Table ( []
C.  
Creat Table ( []
D.  
Creat into Table ( []
Câu 18: 0.25 điểm
Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
A.  
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
B.  
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
C.  
Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
D.  
Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
Câu 19: 0.25 điểm
Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để?
A.  
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
B.  
Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện tại
C.  
Tất cả đáp án đều đúng
D.  
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 20: 0.25 điểm
Hãy cho biết thuộc tính CommandText của đối tượng SqlCommand chứa thông nào trong các phương án sau?
A.  
Chuỗi truy vấn.
B.  
Đối tượng kết nối.
C.  
Thời gian chờ khi kết thúc thực thi.
D.  
Thông tin về loại truy vấn: Select, Insert, Delete, Update.
Câu 21: 0.25 điểm
Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
A.  
DELETE WHERE <điều kiện>
B.  
DROP
C.  
DROP WHERE <điều kiện>
D.  
DELETE
Câu 22: 0.25 điểm
Right Join là kiểu liên kết:
A.  
trái
B.  
phải
C.  
bình thường
D.  
đầy đủ
Câu 23: 0.25 điểm
Hãy chọn phương án đúng ứng với cụm từ viết tắt ADO?
A.  
Active Dentifition Object.
B.  
Access Data Object.
C.  
Access Dentifition Object.
D.  
ActiveX Data Object.
Câu 24: 0.25 điểm
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của điều khiển AdomdConnection?
A.  
Cho phép thực hiện thu hồi kết nối đến cơ sở dữ liệu.
B.  
Cho phép thực hiện kết nối đến cơ sở dữ liệu.
C.  
Cho phép thực hiện mở bảng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
D.  
Cho phép ngắt toàn bộ các kết nối đến một cơ sở dữ liệu bất kỳ.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì?
A.  
SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
B.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
C.  
Select * from bảng truy vấn
D.  
SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 26: 0.25 điểm
Cú pháp câu lệnh khai báo tham số:
A.  
@
B.  
declare @ < kiểu dữ liệu>
C.  
var @
D.  
@
Câu 27: 0.25 điểm
Để sử dụng các đối tượng truy cập cơ sở dữ liệu SQL Server ta phải khai báo sử dụng thư viện. Câu lệnh khai báo nào sau đây là đúng?
A.  
Imports System.Data.SqlClient.
B.  
Imports System.SqlClient.
C.  
Imports System.Data.Oledb.
D.  
Imports System.Oledb.
Câu 28: 0.25 điểm
Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
A.  
Drop table Where <điều kiện xoá>
B.  
Delete table Where <điều kiện xoá>
C.  
Drop table
D.  
Delete table
Câu 29: 0.25 điểm
Phương thức Dispose() của các đối tượng trong quy trình kết nối cơ sở dữ liệu làm nhiệm vụ gì trong các nhiệm vụ sau?
A.  
Hủy bỏ đối tượng.
B.  
Đóng đối tượng.
C.  
Sắp xếp lại các đối tượng.
D.  
Ngắt tạm thời các đối tượng.
Câu 30: 0.25 điểm
Visual Basic.Net có thể kết nối được những loại cơ sở dữ liệu nào trong các phương án sau đây?
A.  
Foxpro, MySQL, SQL Server.
B.  
SQL Server, Oracel.
C.  
Access, SQL Server và Oracel.
D.  
Access, Foxpro, MySQL và SQL Server.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong Trigger, Dữ liệu trong bảng Delete được cập nhật khi:
A.  
có một hành động xoá của bảng có ràng buộc trigger
B.  
có một hành động xoá của bảng bất kỳ trong SQL
C.  
trong bảng Delete không cập nhật dữ liệu
D.  
Khi người dùng nhập dữ liệu cho bảng
Câu 32: 0.25 điểm
Câu lệnh UPDATE được sử dụng :
A.  
Chọn dữ liệu từ một bảng và chèn nó vào một bảng khác nhau.
B.  
Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
C.  
Trở lại chỉ có giá trị khác nhau trong một cột
D.  
Xoá các hàng trong một bảng
Câu 33: 0.25 điểm
Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
A.  
Alter New Table ( []
B.  
Alter into Table ( []
C.  
Alter Table ( []
D.  
Update into Table ( [
Câu 34: 0.25 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) Câu lệnh Hiển thị thông tin người có tổng điểm thấp nhất:
A.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=min(TongDiem)
B.  
SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
C.  
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(TongDiem)
D.  
SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA
Câu 35: 0.25 điểm
Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL:
A.  
Insert table [ràng buộc]
B.  
Alter table Add [ràng buộc]
C.  
Add table [ràng buộc]
D.  
Add [ràng buộc]
Câu 36: 0.25 điểm
Kiến trúc mô hình lập trình MVC bao gồm những thành phần nào trong các thành phần sau đây?
A.  
Model, Connection, View.
B.  
Map, Controller, View.
C.  
Model, Controller, View.
D.  
Map, Connection, View.
Câu 37: 0.25 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar) .Câu lệnh sắp xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
A.  
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
B.  
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc
C.  
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
D.  
SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
Câu 38: 0.25 điểm
Muốn lấy 2 cột giá cả và tên sản phẩm trong n cột của bảng hóa đơn thực hiện?
A.  
Select giaca,tensanpham from hoadon.
B.  
Select tensanpham from hoadon where stt>3
C.  
Select * from hoadon.
D.  
Select giaca from sanpham.
Câu 39: 0.25 điểm
Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
A.  
Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
B.  
Cú pháp trên sai
C.  
Không trả về gì cả
D.  
Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định
Câu 40: 0.25 điểm
Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng:
A.  
Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có
B.  
Cập nhật dữ liệu vào bảng mới
C.  
Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có
D.  
Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,509 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,635 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,220 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,274 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,570 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,580 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,661 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Truyền Thông - Cuối Học Phần - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án (Câu 101-150)Đại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học phần môn Truyền Thông dành cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi từ số 101 đến 150, tập trung vào các kiến thức lý thuyết và thực hành quan trọng trong lĩnh vực truyền thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,360 lượt xem 35,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!