Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu EAUT - Đại Học Đông Á - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Đông Á (EAUT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về thiết kế, quản lý và tối ưu cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu EAUT Đại học Đông Á ôn tập cơ sở dữ liệu kiểm tra kiến thức học quản lý dữ liệu đề thi miễn phí tài liệu CNTT đáp án chi tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Câu lệnh truy vấn sau dùng để làm gì::::-----------------------------------------SELECT hodem,ten,gioitinh, -----------------------------------YEAR(GETDATE())-YEAR(ngaysinh) AS tuo-------------------------------------FROM sinhvien --------------------------------------------------------------------------WHERE ten='Bình' ---------------------------------------------------------------------ORDER BY 4
A. Hiển thị Hotem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp tên theo thứ tự abc
B. Hiển thị Hotem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp tuổi theo thứ tự giảm dần
C. Hiển thị Hotem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp cả 4 cột theo thứ tự từ trái sang phải
D. Hiển thị Hotem, ten, giới tính và tuổi, trong đó sắp xếp cột tuổi theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Câu 2: Dịch và chạy chương trình sau với tham số 2 và 3 cho kết quả gi. --------create function Tim_Max(@a int,@b int) ----------------------------------returns int -------------------------------------------------------------------------------as -------------------------------------------------------------------------------------begin ---------------------------------------------------------------------------------------if @a>@b --------------------------------------------------------------------------return @a ---------------------------------------------------------------------------------else return @b ---------------------------------------------------------------------------end
Câu 3: Dich và chạy chương trình sau cho kết quả là gì :create function AA returns int - as - begin - return 4 - end
D. Lỗi chương trình khi dịch
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây đúng khi tạo mới trigger
A. create trigger < tên trigger> on < bảng dữ liệu> --------with encryption ---------for [insert, delete, update] -----as ------< các lệnh sql>
B. create trigger < tên trigger> for < bảng dữ liệu> with encryption -- on [insert, delete, update] -- as -- < các lệnh sql>
C. create trigger < tên trigger> -- with encryption -- on [insert, delete, update] -- as -- < các lệnh sql>
D. create trigger < tên trigger> for < bảng dữ liệu> -- with encryption -- on [insert, delete] -- as -- < các lệnh sql>
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây đúng khi tạo mới một hàm
A. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số]) --- returns (kiểu_trả_về_của_hàm) ---as ---begin các_câu_lệnh_của_hàm --- return ---end
B. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số]) ---return (kiểu_trả_về_của_hàm) ---as --- begin các_câu_lệnh_của_hàm --eturn --end
C. create function tên_hàm [danh_sách_tham_số] --returns (kiểu_trả_về_của_hàm) --as--begin các_câu_lệnh_của_hàm --return --end
D. create function tên_hàm ([danh_sách_tham_số]) --returns (kiểu_trả_về_của_hàm) ---các_câu_lệnh_của_hàm --return
Câu 6: Kết quả chạy đoạn code sau là gì (giã sử bảng CTHOADON đã tồn tại và đã có dữ liệu) --------------------------------------------------------------------begin tran tt -------------------------------------------------------------------------------update CTHOADON set DONGIA=0 -----------------------------------------------save tran a --------------------------------------------------------------------------------rollback tran a
A. Cập nhật DONGIA trong bảng CTHOADON về 0
B. Không làm thay đổi dữ liệu trong bảng CTHOADON
C. Chỉ cập nhật những DONGIA có mã hàng là a.
Câu 7: Các bảng ảo được tạo ra khi thực hiện update trigger?
Câu 8: Giao dịch là gì?
A. Tập các thao tác không thể chia nhỏ ra thực hiện được
B. Là mức độ cô lập giao dịch
C. Tập các thao tác có thể chia nhỏ ra thực hiện
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
Câu 9: Tính chất chuyển CSDL từ tình trạng nhất quán này sang tình trạng nhất quán khác.
Câu 10: Các vấn đề của truy xuất đồng thời
A. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
B. mất dữ liệu cập nhật, dữ liệu chưa commit, dữ lệu không thể đọc lặp lại, dữ liệu ảo
C. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
D. mất dữ liệu cập nhật, dữ lệu không thể đọc lặp lại.
Câu 11: Hai thao tác thực hiện đồng thời cũng có kết quả như thực hiện tuần tự Oi , Oj hoặc Oj , Oi
Câu 12: Lịch thao tác là khả tuần tự nếu
A. đồ thị chờ có chu trình
B. đồ thị ưu tiên có chu trình
C. đồ thị ưu tiên không có chu trình
D. đồ thị chờ không có chu trình
Câu 13: SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL SERIALIZABLECâu lệnh trên có ý nghĩa gì?
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
Câu 14: SET TRANSACTION ISOLATION ISOLATION LEVEL REPEATABLE READ
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
Câu 15: SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ COMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
Câu 16: SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL READ UNCOMMITTED
A. Mức độ cô lập giao dịch cao nhất
B. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu khi commit
C. Mức độ cô lập giao dịch đọc dữ liệu chưa commit
D. Mức độ cô lập giao dịch dữ liệu không thể sửa
Câu 17: Khôi phục dữ liệu gồm
A. Dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,
B. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch,
C. Dữ liệu không mất do sự cố giao dịch,
D. Khôi phục dữ liệu bị mất do sự cố giao dịch, sự cố hệ thống và sự cố vị trí
Câu 18: Phân mãnh dọc trong dữ liệu phân tán thực hiện như thế nào
Câu 19: Giao dịch từ xa là gì?
A. tập hợp 1 yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến 1 database
B. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến 1 database.
C. tập hợp dữ liệu chỉ xóa dữ liệu không sửa dữ liệu.
D. tập hợp nhiều yêu cầu từ xa chỉ truy cập đến nhiều database
Câu 20: Giao dịch phân tán?
A. Giao dịch thực hiện trên 1 vị trí lưu trữ dữ liệu.
B. 1 yêu cầu thực hiện trên nhiều hơn 2 vị trí lưu trữ dữ liệu.
C. Giao dịch thực hiện trên nhiều hơn 2 vị trí lưu trữ dữ liệu.
D. 1 yêu cầu thực hiện trên 1 vị trí lưu trữ dữ liệu.
Câu 21: Phân mãnh hổn hợp trong dữ liệu phân tán thực hiện như thế nào
B. Phép chọn kết hợp phép chiếu
Câu 22: Phân mãnh dọc trong dữ liệu phân tán thực hiện như thế nào
Câu 23: Khai phá dữ liệu là:
C. Kỹ thuật phân tích dữ liệu
D. Kỹ thuật xử lý CSDL
Câu 24: Kho dữ liệu :
B. tập hợp dữ liệu chỉ thêm dữ liệu không sửa xóa dữ liệu.
C. . tập hợp dữ liệu chỉ xóa dữ liệu không sửa dữ liệu.
D. . tập hợp dữ liệu chỉ sửa dữ liệu không xóa dữ liệu.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng nhất
A. Stored Procedure trong sql server có chứa các câu trúc điều khiển (IF, FOR, WHILE, SWITCH..CASE)
B. Stored Procedure trong sql server có các kiểu dữ liệu như trong Dec-C
C. Stored Procedure trong sql server có thể nhận vào các tham số cũng như trả về giá trị thông qua tham số
D. Có thể mã hóa code của Stored Procedure trong sql server để người khác có thể xem nhưng không thể chỉnh sửa
Câu 26: Từ khóa ENCRYPTION không dùng được trong đối tượng nào sau đây.
D. Tất cả đều dùng được
Câu 27: Bảng Ảo nào sau đây không tồn tại trong SQL server
D. Tất cả đều tồn tại
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Trigger tự động cập nhật dữ liệu khi được gọi
B. Trigger với chức năng delete cho chúng ta biết số lượng bản ghi đã xóa
C. Trigger không trả về dữ liệu cho người sử dụng
D. Trigger chỉ áp dụng cho lệnh Delete và Insert
Câu 29: Theo định dạng mặc định trong SQL Server, câu lệnh sau cho đáp án nào.print datediff(yy,'10/27/10','05/27/10')
C. Lỗi chuỗi ngày tháng năm
Câu 30: Theo định dạng mặc định trong SQL server thì kết quả câu lệnh sau là gì: print convert(day('20/05/20'),nvarchar(10))
Câu 31: Theo định dạng mặc định trong SQL Server thì kết quả câu lệnh sau là gi: print convert(nvarchar(1),day('05/01/20'))
Câu 32: Theo định dạng mặc định trong SQL Server kết quả của câu lệnh sau là gì: print convert(nvarchar(1),day('05/01/20'))+convert(nvarchar(1),month('05/01/20'))+ year('05/01/20')
Câu 33: Để tính tuổi của sinh viên dựa vào ngày sinh ta có thể dùng hàm nào sau đây:
Câu 34: Để tính tuổi của sinh viên dựa vào ngày sinh câu lệnh nào sau đây đúng
A. print datediff(yy,ngaysinh,getdate())
B. print datepart(yy,ngaysinh,getdate())
C. print datediff(yy, getdate(),ngaysinh)
D. print datepart(yy, getdate()),ngaysinh)
Câu 35: Để xác định quý của ngày tháng năm hiện tại câu lệnh nào sau đây đúng
A. print datepart(quarter,getdate())
B. print datepart(getdate(),quarter)
C. print datediff(getdate(),quarter)
D. print datediff(quarter, getdate())
Câu 36: Để đổi số nguyên ra chuỗi ta dùng hàm nào sau đây
D. d Có thể dùng tất cả các hàm trêm.
Câu 37: Để cắt bỏ các ký tự trắng đầu chuỗi ta dùng hàm nào sau đây:
Câu 38: Để lấy ba ký tự CDE từ chuỗi ABCDEFGHT câu lệnh nào sau đây đúng
A. print substring(' ABCDEFGHT ',3,3)
B. print left(right(' ABCDEFGHT ',7),3)
C. print right(left(' ABCDEFGHT',5),3)
Câu 39: Câu lệnh ROLLBACK TRAN dùng để làm gì
A. Hủy toàn bộ các thao tác trong phiên giao dịch chứa nó
B. Chỉ hủy các thao tác từ vị trí đánh dấu bởi lệnh SAVE tới vị trí của nó.
C. Hủy các thao tác từ nó đến hết phiên giao dịch chưa nó.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Lệnh SAVE TRANSACTION dùng để làm gì.
A. Dùng để lưu lại phiên giao dịch
B. Dùng để đánh dấu một vị trí trong phiên giao dịch
C. Dùng để lưu lại các thao tác từ vị trí đầu đến vị trí nó xuất hiện
D. Dùng để lưu lại các thao tác từ vị trí nó xuất hiện đến hết phiên giao dịch
Câu 41: Một giao dịch cần phải có tính chất nào sau đây:
Câu 42: Để cấp quyền xem bảng DIEM cho user Hung, câu lệnh nào sau đây đúng
A. grant select on Diem from Hung
B. Revoke select on Diem to Hung
C. grant select to Hung on Diem
D. Revoke select on Diem from Hung
Câu 43: Để thu hồi tất cả các quyền của User Trung trong bảng LUONG câu lệnh nào sau đây đúng
A. Revoke all LUONG from Trung
B. Revoke all on luong to Trung
C. Grant all on LUONG to Trung
Câu 44: Câu lệnh sau đây có ý nghĩa gì.GRANT delete ON DIEM TO HUNG WITH GRANT OPTION
A. Cấp quyền delete dữ liệu trong bảng DIEM cho User Hùng và User này cáo thể câp quyền delete cho user khác
B. Cấp quyền delete cho user Hùng với thuộc tính grant được chỉ định
C. Cấp tất cả các quyền trong bảng Diem cho user Hung
Câu 45: Để cài đặt chế độ backup tự động theo thời gian database QLSINHVIEN --------------------thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhấp phải vào Database QLSINHVIEN và chọn Backup
B. Nhấp phải vào Databases trong menu và chọn Backup
C. Click và mục Management trên Menu và chọn Maintenance Plans
D. Nhấp phải vào Database QLSINHVIEN chọn Task và chọn Backup
Câu 46: Để backup database bằng cách xuất file .sql, đáp án nào sau đây đúng.
A. Nhấp phải vào database cần backup và chọn Backup to sql.
B. Nhấp phải vào database cần backup chọn Tasks và chọn Backup
C. Nhấp phải vào Database cần backup chọn Tasks và chọn Generate Scripts
D. Kích chuột vào Database cần backup và chọn mục Backup to Scripts(sql)
Câu 47: Lệnh nào sau đây dùng để xóa User Hong đang tồn tại trong hệ thống.
Câu 48: Lệnh nào sau đây dùng để gán Rolse Q_KeToan cho User Dung
A. Grant all Rolse Q_KeToan to Dung
B. Revoke Rolse Q_KeToan from Dung
C. exec sp_addrolemember 'Q_KeToan', 'Dung'
D. exec sp_addrolemember 'Dung', 'Q_KeToan',