thumbnail

Trắc nghiệm Tổng hợp Ôn thi Cơ Xương Khớp - Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (Có đáp án và Giải thích)

Củng cố kiến thức về Cơ Xương Khớp với bộ đề trắc nghiệm tổng hợp dành cho sinh viên Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và ứng dụng y học cổ truyền trong cơ xương khớp. Đặc biệt, có đáp án chi tiết và giải thích giúp bạn hiểu sâu hơn về từng câu hỏi. Phù hợp cho sinh viên y khoa, bác sĩ y học cổ truyền và những ai muốn ôn tập chuyên sâu.

Từ khoá: trắc nghiệm cơ xương khớp đề thi VUTM ôn thi Học viện Y Dược học Cổ truyền bài tập y học cổ truyền kiểm tra y khoa luyện thi bác sĩ đề thi miễn phí câu hỏi cơ xương khớp trắc nghiệm y học

Số câu hỏi: 46 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

68,221 lượt xem 5,243 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.4 điểm
Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
A.  
1/64
B.  
1/32
C.  
1/16
D.  
1/8
E.  
1/4
Câu 3: 0.4 điểm
Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định
A.  
Aspirin
B.  
Chloroquin
C.  
Điều trị vật lý
D.  
Corticoide
E.  
Thuốc dân tộc
Câu 4: 0.4 điểm
Trong viêm khớp dạng thấp, celecoxib được dùng:
A.  
100mg , dùng một lần trong ngày
B.  
100mg, dùng 2 lần trong ngày
C.  
200mg, dùng 1 lần trong ngày
D.  
200mg, dùng 2 lần trong ngày
E.  
200mg, dùng 3 lần trong ngày
Câu 5: 0.4 điểm
Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp :
A.  
Khuỷu tay
B.  
Vai
C.  
Háng
D.  
Cổ tay
E.  
Ức đòn
Câu 6: 0.4 điểm
Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Phụ nữ 30 - 50 tuổi
B.  
Viêm nhàn khớp xa gốc chi
C.  
Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D.  
Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng
E.  
Phụ nữ 50 - 60 tuổi
Câu 7: 0.4 điểm
Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng thấp, corticoid được chỉ định với:
A.  
Liều cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
B.  
Liều cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh mạch
C.  
Liều thấp: dùng kéo dài
D.  
Liều thấp: dùng cách nhật
E.  
Liều trung binhg: kéo dài bằng đường uống
Câu 8: 0.4 điểm
Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ :
A.  
0,5 - 3%
B.  
2 - 5%
C.  
5 - 10%
D.  
1 - 2%
E.  
0,5 - 1%
Câu 9: 0.4 điểm
Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là :
A.  
Sụn khớp trở nên khô mềm
B.  
Trở thành vàng nâu, mờ đục
C.  
Mỏng và nứt rạn
D.  
Có thể có những vết lóet
E.  
Tế bào sụn tăng sinh
Câu 10: 0.4 điểm
Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp :
A.  
Cổ chân
B.  
Bàn ngón chân
C.  
Gối
D.  
Vai
E.  
Cổ tay
Câu 11: 0.4 điểm
Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với
A.  
Hội chứng Reiter
B.  
Thấp khớp phản ứng
C.  
Bệnh thống phong
D.  
Viêm cột sống dính khớp
E.  
Thấp khớp phản ứng
Câu 12: 0.4 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
A.  
Bàn ngón chân
B.  
Cổ tay
C.  
Khuỷu
D.  
Vai
E.  
Gối
Câu 13: 0.4 điểm
Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987
A.  
Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B.  
Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C.  
Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D.  
Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn
E.  
A, C đúng
Câu 14: 0.4 điểm
Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.4 điểm
Viêm khớp , Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.4 điểm
Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước :
A.  
0,5 - 2cm
B.  
< 0,5cm
C.  
3 - 5cm
D.  
> 2cm
E.  
Chỉ vài mm
Câu 17: 0.4 điểm
Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở.:
A.  
Khớp ngón tay cái
B.  
Khớp các ngón 2 và ngón 3
C.  
Khớp bàn ngón tay
D.  
Khớp ngón chân
E.  
Khớp cổ tay
Câu 18: 0.4 điểm
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều :
A.  
0,2 - 0,4g/ngày
B.  
0,2 - 0,4g/tuần
C.  
0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D.  
1 - 2g/tuần
E.  
0,5 - 1g/ngày
Câu 19: 0.4 điểm
Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là :
A.  
50 - 60%
B.  
60 - 70%
C.  
70 - 80%
D.  
80 - 90%
E.  
90 - 100%
Câu 20: 0.4 điểm
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:???
A.  
500 - 1000mg
B.  
@B. 1500 - 2000 mg
C.  
1000 - 1500 mg
D.  
2000 - 2500mg
E.  
. 2500 - 3000mg
Câu 21: 0.4 điểm
Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ :
A.  
0,1%
B.  
0,5%
C.  
3%
D.  
5%
E.  
20%
Câu 22: 0.4 điểm
Nốt thấp(0.5-2cm)trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
A.  
Khớp ngón chân cái
B.  
Gần khớp cổ tay
C.  
Khớp ức đòn
D.  
Mỏm khuỷu trên xương trụ
E.  
Vùng cổ
Câu 23: 0.4 điểm
Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là :
A.  
Đầu xương dưới sụn
B.  
Màng hoạt dịch
C.  
Sụn khớp
D.  
Dịch khớp
E.  
Sợi collagen
Câu 24: 0.4 điểm
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều :
A.  
7,5 - 10mg/ngày
B.  
7,5 - 10mg/tuần
C.  
7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày
D.  
2,5 - 5mg/tuần
E.  
2,5 - 5mg/ngày
Câu 25: 0.4 điểm
Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là :
A.  
Đau khớp
B.  
Nóng đỏ
C.  
Hạn chế vận động
D.  
Biến dạng khớp
E.  
Teo cơ

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Big Data HUBT có đáp ánĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

68,2615,245

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Big Data HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

74,4075,720