thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu SQL - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu SQL được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghiệp TP.HCM (IUH). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ truy vấn SQL, cách thiết kế và quản lý cơ sở dữ liệu. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm cơ sở dữ liệu SQL SQL IUH Đại học Công Nghiệp TP.HCM ôn thi SQL bài tập cơ sở dữ liệu lý thuyết cơ sở dữ liệu đáp án chi tiết thiết kế cơ sở dữ liệu ôn tập tốt nghiệp SQL

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?
A.  
Không phức tạp
B.  
CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
C.  
Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
D.  
Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau
Câu 2: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ......
A.  
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
B.  
Bảo vệ, bảo đảm sự toàn ven dữ liệu
C.  
Bảo toàn dữ liệu khi thao tác trên nó.
D.  
Bảo vệ chống truy nhập trái phép
Câu 3: 0.25 điểm
Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:
A.  
Không toàn vẹn dữ liệu.
B.  
Làm mất thông tin
C.  
Mâu thuẫn thông tin sẽ xuất hiện
D.  
Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
Số điện thoại - > Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
B.  
Số điện thoại - > Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
C.  
(Số thứ tự, Mã lớp) - > Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
D.  
Số chứng minh thư - > Họ tên là phụ thuộc phản xạ.
Câu 5: 0.25 điểm
Mô hình ngoài là:
A.  
Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL
B.  
Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.
C.  
Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng.
D.  
Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
Câu 6: 0.25 điểm
Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B - > C, C - > B, A - > GD}, khoá quan hệ là:
A.  
ACE
B.  
ABC
C.  
AC
D.  
AB.
Câu 7: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì .......... Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.
A.  
Mô hình dữ liệu mạng chứa nhiều thực thể
B.  
Mô hình dữ liệu mạng chứa một thực thể.
C.  
Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết.
D.  
Mối liên kết giữa các thực thể biểu diễn không tường minh.
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:
A.  
Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
B.  
Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C.  
Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
D.  
Người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của họ.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?
A.  
Thứ tự của các cột là quan trọng
B.  
Thứ tự của các cột là không quan trọng
C.  
Thứ tự của các hàng là quan trọng
D.  
Thứ tự của các hàng là không quan trọng
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ:
A.  
Xác định nội dung, yêu cầu của các thực thể
B.  
Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
C.  
Mô tả thông tin về các đối tượng và xác định mối quan hệ giữa các đối tượng cần thiết kế.
D.  
Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
Câu 11: 0.25 điểm
Các bước chính để tạo CSDL
A.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
B.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
D.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng
Câu 12: 0.25 điểm
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL kháchchủ?
A.  
Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
B.  
Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng
C.  
Nâng cao khả năng thực hiện
D.  
Chi phí cho phần cứng có thể giảm
Câu 13: 0.25 điểm
SQL là tên viết tắt của
A.  
Structure Query Language
B.  
Query Structure Language
C.  
Structure Question Language
D.  
Structure Query Locator
Câu 14: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:
A.  
Tập G là tập con của F.
B.  
Các phụ thuộc của G là các phụ thuộc của F
C.  
Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F
D.  
Các phụ thuộc của F cũng là các phụ thuộc của G và ngược lại.
Câu 15: 0.25 điểm
Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A.  
Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
B.  
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
C.  
Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu
D.  
Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất
Câu 16: 0.25 điểm
Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?
A.  
Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ
B.  
Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
C.  
Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
D.  
Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
Câu 17: 0.25 điểm
Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:
A.  
Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
B.  
Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
C.  
Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
D.  
Tối ưu về không gian lưu trữ.
Câu 18: 0.25 điểm
Dị thương thông tin có thể?
A.  
Dữ liệu nhất quán và toàn vẹn
B.  
Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin
C.  
Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ
D.  
Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu
Câu 19: 0.25 điểm
Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là :
A.  
Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
B.  
Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu.
C.  
Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy nhất.
D.  
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
Câu 20: 0.25 điểm
Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?
A.  
Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin
B.  
Khi thực hiện các phép tách. kết nối tự nhiên các quan hệ
C.  
Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin
D.  
Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định
Câu 21: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B.  
Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C.  
Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
D.  
Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.
Câu 22: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu".
A.  
Nội dung thông tin.
B.  
Phương thức truy nhập.
C.  

Tính tất biến

D.  
Các chiến lược truy nhập
Câu 23: 0.25 điểm
Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :
A.  
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
B.  
Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
C.  
Kiểm tra Password
D.  
Kiểm tra truy nhập người sử dụng.
Câu 24: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên..........
A.  
Suy dẫn logic từ các tiên đề Armstrong
B.  
Ngôn ngữ của đại số quan hệ.
C.  
Biểu thức đại số quan hệ.
D.  
Ngôn ngữ dữ liệu.
Câu 25: 0.25 điểm
Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:
A.  
CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
B.  
Đơn giản, tiện lợi.
C.  
Dễ thao tác, dễ sử dụng
D.  
Nhanh chóng, chính xác.
Câu 26: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.
B.  
Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.
C.  
Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.
D.  
Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
Câu 27: 0.25 điểm
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT :
A.  
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY
B.  
SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY
C.  
SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY
D.  
SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY
Câu 28: 0.25 điểm
Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:
A.  
Máy chủ và máy đều tham gia quá trình xử lý.
B.  

Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

C.  
Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ.
D.  
Các máy khách chia sẻ gánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm.
Câu 29: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ............... trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.
A.  
Được biểu diễn duy nhất
B.  
Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau.
C.  
Cấu trúc đơn giản
D.  
Mô tả logic.
Câu 30: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ......
A.  
Các biểu thức toán học
B.  
Quan hệ hoặc các biểu thức quan hệ
C.  
Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
D.  
Các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.
Câu 31: 0.25 điểm
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
A.  
SELECT
B.  
FROM
C.  
WHERE
D.  
GROUP BY
Câu 32: 0.25 điểm
Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao, SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính tổng có bao nhiêu thuê bao trên "Đường Nguyễn Trãi"?
A.  
SELECT * FROM R
B.  
SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = "Đường Nguyễn Trãi"
C.  
SELECT COUNT FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
D.  
SELECT * FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
Câu 33: 0.25 điểm
Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là :
A.  
Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép chọ và chiếu
B.  
Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.
C.  
Phụ thuộc vào vị trí của các phép toán
D.  
Phép kết nối được ưu tiên hơn so với phép hợp, phép gia
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu :
A.  
Sau khi thực hiện phép chọn, phân loại.
B.  
Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
C.  
Trước khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm
D.  
Trước khi thực hiện phép chọn, phân loại.
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:
A.  
Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
B.  
Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ
C.  
Nhiều thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau.
D.  
Giảm dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
Câu 36: 0.25 điểm
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :
A.  

Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

B.  
Là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ
C.  
Là các phép toán số học
D.  
Là các phép toán: hợp, giao, trừ...
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
B.  
Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
C.  
Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
D.  
Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng
Câu 38: 0.25 điểm
Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:
A.  
Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B.  
Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C.  
Loại bỏ dị thường thông tin
D.  
Không tổn thất thông tin.
Câu 39: 0.25 điểm
Khẳng định nào là phụ thuộc hàm
A.  
Họ và tên → Số chứng minh thư
B.  
Họ và tên → Địa chỉ
C.  
Họ và tên → Số điện thoại nhà riêng
D.  
Số chứng minh thư → Họ và tên
Câu 40: 0.25 điểm
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có.......
A.  
Chi phí thời gian nhỏ.
B.  
Chi phí tính theo chiều sâu của cây..
C.  
Chí phí bộ nhớ nhỏ
D.  
Chi phí bằng chi phí biểu thức ban đầu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,571 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,866 lượt xem 41,923 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu, các kỹ thuật tối ưu hóa truy vấn, và bảo mật dữ liệu. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

119 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

63,851 lượt xem 34,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lập Trình Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lập Trình Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu Nâng Cao được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nâng cao về thiết kế, quản lý, và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu, sử dụng ngôn ngữ truy vấn SQL và các công cụ quản trị cơ sở dữ liệu hiện đại. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

68,143 lượt xem 36,687 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,221 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,661 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,515 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,985 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,217 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!