thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Module 5 - Da Cơ Xương Khớp - Học Viện Quân Y (VMMA) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Module 5 - Da Cơ Xương Khớp được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về bệnh lý da, cơ, xương và khớp, chẩn đoán và điều trị trong lâm sàng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm da cơ xương khớp module 5 da cơ xương khớp VMMA Học Viện Quân Y ôn thi da cơ xương khớp bài tập lâm sàng lý thuyết bệnh lý cơ xương đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cơ tùy hành động mạch trụ là ...
A.  
Cơ gan tay bé.
B.  
Cơ gan tay lớn.
C.  
Cơ ngửa dài.
D.  
Cơ trụ trước (gấp cổ tay trụ).
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 99 U nhú biểu mô vảy không có đặc điểm nào sau đây
A.  
Tăng sản tế bào gai thành nhiều hàng phủ lên các trục liên kết huyết quản
B.  
Các tế bào biểu mô gai có nhân nhỏ, đều, giữa các tế bào có gai nối, có nơi các tế bào tạo thành hình ảnh “cầu sừng”
C.  
Nhú chân bì tăng sinh và xâm nhiễm nhiều tế bào viêm đơn nhân
D.  
Tăng sinh biểu mô lát tầng bề mặt và các ống tuyến trong lớp hạ niêm mạc
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 97 U nhú ở da được hình thành do sự quá sản của thành phần nào sau đây:
A.  
Quá sản của lớp tế bào đáy
B.  
Quá sản của biểu mô trụ chế tiết
C.  
Quá sản của lớp biểu mô vảy (biểu mô gai) tạo thành nhú
D.  
Quá sản của các tế bào hắc tố ở lớp biểu bì da
Câu 4: 0.2 điểm
Động mạch KHÔNG tham gia vòng nối quanh ròng rọc là ...
A.  
Động mạch bên trụ trên.
B.  
Động mạch bên trụ dưới.
C.  
Động mạch cánh tay sâu.
D.  
Động mạch quặt ngược trụ trước và sau.
Câu 5: 0.2 điểm
Động mạch đi qua tam giác bả vai tam đầu là ...
A.  
Động mạch mũ trước.
B.  
Động mạch vai dưới.
C.  
Động mạch vai trên.
D.  
Động mạch vai sau.
Câu 6: 0.2 điểm
Câu 21 Naproxen là dẫn xuất của axit propionic giống như Ibiprofen thuộc thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID) hoạt động bằng cách giảm các kích thích tố gây ra viêm và đau trong cơ thể. Naproxen có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A.  
A Có tác dụng chống viêm tốt, hấp thu nhanh qua đường uống
B.  
B Chuyển hóa ở huyết tương, hấp thụ chậm qua đường uống
C.  
C Hấp thu nhanh qua đường uống, thải trừ chủ yếu qua thận
D.  
D Gắn protein huyết tương > 90%, thải trừ chủ yếu qua thận
Câu 7: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương tính. Nhân vận động dây thần kinh số VII nằm ở đâu?
A.  
Hành não
B.  
Cầu não
C.  
Trung não
D.  
Gian não
Câu 8: 0.2 điểm
Bộ xương gồm …
A.  
202 xương (phần lớn là xương đôi ).
B.  
204 xương (phần lớn là xương đôi ).
C.  
206 xương (phần lớn là xương đôi ).
D.  
208 xương (phần lớn là xương đôi ).
Câu 9: 0.2 điểm
Câu 05 Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô vảy không có đặc điểm nào
A.  
sau:
B.  
Nút sừng
C.  
Cầu sừng
D.  
Có trục liên kết huyết quản
E.  
Tăng sinh các nhú chân bì
Câu 10: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương tính. Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện trên?
A.  
Liệt dây số VII trung ương bên trái
B.  
Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
C.  
Liệt dây số VII trung ương bên phải
D.  
Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
Câu 11: 0.2 điểm
Chi tiết số 5 là
A.  
Rễ trước tủy sống
B.  
Rễ sau tủy sống
C.  
Dây thần kinh sống
D.  
Nhánh trước dây thần kinh sống
Câu 12: 0.2 điểm
Động mạch KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh lồi cầu ngoài là ...
A.  
Động mạch quặt ngược trụ trước.
B.  
Ngành sau của ÐM cánh tay sâu.
C.  
Động mạch quặt ngược quay trước của ÐM quay.
D.  
Động mạch quặt ngược quay sau của ÐM liên cốt.
Câu 13: 0.2 điểm
Vòng nối quanh vai KHÔNG có ...
A.  
Động mạch vai trên.
B.  
Động mạch vai sau.
C.  
Động mạch vai dưới.
D.  
Động mạch cùng vai ngực.
Câu 14: 0.2 điểm
Câu 24 Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là loại thuốc có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm không có cấu trúc steroids. Là thuốc giảm đau, nhưng khác với các thuốc opioids, NSAIDs là thuốc giảm đau ngoại vi và không có tác dụng gây nghiện.Các thuốc NSAIDs dưới đây là dẫn chất indol
A.  
A Indomethacin, etodolac và diclofenac
B.  
B Ketorolac, etodolac và indomethacin
C.  
C Sulindac, etodolac và indomethacin
D.  
D Sulindac, etodolac và naproxen
Câu 15: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu hiệu Charles - Bell bên phải âm tính. Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện trên?
A.  
Liệt dây số VII trung ương bên trái
B.  
Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
C.  
Liệt dây số VII trung ương bên phải
D.  
Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ, không quay đầu về bên đối diện dược. Dây thần kinh nào có khả năng bị tổn thương?
A.  
Dây VII
B.  
Dây IX
C.  
Dây XI
D.  
Dây XII
Câu 17: 0.2 điểm
Câu 18 Thuốc thuộc dẫn xuất của Pyrazolon ít được sử dụng do có nhiều tai biến nghiêm trọng. chỉ có Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu chống viêm trong viêm đa khớp dạng thấp, thấp khớp. Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A.  
A Chảy máu đường tiêu hoá và độc tính với máu, gan
B.  
B Viêm thận và chảy máu thận, chảy máu đường tiêu hóa
C.  
C Giảm bạch cầu, suy tủy, viêm ống thận cấp và vô niệu
D.  
D Giảm bạch cầu, suy tủy và chảy máu đường tiêu hóa
Câu 18: 0.2 điểm
Bộ xương gồm …
A.  
202 xương (phần lớn là xương đôi ).
B.  
204 xương (phần lớn là xương đôi ).
C.  
206 xương (phần lớn là xương đôi ).
D.  
208 xương (phần lớn là xương đôi ).
Câu 19: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện lưỡi bị lệch sang bên phải khi thè, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số XII. Rễ dây thần kinh số XII thoát ra tại vị trí nào?
A.  
Rãnh hành cầu
B.  
Rãnh cầu cuống
C.  
Rãnh trước trám hành
D.  
Rãnh sau trám hành
Câu 20: 0.2 điểm
Ngành bên của động mạch cánh tay KHÔNG phải là ...
A.  
Động mạch bên trụ trên.
B.  
Động mạch bên trụ dưới.
C.  
Động mạch cùng vai ngực.
D.  
Động mạch cánh tay sâu.
Câu 21: 0.2 điểm
Cơ nào giúp xoay nghiêng bàn chân vào trong và giữ vững vòm bàn chân?
A.  
Cơ tam đầu cẳng chân 
B.  
Cơ mác dài
C.  
Cơ chày sau
D.  
Cơ chày trước
Câu 22: 0.2 điểm
Vị trí ion Ca++ gắn lên hoạt hóa myosin :
A.  
Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đầu myosin
B.  
Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đầu myosin
C.  
Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đuôi myosin
D.  
Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đuôi myosin
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 107 Viêm xương tủy xương theo đường máu thường xảy ra ở lứa tuổi nào:
A.  
5-15 tuổi
B.  
25-45 tuổi
C.  
55-65 tuổi
D.  
Trên 65 tuổi
Câu 24: 0.2 điểm
Theo mức độ nghiên cứu, chia thành các chuyên ngành ....
A.  
Giải phẫu học chức năng.
B.  
Giải phẫu học phát triển.
C.  
Giải phẫu học hệ thống.
D.  
Giải phẫu học siêu vi và phân tử.
Câu 25: 0.2 điểm
Phân loại xương theo hình thể ngoài, gồm có …
A.  
Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng.
B.  
Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương sụn, xương vừng
C.  
Xương sụn, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng
D.  
Xương dài, xương sợi, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng
Câu 26: 0.2 điểm
Câu 19 NSAIDs làm giảm viêm bằng cách ức chế tổng hợp cyclo-oxygenase (COX), một loại enzyme quan trọng trong tổng hợp prostaglandin. Có hai dạng chính của enzyme COX: COX-1 và COX-2. Mặc dù COX-1 có mặt trong hầu hết các mô, COX-2 chỉ xuất hiện trong phản ứng viêm. Các thuốc không ức chế chọn lọc trên enzym COX-2:
A.  
A Diclofenac, meloxicam, ibuprofen, ketoprofen và etoricoxib
B.  
B Aspirin, piroxicam, celecoxib, naproxen và indomethacin
C.  
C Ibuprofen, ketoprofen, meloxicam, tenoxicam và rofecoxib
D.  
D Meloxicam, indomethacin, ibuprofen, ketorolac và diclofenac
Câu 27: 0.2 điểm
a.Rãnh trước trám hành
A.  
Rãnh sau trám hành
B.  
Rãnh cầu cuống
C.  
Rãnh hành cầu
Câu 28: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được xuống dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Liệt cơ nào sau đây là nguyên nhân của biểu hiện nói trên?
A.  
Cơ thẳng trong
B.  
Cơ thẳng ngoài
C.  
Cơ chéo trên
D.  
Cơ chéo dưới
Câu 29: 0.2 điểm
Hệ động mạch chủ gồm …
A.  
Quai động mạch chủ, động mạch chủ ngực, động mạch phổi phải.
B.  
Động mạch chủ ngực, động mạch chủ bụng, thân động mạch phổi. 
C.  
Quai động mạch chủ, động mạch chủ ngực, Động mạch chậu chung.
D.  
Động mạch chủ ngực, Động mạch chậu chung, động mạch phổi trái.
Câu 30: 0.2 điểm
BN nam 30T, vào khoa nội thần kinh với nhiều vết thương và vết bỏng ở tay (P). Khám thấy mất cảm giác đau và nhiệt nhưng còn khả năng nhận biết ở tay (P). Phần nào sau đây bị tổn thương?
A.  
Cột trắng bên bên P
B.  
Cột trắng sau bên P
C.  
Cột trắng bên bên T
D.  
Cột trắng sau bên T
Câu 31: 0.2 điểm
Theo mức độ nghiên cứu, chia thành các chuyên ngành ....
A.  
Giải phẫu học chức năng.
B.  
Giải phẫu học phát triển.
C.  
Giải phẫu học hệ thống.
D.  
Giải phẫu học siêu vi và phân tử.
Câu 32: 0.2 điểm
Cơ tùy hành động mạch quay là cơ ...
A.  
Cơ gan tay bé.
B.  
Cơ gan tay lớn.
C.  
Cơ ngửa dài (cánh tay quay).
D.  
Cơ trụ trước.
Câu 33: 0.2 điểm
Hệ động mạch chủ gồm …
A.  
Quai động mạch chủ, động mạch chủ ngực, động mạch phổi phải.
B.  
Động mạch chủ ngực, động mạch chủ bụng, thân động mạch phổi. 
C.  
Quai động mạch chủ, động mạch chủ ngực, Động mạch chậu chung.
D.  
Động mạch chủ ngực, Động mạch chậu chung, động mạch phổi trái.
Câu 34: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được xuống dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Liệt cơ nào sau đây là nguyên nhân của biểu hiện nói trên?
A.  
Cơ chéo trên
B.  
Cơ thẳng trong
C.  
Cơ chéo dưới
D.  
Cơ thẳng ngoài
Câu 35: 0.2 điểm
Vân sáng trên nhục tiết của tế bào cơ xương được tạo thành bởi :
A.  
Myosin
B.  
Actin
C.  
Tropomyosin
D.  
Myelin
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn ý đúng về đặc điểm động, tĩnh mạch!
A.  
Tĩnh mạch là các mạch máu đưa máu từ tim đến các cơ quan để trao đổi khí.
B.  
Thành tĩnh mạch mỏng và ít mô đàn hồi, cơ trơn hơn thành động mạch.
C.  
Áp lực máu động mạch nhỏ hơn áp lực máu tĩnh mạch.
D.  
Đường kính động mạch lớn hơn đường kính tĩnh mạch cùng tên.
Câu 37: 0.2 điểm
Chọn ý đúng!
A.  
Cơ vân xương là cơ hoạt động theo ý muốn, do thần kinh động vật chi phối.
B.  
Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi và các mạch máu.
C.  
Cơ trơn là cơ hoạt động không theo ý muốn, do thần kinh động vật chi phối.
D.  
Cơ trơn phân bố ở các tạng và mạch máu, cấu tạo có vân sáng, tối.
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn ý SAI: Động mạch nách ...
A.  
Nằm trước tĩnh mạch nách trong hố nách.
B.  
Có các vòng nối với động mạch dưới đòn, động mạch cánh tay.
C.  
Có ngành bên lớn nhất là động mạch vai dưới.
D.  
Có vòng nối quanh vai nằm sau xương vai.
Câu 39: 0.2 điểm
Tầm vận động khớp :
A.  
Thường có giá trị lớn hơn cung chuyển động khớp.
B.  
Được xác định bằng cách lấy biên độ hõm khớp trừ biên độ lồi cầu.
C.  
Bị hạn chế bởi các cấu trúc "hãm" là dây chằng, gân cơ, khối cơ, mỏm xương.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
BN nam 41 tuổi chấn thương phần mềm thành ngực trước do TNGT, đã được khâu vết thương. Hỏi cơ lớp sâu thành ngực trước là ...
A.  
Cơ răng to, cơ liên sườn ngoài, cơ hoành
B.  
Cơ liên sườn ngoài, cơ dưới sườn, cơ ngang ngực
C.  
Cơ ngực lớn, cơ ngực bé, cơ dưới đòn
D.  
Cơ liên sườn trong, cơ liên sườn ngoài, cơ dưới đòn
Câu 41: 0.2 điểm
Chi tiết số 2 là
A.  
Rễ trước tủy sống
B.  
Rễ sau tủy sống
C.  
Dây thần kinh sống
D.  
Hạch gai
Câu 42: 0.2 điểm
Động mạch đi qua tứ giác các cơ tròn là ...
A.  
Động mạch vai dưới.
B.  
Động mạch mũ sau.
C.  
Động mạch cánh tay sâu.
D.  
Động mạch vai sau.
Câu 43: 0.2 điểm
Câu 03 U nhú biểu mô vảy không có đặc điểm sau
A.  
Tăng sản tế bào gai thành nhiều hàng phủ lên các trục liên kết huyết quản
B.  
Các tế bào biểu mô gai có nhân nhỏ, đều, giữa các tế bào có gai nối, có nơi các tế bào tạo thành hình ảnh “cầu sừng”
C.  
Nhú chân bì tăng sinh và xâm nhiễm nhiều tế bào viêm đơn nhân
D.  
Tăng sinh biểu mô lát tầng bề mặt và các ống tuyến trong lớp hạ niêm mạc
Câu 44: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ, không quay đầu về bên đối diện dược. Dây thần kinh nào có khả năng bị tổn thương?
A.  
Dây VII
B.  
Dây IX
C.  
Dây XI
D.  
Dây XII
Câu 45: 0.2 điểm
Theo phương pháp nghiên cứu, gồm có các chuyên ngành...
A.  
Giải phẫu định khu.
B.  
Giải phẫu học đại thể.
C.  
Giải phẫu học vi thể.
D.  
Giải phẫu học siêu vi và phân tử.
Câu 46: 0.2 điểm
Cơ vân có đặc điểm gì?
A.  
Cơ được sắp xếp từng đôi một, đối xứng hai bên, do thần kinh tự chủ chi phối.
B.  
Các sợi cơ vân được sắp xếp thẳng góc với trục quay của khớp, không có vân sáng tối.
C.  
Cơ được sắp xếp theo đường ngắn nhất giữa hai điểm bám, phân bố ở các tạng và mạch máu.
D.  
Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi, do thần kinh động vật chi phối.
Câu 47: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện lưỡi bị lệch sang bên phải khi thè, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số XII. Rễ dây thần kinh số XII thoát ra tại vị trí nào?
A.  
Rãnh hành cầu
B.  
Rãnh cầu cuống
C.  
Rãnh trước trám hành
D.  
Rãnh sau trám hành
Câu 48: 0.2 điểm
Bộ xương gồm …
A.  
202 xương (phần lớn là xương đôi ).
B.  
204 xương (phần lớn là xương đôi ).
C.  
206 xương (phần lớn là xương đôi ).
D.  
208 xương (phần lớn là xương đôi ).
Câu 49: 0.2 điểm
Động mạch đi qua tam giác bả vai tam đầu là ...
A.  
Động mạch mũ trước.
B.  
Động mạch vai dưới.
C.  
Động mạch vai trên.
D.  
Động mạch vai sau.
Câu 50: 0.2 điểm
Tĩnh mạch rốn thường teo trong vòng …
A.  
8 - 10 ngày sau sinh.
B.  
10 - 15 ngày sau sinh.
C.  
6 - 7 ngày sau sinh.
D.  
2 - 3 ngày sau sinh.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Module Tâm Thần - Thần Kinh - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi module Tâm Thần - Thần Kinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, tình huống lâm sàng và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bệnh lý tâm thần và thần kinh, cùng các phương pháp chẩn đoán và điều trị. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

405 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

71,735 lượt xem 38,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,688 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 17. Nguyên tố nhóm IA có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 17 về "Nguyên tố nhóm IA". Chuyên đề này tập trung vào các kiến thức quan trọng như đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học, ứng dụng và vai trò của các kim loại kiềm. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng tốt vào giải bài tập thực tế, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,534 lượt xem 181,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, bài 8 về "Đại cương về Polymer". Chuyên đề này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu rõ về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của polymer trong thực tế. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự học, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,160 lượt xem 157,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,957 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,393 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 15. Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học bài 15, tập trung vào chủ đề "Tách kim loại và tái chế kim loại". Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

291,638 lượt xem 157,010 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa - Bài 1: Ester, Lipid, Chất Béo - Miễn Phí, Có Đáp ÁnTHPT Quốc giaHoá học
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Bài 1: Ester, Lipid và Chất Béo. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tính toán, giúp học sinh nắm vững kiến thức về cấu trúc, tính chất hóa học, và ứng dụng của các hợp chất này. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

66 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

305,845 lượt xem 164,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 9. Vật liệu polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn luyện trắc nghiệm môn Hóa học, bài 9 về "Vật liệu polymer". Cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ kiến thức và luyện tập kỹ năng giải bài.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

318,526 lượt xem 171,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!