thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm Java cơ sở lập trình Java HUBT ôn thi Java cơ bản Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội bài tập Java cơ sở lập trình căn bản cấu trúc Java đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp Java

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chương trình sau ra kết quả là gi?

class ContinueDemo {
public static void main(String[] args) {
String searchMe = peter piper picked a peck of pickled peppers;
int max = searchMe.length();
int numPs = 0;
for ( int i = 0; i < max; i++) {
if (searchMe.charAt(i) != 'p')
continue;
numPs ++;
}
System.out.println(Found  + numPs +  p's in the string.);
}
}

A.  
Found 9 p's in the string.
B.  
Found 8 p's in the string.
C.  
Found 10 p's in the string.
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 2: 0.2 điểm

Nếu không khai báo từ khóa chỉ phạm vi truy cập, phạm vi truy cập của đối tượng là gì?

A.  
Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package
B.  

Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác

C.  
Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó
Câu 3: 0.2 điểm
Câu lệnh sau in ra kết quả là:

int age = 13;
String message = PG + age;

A.  
PG13
B.  
PG 13
C.  
PG age
D.  
PGage
Câu 4: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?
A.  
Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 5: 0.2 điểm
Khái niệm phương thức start()?
A.  

Mọi phương thức thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên phương thức start. start() bắt đầu việc thực thi của applet.

B.  
Là phương thức bắt đầu của applet và chạy song song với applet.
C.  
Phương thức khởi tạo của applet và chạy song song với applet.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 6: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì?
A.  
Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 7: 0.2 điểm
Có bao nhiêu loại quyền truy cập trong JAVA?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 0.2 điểm
Có bao nhiêu loại biến trong Java?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm
Biến f nào sau đây là biến đại diện?
A.  
float f;
B.  
public static f;
C.  
double CA(int f)
D.  
Không có giá trị đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì?
A.  
Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình.
B.  
Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.
C.  

Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

D.  
Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó.
Câu 11: 0.2 điểm
Phương thức nào của class String trả về index của chuỗi ký tự con xuất hiện đầu tiên trong chuỗi ký tự char "
A.  
concat()
B.  
charAt()
C.  
indexOf()
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Cho khối lệnh sau:

int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++)
s+=i;
System.out.println( s );
Khi thực hiện khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A.  
45
B.  
0
C.  
55
D.  
Không có kết quả đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Khai báo lớp nào dưới đây là đúng?
A.  
public class default {}
B.  
protected inner class engine {}
C.  
final class outer {}
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 14: 0.2 điểm
Cho khối lệnh như sau:

int[] mang = new int[10];
int s = 0;
int j = 0;
for ( int i : mang) {
i = ++j;
s += i;
}
System.out.println(S = + s);
Khi thực hiện khối lệnh trong hình sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

A.  
S=40
B.  
S=50
C.  
S=55
D.  
S=45
Câu 15: 0.2 điểm
Java cung cấp một số câu lệnh làm thay đổi dòng điều khiển dựa trên các điều kiện. Lệnh nào dừng việc hoạt động của vòng lòng trong cùng và bắt đầu câu lệnh tiếp theo ngay sau khối lệnh?
A.  
break
B.  
continue
C.  
change
D.  
jump
Câu 16: 0.2 điểm
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
A.  
nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối lệnh 2
B.  
nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2
C.  
Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.
D.  
Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua
Câu 17: 0.2 điểm
Chương trình trên sai ở dòng nào?

1. class BreakDemo {
2. public static void main(String[] args) {
3. int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 };
4. int searchFor = 12;
5. int i;
6. boolean fountIt = false;
7. for ( i = 0; i < arrayOfInts.length; i++) {
8.
if (arrayOfInts[i] == searchFor) {
9.
fountIt = true;
10.
break;
11.
}
12.
}
13.
if (fountIt) {
14.
System.out.println(Found  + searchFor +  at index  + i);
15.
} else
16.
System.out.println(searchFor +  not in the array);
17. }
18.}

A.  
2 và 6
B.  
3 và 11, 15
C.  
5, 7, 9
D.  
Chương trình không sai
Câu 18: 0.2 điểm
Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện?

char[] greet = new char[10];
greet = Hello;
k = greet.length();
System.out.print(k);

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 19: 0.2 điểm
Java Virtual Machine là gì?
A.  
Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class
B.  

Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode.

C.  
Là chương trình chạy cho java
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 20: 0.2 điểm
API là gì?
A.  
Thư viện mã nguồn của Java.
B.  

Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java.

C.  
Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 21: 0.2 điểm
Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java?
A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
5
Câu 22: 0.2 điểm
Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây?
A.  
UTF-8
B.  
UTF-16
C.  
UTF-32
D.  
Tất cả các mã trên
Câu 23: 0.2 điểm
Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây?
A.  
Biến lớp và Tham số
B.  
Biến cục bộ và Tham số
C.  
Biến cục bộ và biến lớp
D.  
Các đáp án đều sai.
Câu 24: 0.2 điểm
Biến message sau đây có kết quả là:

String expletive = Expletive;
String PG13 = deleted;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13;

A.  
xpl deleted
B.  
Exp edeleted
C.  
ple deleted
D.  
xpldeleted
Câu 25: 0.2 điểm
Cho khối lệnh như sau:

enum mausac { DEN, LAM, LUC, TRANG };
mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = Mau trang;
break;
case 1:
t = Mau den;
break;
case 2:
t = Mau lam;
break;
case 3:
t = Mau luc;
break;
default:
t = Khong co trong danh sach mau;
break;
}
System.out.println( t );
Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu?

A.  
Mau trang.
B.  
Mau den.
C.  
Mau luc.
D.  
Khong co trong danh sach mau.
Câu 26: 0.2 điểm
Để đảo giá trị của một biến boolean, ta dùng toán tử nào?
A.  
!
B.  
>>
C.  
<<
D.  
>>>
Câu 27: 0.2 điểm
Cho khối lệnh như sau:

switch (thu) {
case 2:
System.out.println( Van, Toan);
break;
case 3:
System.out.println( Hoa, Ly);
break;
default:
System.out.println( Ngay nghi);
break;
}
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3?

A.  
Van, Toan
B.  
Hoa, Ly
C.  
Ngay nghi
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào?
A.  
public static void main(String[] a) {}
B.  
public static int main(String args) {}
C.  
public static main(String[] args) {}
D.  
public static final void main(String[] args) {}
Câu 29: 0.2 điểm
Cho khối lệnh như sau:

int[] mang = new int[10];
int s = 0;
int j = 0;
for ( int i : mang) {
i = ++j;
s += i;
}
System.out.println(S = + s);
Khối lệnh thực hiện chuyện gì?

A.  
Nhập dữ liệu cho mang nguyên.
B.  
Tính tổng mảng nguyên.
C.  
Nhập dữ liệu và tính tổng mảng nguyên.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 30: 0.2 điểm
Khối lệnh sai ở dòng nào?

1. int i=0;
2. do {
3. i += 1;
4. } while (i == 0);
5. System.out.println(i =  + i);

A.  
1
B.  
2 và 3
C.  
4
D.  
Không sai ở dòng nào cả
Câu 31: 0.2 điểm
Chức năng của vòng lặp while là gi?
A.  
Kiểm tra kết quả của biểu thức boolean
B.  
Tránh mâu thuẫn giữa bên trong và bên ngoài switch
C.  
Lặp lại khối lệnh chứng nào điều kiện là đúng
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào?
A.  
class Xedap1 implement Xedap {}
B.  
public class Xedap1 implement Xedap {}
C.  
class Xedap1 implements Xedap {}
D.  
public class Xedap1 extends Xedap {}
Câu 33: 0.2 điểm
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
A.  
string1== string2
B.  
string1 = string2
C.  
string1.equals(string2)
D.  
string1.equal(string2)
Câu 34: 0.2 điểm
Đối tượng trong phần mềm là gì?
A.  
Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau.
B.  
Là vật thể xác định của thế giới thực.
C.  
Là vật thể gồm hành vi và trạng thái.
D.  

Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các phương thức xử lý dữ liệu.

Câu 35: 0.2 điểm
Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 36: 0.2 điểm
File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì?
A.  
.java
B.  
.class
C.  
.jav
D.  
.exe
Câu 37: 0.2 điểm
Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào?
A.  
class Xedap1 extend Xedap {}
B.  
public classs Xedap1 extend Xedap {}
C.  
class Xedap1 extends Xedap {}
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 38: 0.2 điểm
Cách đặt tên nào sau đây là sai?
A.  
2word
B.  
*word
C.  
main
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 39: 0.2 điểm
String greetings = Hello
String s = greetings.substring(0,3);

A.  
Hel
B.  
Lệnh sai
C.  
Hello
D.  
Hell

Câu 40: 0.2 điểm
s có kết quả là bao nhiêu khi thực hiện khối lệnh?

int i = 0;
int s = 0;
for ( ; ; ) {
if i == 3 break;
s = s + i;
i++;
}

A.  
6
B.  
3
C.  
Chương trình báo lỗi
D.  
0
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì?
A.  
Là lớp chứa các phương thức rỗng có liên quan với nhau.
B.  
Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo
C.  
phương thức và kiểu lồng.
D.  
Là một phương thức thực hiện của lớp khác.
Câu 42: 0.2 điểm
Cho khối lệnh như sau:

String[] students = new String[10];
String studentName = Peter Parker;
students[0] = studentName;
studentName = null;
Có bao nhiêu đổi tham chiếu của đối tượng mảng và biến tồn tại sau khi thực hiện khối
lệnh?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 0.2 điểm
Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 0?

double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(Phuong trinh vo nghiem);
else System.out.println(Phuong trinh co vo so nghiem);
else System.out.println(-b/a);

A.  
Phuong trinh vo nghiem
B.  
Phuong trinh co vo so nghiem
C.  
-1.6
D.  
Lỗi biên dịch
Câu 44: 0.2 điểm
Khi thực hiện khối lệnh sẽ cho kết quả là bao nhiêu?

int i=0;
do {
i += 1;
} while (i == 0);
System.out.println(i =  + i);

A.  
i = 0
B.  
i = 1
C.  
i = 2
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 45: 0.2 điểm
Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây?
A.  
Tất cả đáp án trên
B.  
Giao diện lập trình ứng dụng
C.  
Bộ công cụ giao diện người dùng
D.  
Thư viện tích hợp
Câu 46: 0.2 điểm
Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?
A.  
public đứng trước static
B.  
static đứng trước public
C.  
Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 47: 0.2 điểm
Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?
A.  
Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str
B.  
Lấy độ dài chuỗi str
C.  
Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k
D.  
Không có lệnh này
Câu 48: 0.2 điểm
Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?
A.  
Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
B.  
Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua
C.  
Tất cả đều sai.
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì?

String greetings =  Hello ;
String s = greetings.substring(0,3);

A.  
Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s
B.  
Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings
C.  
Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s
D.  
Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s
Câu 50: 0.2 điểm
Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp?
A.  
final double d;
B.  
private static id;
C.  
volatile int sleepTime
D.  
Không có đáp án đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,635 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,275 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,571 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,580 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,661 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Truyền Thông - Cuối Học Phần - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án (Câu 101-150)Đại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học phần môn Truyền Thông dành cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi từ số 101 đến 150, tập trung vào các kiến thức lý thuyết và thực hành quan trọng trong lĩnh vực truyền thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,361 lượt xem 35,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Mô Phôi - Hệ Tuần Hoàn - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Mô Phôi chuyên đề Hệ Tuần Hoàn được biên soạn dành cho sinh viên y khoa. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu trúc và chức năng của hệ tuần hoàn, bao gồm tim, mạch máu và các mô liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần và tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,420 lượt xem 42,218 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!