thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ USSH Miễn Phí

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ tại USSH - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Bộ đề được thiết kế tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển tư duy phản biện và kỹ năng phân tích ngôn ngữ. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao năng lực học tập trong lĩnh vực ngôn ngữ học.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án dẫn luận ngôn ngữ USSH Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

53,107 lượt xem 4,084 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Những đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt nghĩa và dùng để cấu tạo nên vỏ vật chất được gọi là gì?
A.  
Âm sắc
B.  
Âm vị
C.  
Âm tố
D.  
Hình vị.
Câu 2: 0.2 điểm
Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là
A.  
Chuyển động của lưỡi
B.  
Độ mở của miệng
C.  
Trường độ
D.  
Vô thanh - hữu thanh
Câu 3: 0.2 điểm
Nguyên âm hơi rộng là
A.  
/e/, /o/
B.  
/i/, /e/
C.  
/u/, /i/
D.  
/i/, /o/.
Câu 4: 0.2 điểm
Âm tiết khép là những âm tiết
A.  
Không vang
B.  
Vang.
C.  
Bán nguyên âm
D.  
không có đáp án đúng.
Câu 5: 0.2 điểm
Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
A.  
Hàng sau
B.  
Hàng giữa
C.  
Hàng trước
D.  
Hàng trên.
Câu 6: 0.2 điểm
Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
A.  
Thanh hầu
B.  
Thanh quản
C.  
Miệng
D.  
Lưỡi.
Câu 7: 0.2 điểm
Các tiêu chí phân loại phụ âm
A.  
Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B.  
Độ nâng của lưỡi, cao độ
C.  
Phương thức cấu âm và vị trí cấu âm.
D.  
A và C đúng.
Câu 8: 0.2 điểm
Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là
A.  
Ngữ âm
B.  
Nguyên âm
C.  
Phụ âm
D.  
Âm tố.
Câu 9: 0.2 điểm
Âm tiết nửa mở là những âm tiết
A.  
Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết.
B.  
Kết thức bằng phụ âm vang
C.  
kết thúc bằng phụ âm không vang
D.  
Bán nguyên âm.
Câu 10: 0.2 điểm
Âm được khuếch đại nhờ
A.  
Khoang miệng, khoang mũi
B.  
Khoang miệng, khoang yết hầu
C.  
Khoang miệng, khoang mũi, khoang thanh hầu
D.  
Khoang miệng, khoang mũi, khoang yết hầu.
Câu 11: 0.2 điểm
Các tiêu chí phân loại nguyên âm
A.  
Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, trường độ
B.  
Độ nâng của lưỡi, cao độ
C.  
Vị trí lưỡi, hình dạng đôi môi, cao độ
D.  
Không có đáp án đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
A.  
Hàng sau
B.  
Hàng giữa
C.  
Hàng trước
D.  
Hàng trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Nguyên âm tròn môi là
A.  
/o/, /i/
B.  
/o/, /u/
C.  
/u/, /i/
D.  
/i/, /o/
Câu 14: 0.2 điểm
Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
A.  
Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B.  
Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
C.  
Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
D.  
A và B đều đúng.
Câu 15: 0.2 điểm
Phụ âm được hình thành
A.  
Dây thanh rung ít, nhiều tiếng động
B.  
Luồng hơi đi tự do, hơi yếu.
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai.
Câu 16: 0.2 điểm
Phụ âm xát
A.  
/v/, /ph/, /m/
B.  
/v/, /ph/, /t/
C.  
/v/, /ph/, /h/
D.  
/v/, /h/, /t/.
Câu 17: 0.2 điểm
Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.  
Phụ âm xát luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
B.  
Phụ âm tắc luồn hơi không bị cản trở hoàn toàn
C.  
Phụ âm rung luồn hơi bị cản trở hoàn toàn
D.  
cả A,B và C đều đúng.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
A.  
Chuyển động của lưỡi
B.  
Độ mở của miệng
C.  
Trường độ
D.  
Vô thanh - hữu thanh
Câu 19: 0.2 điểm
(o), (u), (y), (i) không nằm ở đỉnh âm tiết, kết thúc âm tiết được gọi là
A.  
Phụ âm
B.  
Bán nguyên âm
C.  
Âm tiết vang
D.  
Âm tiết không vang.
Câu 20: 0.2 điểm
“Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
A.  
Âm tắc
B.  
Âm xát
C.  
Âm mũi
D.  
Âm rung.
Câu 21: 0.2 điểm
Nguyên âm được hình thành
A.  
Dây thanh rung nhiều
B.  
Dây thanh rung ít
C.  
Nhiều tiếng động
D.  
Luồng hơi ra mạnh.
Câu 22: 0.2 điểm
“Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?
A.  
Âm xát
B.  
Âm tắc
C.  
Âm mũi
D.  
Âm rung.
Câu 23: 0.2 điểm
Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gi?
A.  
Âm tiết mở
B.  
Âm tiết khép
C.  
Âm tiết nửa mở
D.  
Âm tiết nửa khép.
Câu 24: 0.2 điểm
Nguyên âm được hình thành
A.  
Luồng hơi ra mạnh
B.  
Luồng hơi đi tự do, hơi yếu.
C.  
A và B sai
D.  
A và B đúng.
Câu 25: 0.2 điểm
Trong tiếng Việt, điểm khác nhau giữa nguyên âm "ê" và nguyên âm "e" là gì?
A.  
Nguyên âm "ê" được phát âm với vị trí lưỡi cao hơn so với "e"
B.  
Nguyên âm "ê" có môi tròn hơn so với "e"
C.  
Nguyên âm "ê" có âm lượng lớn hơn "e"
D.  
Không có sự khác biệt rõ ràng giữa "ê" và "e"
Câu 26: 0.2 điểm
Nguyên âm hơi hẹp là
A.  
/i/
B.  
/o/
C.  
/a/
D.  
/u/
Câu 27: 0.2 điểm
Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát.
A.  
s, l
B.  
s, x
C.  
x, f
D.  
k.
Câu 28: 0.2 điểm
Âm tiết mở là những âm tiết
A.  
Giữ nguyên âm sắc của đỉnh nguyên âm ở đỉnh âm tiết.
B.  
Kết thức bằng phụ âm vang
C.  
kết thúc bằng phụ âm không vang
D.  
Cả A va B đều đúng.
Câu 29: 0.2 điểm
Biến thể bị quy định bởi vị trí bối cảnh ngữ âm là gì?
A.  
Biến thể tự do
B.  
Biến thể ngẫu nhiên
C.  
Biến thể kết hợp
D.  
Biến thể âm tố.
Câu 30: 0.2 điểm
Phụ âm [ch], [nh] là
A.  
Âm đầu lưỡi răng
B.  
Âm lưỡi quặt
C.  
Âm họng
D.  
Âm mặt lưỡi.
Câu 31: 0.2 điểm
Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
A.  
Quy luật tổ chức, kết hợp âm
B.  
Chữ viết
C.  
Hình vị, âm vị, âm tố
D.  
Sắc thái ngôn ngữ.
Câu 32: 0.2 điểm

Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi? 

A.  
[t]
B.  
[h]
C.  
[c]
D.  
[g]
Câu 33: 0.2 điểm
Nguyên âm [o], [u] là
A.  
Hàng trước
B.  
Hàng sau
C.  
Hàng giữa
D.  
Hàng trên.
Câu 34: 0.2 điểm
Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
A.  
9 âm tiết
B.  
10 âm tiết
C.  
11 âm tiết
D.  
12 âm tiết.
Câu 35: 0.2 điểm
Trong tiếng Việt, hai đơn vị "hớt" và "hất" phân biệt nhau nhờ ?
A.  
Cao độ
B.  
Cường độ
C.  
Trường độ
D.  
Âm sắc.
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên âm hàng trước, nguyên âm hàng giữa, nguyên âm hàng sau là tiêu
A.  
chí của
B.  
Chuyển động của lưỡi
C.  
Hình dạng đôi môi
D.  
Độ mở của miệng
E.  
Trường độ của âm.
Câu 37: 0.2 điểm
Âm vị được thể hiện ra bằng các
A.  
Âm tiết
B.  
Âm sắc
C.  
Âm tố
D.  
Hình vị.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ
A.  
âm sắc
B.  
cao độ
C.  
cường độ
D.  
trường độ
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/
A.  
Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
B.  
Nguyên âm hàng trước, tròn môi
C.  
Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
D.  
Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
Câu 40: 0.2 điểm
“Đơn vị trừu tượng” là đặc điểm của
A.  
âm vị
B.  
âm tố
C.  
âm tiết
D.  
hình vị
Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Phụ âm môi là
A.  
m,n
B.  
m,ng
C.  
m,b
D.  
h.
E.  
Phụ âm [s], [tr] là
Câu 42: 0.2 điểm
Nguyên âm [ơ], [u] là
A.  
Hàng sau
B.  
Hàng trước
C.  
Hàng giữa
D.  
Hàng dưới.
Câu 43: 0.2 điểm
Nguyên âm [e], [o] là
A.  
hơi hẹp
B.  
Hơi rộng
C.  
Hẹp
D.  
Rộng.
Câu 44: 0.2 điểm
Nguyên âm không tròn môi là
A.  
/i/, /o/
B.  
/u/, /i/
C.  
/u/, /o/
D.  
/i/, /e/.
Câu 45: 0.2 điểm
Âm tiết nửa khép là những âm tiết
A.  
Không vang
B.  
Vang.
C.  
Bán nguyên âm
D.  
không có đáp án đúng.
Câu 46: 0.2 điểm
Trọng âm được tạo nên bởi
A.  
cường độ
B.  
trường độ
C.  
âm sắc
D.  
cao độ.
Câu 47: 0.2 điểm
Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
A.  
Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
B.  
Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
C.  
Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
D.  
Thanh hầu và cơ quan hô hấp.
Câu 48: 0.2 điểm
Phụ âm [p],[b], [k], [t], [d] là
A.  
Phụ âm rung
B.  
Phụ âm nổ thuần túy
C.  
Phụ âm mũi
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 49: 0.2 điểm
Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?
A.  
âm vị
B.  
Âm tố
C.  
Hình vị
D.  
Âm tiết.
Câu 50: 0.2 điểm
Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
A.  
Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
B.  
Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi.
C.  
Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
D.  
Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi

Đề thi tương tự

Đề thi Ôn luyện môn Cơ sở dữ liệu SQL HUBT có đáp án

3 mã đề 141 câu hỏi 1 giờ

143,823 xem11,053 thi