thumbnail

Đề cương tham khảo thi học kỳ II - Địa lí 11 năm học 2023 - 2024

Đề cương tham khảo thi học kỳ II môn Địa lí lớp 11 năm học 2023 - 2024, bao gồm các nội dung trọng tâm như địa lí khu vực và thế giới, kinh tế, xã hội và môi trường. Tài liệu giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ.

Từ khoá: đề cương Địa lí 11 thi học kỳ II năm học 2023 - 2024 ôn tập Địa lí 11 kiến thức Địa lí khu vực kinh tế thế giới xã hội môi trường câu hỏi ôn tập Địa lí luyện thi học kỳ II

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯ĐỊA 11


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A.  
núi, cao nguyên xen bồn địa.
B.  
đồng bằng và đồi núi thấp.
C.  
núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D.  
núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 2: 1 điểm
Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
A.  
Phi kim loại.
B.  
Kim loại đen.
C.  
Năng lượng
D.  
Kim loại màu.
Câu 3: 1 điểm
Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do
A.  
nằm trong vùng nội chí tuyển.
B.  
vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
C.  
sự phân hóa địa hình đa dạng.
D.  
lãnh thổ rộng lớn và kéo dài.
Câu 4: 1 điểm
Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do
A.  
ảnh hưởng của núi.
B.  
năm xa so với biển.
C.  
có diện tích quá lớn.
D.  
khí hậu khắc nghiệt.
Câu 5: 1 điểm
Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc
A.  
Khí hậu ôn đới lục địa.
B.  
Khí hậu ôn đới hải dương.
C.  
Khí hậu cận nhiệt đới.
D.  
Khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 6: 1 điểm
Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A.  
Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.
B.  
Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
C.  
Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.
D.  
Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 7: 1 điểm
Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A.  
Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B.  
Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
C.  
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
D.  
Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa
Câu 8: 1 điểm
Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
B.  
Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
C.  
Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
D.  
Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.
Câu 9: 1 điểm
Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là
A.  
dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
B.  
dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình.
C.  
dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
D.  
D dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông.
Câu 10: 1 điểm
Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A.  
Có trên 50 dân tộc khác nhau.
B.  
Dân thành thị chiếm 37% số dân.
C.  
Người Hán chiếm tới 90% dân số.
D.  
Dân tộc thiểu số sống ở vùng núi.
Câu 11: 1 điểm
Với đặc điểm đặc điểm lãnh thổ rộng lớn và giáp 14 quốc gia, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản nào sau đây về mặt kinh tế - xã hội
A.  
Giao lưu với nhiều quốc gia
B.  
Có nhiều dân tộc sinh sống
C.  
Phân thành nhiều tỉnh, thành.
D.  
Giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 12: 1 điểm
Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu quốc gia
A.  
B 13 nước.
B.  
14 nước
C.  
15 nước.
D.  
A 16 nước
Câu 13: 1 điểm
Sự đa dạng của tự nhiên Trung Quốc được thể hiện qua
A.  
sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản.
B.  
sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
C.  
sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam.
D.  
sự đa dạng của địa hình, khí hậu và đất đai.
Câu 14: 1 điểm
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc
A.  
A Miền Đông chủ yếu là đồng băng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên
B.  
Miền Tây khi hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khi hậu gió mùa, mưa nhiều.
C.  
Miền Tây là thượng nguồn của các sông, miền Đông là hạ nguồn các con sông.
D.  
D Miền Đông giàu có về tài nguyên khoáng sản còn miền Tây nghèo khoảng sân.
Câu 15: 1 điểm
Nhận xét nào sau đây không dùng với thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A.  
Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.
B.  
Đường bờ biển kéo dài, có vị trí địa lí thuận lợi
C.  
Nơi tập trung nhiều đồng bảng châu thổ rộng lớn
D.  
Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoảng sân.
Câu 16: 1 điểm

Câu 16: Ý nào sau đây không phản ảnh đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?

A.  

A Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.

B.  

B Có diện tích rộng lớn thứ ba thế giới

C.  

Có vùng biển rộng lớn thuộc các biển Hoàng Hải, Hoa Đông... thuộc Thái Bình Dương.

D.  

Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng

Câu 17: 1 điểm
Nhận biết nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư Trung Quốc?
A.  
Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao và mức độ đô thị hóa chậm.
B.  
Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao, phân bố khá đồng đều.
C.  
Là nước đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, phân bố rất chênh lệch.
D.  
Là nước đông dân, phân bỏ chênh lệch và mức độ đô thị hóa chậm.
Câu 18: 1 điểm
Ý nào dưới đây không phải đặc điểm địa hình và đất của miền Tây Trung Quốc
A.  
A Núi cao, sơn nguyên, cao nguyên là chủ yếu
B.  
Địa hình hiểm trở và chia cắt mạnh
C.  
Đồng bằng và đồi núi thấp là chủ yếu
D.  
Loại đất phổ biến là đất xám hoang mạc
Câu 19: 1 điểm
Ý nào dưới đây không phải đặc điểm địa hình và đấtcủa miền Đông Trung Quốc
A.  
Nhiều bồn địa và hoang mạc
B.  
Đồi núi thấp ở phía đông nam
C.  
Nhiều đồng bằng rộng lớn
D.  
Đất phù sa và đất feralit là chủ yếu
Câu 20: 1 điểm
Đặc điểm khí hậu miền Đông Trung Quốc là
A.  
có lượng mưa trung bình năm thấp
B.  
chênh lẹch nhiệt độ giữa ngày và đêm
C.  
khí hậu gió mùa, lượng mưa trung bình năm lớn
D.  
khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt
Câu 21: 1 điểm

Câu 21: Đặc điểm khi hậu miền Tây Trung Quốc là

A.  

khí hậu ôn hòa.

B.  

mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.

C.  

khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt

D.  

chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa it.

Câu 22: 1 điểm
Ý nào sau đây không phản ánh đặc điểm dân cư Trung Quốc?
A.  
Số dân đông, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.
B.  
Cơ cấu giới tính chênh lệch khá lớn, cơ cầu tuổi đang biến đổi theo hướng già hóa.
C.  
Có 56 dân tộc cùng chung sống, người Hàn chiếm hơn 90% dân số.
D.  
Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở khu vực phía đông
Câu 23: 1 điểm
Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc?
A.  
Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
B.  
Chất lượng cuộc sống của người dân ở mức rất cao.
C.  
Ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế.
D.  
Là cái nôi của nền văn minh nhân loại.
Câu 24: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhi của Trung Quốc?
A.  
Thiên nhiên Trung Quốc có sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây. /
B.  
Địa hình Trung Quốc rất đa dạng; trong đó núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm hơn 70% diện lãnh thổ.
C.  
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu nhiệt đới, có sự phân hóa theo chiều đông - tây, bắc - nam và theo độ cao.
D.  
Hệ thực vật của Trung Quốc rất đa dạng, phong phú và có sự phân hóa theo chiều bắc - nam, đông - tây.
Câu 25: 1 điểm
Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
A.  
miền Bắc.
B.  
miền Tây.
C.  
miền Nam.
D.  
miền Đông.
Câu 26: 1 điểm
Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A.  
Liên bang Nga, Canada, Ấn Độ.
B.  
B Liên bang Nga, Canada, Hoa Kỳ.
C.  
Liên bang Nga, Canada, Bra-xin.
D.  
Liên bang Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a
Câu 27: 1 điểm
Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A.  
Dân tộc Choang.
B.  
Dân tộc Hán.
C.  
Dân tộc Tạng.
D.  
Dân tộc
Câu 28: 1 điểm
Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?
A.  
Các thành phố lớn.
B.  
Khu tự trị ở vùng núi và biên giới.
C.  
Các đồng bằng châu thổ.
D.  
Dọc biên giới phía nam.
Câu 29: 1 điểm

Câu 29: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì

A.  

Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B.  

Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C.  

Ít thiên tai

D.  

Không có lũ lụt đe dọa hàng năm.

Câu 1: 1 điểm
Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển?
A.  
A . Thiên Tân.
B.  
Thượng Hải.
C.  
Hồng Kông
D.  
Bao Đầu
Câu 2: 1 điểm
Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây
A.  
U-rum-si.
B.  
Cáp Nhĩ Tân.
C.  
Phúc Châu.
D.  
Thẩm Dương.
Câu 3: 1 điểm
Trung tâm công nghiệp nào sau không nằm ở miền Đông Trung Quốc?
A.  
Cáp Nhĩ Tân.
B.  
U-rum-si.
C.  
Phúc Châu.
D.  
Thẩm Dương.
Câu 4: 1 điểm
Nơi nào sau đây ở Trung Quốc không có trung tâm công nghiệp?
A.  
Ven biển.
B.  
Đồng bằng.
C.  
Bồn địa.
D.  
Núi cao.
Câu 5: 1 điểm
Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm
A.  
2001.
B.  
2002.
C.  
2003.
D.  
2004.
Câu 6: 1 điểm
Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
A.  
sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
B.  
tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C.  
đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
D.  
tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước ngoài.
Câu 7: 1 điểm
Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
A.  
A điện tử, luyện kim.
B.  
đồ gốm, dệt may.
C.  
vật liệu xây dựng, sứ.
D.  
sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8: 1 điểm
Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là
A.  
A trâu, cừu, gà, lợn.
B.  
dê, cừu, ngựa, lợn.
C.  
B bò, cừu, dê, lợn.
D.  
gà, cừu, ngựa, lợn.
Câu 9: 1 điểm
Chăn nuôi của miền Tây khác với miền Đông ở việc nuôi chủ yếu là
A.  
cừu
B.  
lợn.
C.  
bò
D.  
trâu.
Câu 10: 1 điểm
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Bắc?
A.  
Mía.
B.  
Chè.
C.  
Bông.
D.  
Ngô.
Câu 11: 1 điểm
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc?
A.  
Mía.
B.  
Chè.
C.  
Ngô.
D.  
Lúa mi.
Câu 12: 1 điểm
Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung?
A.  
Lúa mì
B.  
Củ cải đường.
C.  
Lúa gạo.
D.  
Bông.
Câu 13: 1 điểm
Đồng bằng sông Trường Giang khác với đồng bằng sông Hoàng Hà ở điểm việc trồng chủ yếu cây
A.  
lúa gạo.
B.  
lúa mi.
C.  
lạc.
D.  
đỗ tương.
Câu 14: 1 điểm
Năm 2020, GDP của Trung Quốc:
A.  
đứng đầu thế giới
B.  
đứng thứ hai thế giới, sau Hoa Kỳ.
C.  
đứng thứ ba thế giới, sau Hoa Kỳ và Nga.
D.  
đứng thứ tư thế giới, sau Hoa Kỳ, Nga và Anh.
Câu 15: 1 điểm
Tại sao tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giảm mạnh nhưng GDP vẫn tăng trong giai đoạn 2010-2020?
A.  
Vì GDP ngày càng lớn.
B.  
Vì sự phát triển nhanh của công nghiệp.
C.  
Vì có nguồn thu từ bên ngoài lớn.
D.  
Vì du lịch phát triền mang lại nhiều lợi nhuận.
Câu 16: 1 điểm
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Trung Quốc?
A.  
Nguồn lực phát triển kinh tế đa dạng.
B.  
Các chính sách đúng đắn của nhà nước.
C.  
Chú trọng ứng dụng khoa học - công nghệ, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
D.  
Không chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.
Câu 17: 1 điểm
Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt của Trung Quốc là:
A.  
cây ăn quả
B.  
cây lương thực.
C.  
cây thực phẩm.
D.  
cây công nghiệp.
Câu 18: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp Trung Quốc?
A.  
Ngành công nghiệp là ngành kinh tế quan trọng hàng đầu và tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Trung Quốc.
B.  
Ngành công nghiệp Trung Quốc phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C.  
Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ là ngành thế mạnh của Trung Quốc so với thế giới
D.  
Các ngành công nghiệp Trung Quốc có hàm lượng khoa học - kĩ thuật chiếm tỉ trọng cao.
Câu 19: 1 điểm
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền nông nghiệp của Trung Quốc?
A.  
Ngành thủy sản là ngành chủ yếu trong nông nghiệp Trung Quốc
B.  
Trung Quốc có đường bờ biển dài và diện tích mặt nước lớn tạo điều kiện thuận lợi phát triển ngư nghiệp
C.  
Trung Quốc đang nỗ lực để gia tăng diện tích rừng.
D.  
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, cây lương thực giữ vị trí quan trọng, có sản lượng đứng đầu thể giới
Câu 20: 1 điểm
Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A.  
miền Tây.
B.  
vùng duyên hải
C.  
phía nam.
D.  
trung tâm đất nước.
Câu 21: 1 điểm
Phát biểu nào dưới đây không đúng về nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Trung Quốc?
A.  
Đưa ra được các chính sách kịp thời để khuyến khích phát triển nông nghiệp.
B.  
Hạn chế đầu tư nông nghiệp để phát triên công nghiệp
C.  
Tăng cường thu hút vốn, khoa học - công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài.
D.  
Hiện đại hóa trang thiết bị, khuyến khích các xí nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 22: 1 điểm
Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc?
A.  
Ngành dịch vụ
B.  
Ngành nông nghiệp.
C.  
Ngành công nghiệp.
D.  
Ngành thủy sản.
Câu 23: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thương mại Trung Quốc?
A.  
Thị trường nội địa Trung Quốc lớn, tiêu thụ các sản phẩm nội địa của Trung Quốc tạo ra lớn.
B.  
Trung Quốc có mối quan hệ buôn bán với các nước và các lãnh thổ trên thế giới
C.  
Ngoại thương của Trung Quốc có mức tăng trưởng hàng năm cao.
D.  
D Trung Quốc là nước nhập siêu
Câu 24: 1 điểm

Câu 26: Mạng lưới giao thông nào của Trung Quốc phát triển bậc nhất thế giới?

A.  

A Mạng lưới đường ô tô

B.  

Mạng lưới đường cao tốc.

C.  

Mạng lưới hàng không

D.  

Mạng lưới cảng biển.

Câu 25: 1 điểm
Chăn nuôi của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?
A.  
Hoa Trung và Hoa Nam
B.  
Hoa Bắc và Hoa Trung.
C.  
Đông Bắc và Hoa Trung
D.  
Đông Bắc và Hoa Bắc
Câu 26: 1 điểm
Vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới được thể hiện ở biểu hiện nào sau đây?
A.  
A Ngành nông nghiệp được chú ý phát triển.
B.  
Tổng trị giá thương mại đứng hàng đầu thế giới
C.  
Thu hút đầu tư nước ngoài ngày càng lớn
D.  
Phát triển mạnh kinh tế ở vùng duyên hải

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Môn Công Nghệ - Nông Nghiệp Thi Tốt Nghiệp THPT Từ 2025, Trắc Nghiệm Online Kèm Đáp ÁnTHPT Quốc gia

Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Công Nghệ - Nông Nghiệp cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,605 lượt xem 103,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Môn Công Nghệ Công Nghiệp - Thi Tốt Nghiệp THPT 2025, Trắc Nghiệm Online Kèm Đáp ÁnTHPT Quốc gia
Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Công Nghệ Công Nghiệp cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững kiến thức về công nghệ công nghiệp. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,656 lượt xem 103,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Nhóm C (Thẩm Định) - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi Nhóm C (Thẩm Định) dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để bắt đầu học tập!

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

23,683 lượt xem 12,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thẩm Định và Quản Lý Tài Chính Dự Án Đầu Tư (TDQLDADT 2TC) - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Tham gia làm bài thi môn Thẩm định và Quản lý tài chính dự án đầu tư (TDQLDADT 2TC) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi online miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

85,465 lượt xem 46,008 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Y Học Thảm Họa HUBT 2 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi môn Y Học Thảm Họa HUBT 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về ứng phó y học trong thảm họa. Nội dung bám sát chương trình đào tạo, phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

59 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,394 lượt xem 43,820 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Y Học Thảm Họa HUBT 1 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi môn Y Học Thảm Họa HUBT 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi trực tuyến miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về ứng phó y học trong thảm họa. Nội dung bám sát chương trình đào tạo, phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,875 lượt xem 43,001 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Thẩm Định Và Quản Lý Tài Chính Dự Án của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) bao gồm 263 câu hỏi, tập trung vào các chủ đề chính như phương pháp thẩm định dự án, quản lý tài chính, đánh giá hiệu quả đầu tư và phân tích rủi ro. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và tài chính ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

263 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

40,358 lượt xem 21,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Môn Đại Cương Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề cương môn Đại Cương Quản Lý Điều Hành Và Khởi Nghiệp từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và đầy đủ thông tin chi tiết. Đề cương được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các kiến thức trọng tâm giúp sinh viên nắm vững nội dung học tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để hỗ trợ ôn tập và học tập hiệu quả cho môn học này.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

84,830 lượt xem 45,634 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Môn Sinh Học Lớp 12 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnLớp 12Sinh học

Ôn tập đề cương học kì I môn Sinh học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Đề cương bao gồm các nội dung trọng tâm như di truyền học, tiến hóa, sinh thái học, và các quy luật di truyền. Tài liệu này giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, nâng cao kỹ năng làm bài.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

19,133 lượt xem 10,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!