thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:

A.  
7,1 cm
B.  
7,2 cm
C.  
6,2 cm
D.  
6,4 cm
Câu 2: 0.33 điểm

Một học sinh dùng đúng loại thước và ghi đúng kết quả chiều dài chiếc bàn học là 1902 mm. Hỏi thước mà bạn học sinh đó dùng có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?

A.  
GHĐ 1,2 m; ĐCNN 1 mm.
B.  
GHĐ > 1902 mm; ĐCNN 3 mm.
C.  
GHĐ 1 m; ĐCNN 0,5 mm.
D.  
GHĐ > 1902 mm; ĐCNN 1 mm.
Câu 3: 0.33 điểm

Trên một can nhựa, nhà sản xuất có ghi 3 lít. Con số này có nghĩa là:

A.  
Can đựng ít nhất là 3 lít
B.  
GHĐ của can là 3 lít
C.  
ĐCNN của can là 3 lít
D.  
Vừa là ĐCNN vừa là GHĐ của can
Câu 4: 0.33 điểm

Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3, sau khi thả một viên bi vào thì mực nước dâng lên 54cm3, vậy thể tích viên bi là:

A.  
4 cm3
B.  
0,4 cm3
C.  
50 cm3
D.  
54 cm3
Câu 5: 0.33 điểm

Trường hợp nào không có sự biến đổi chuyển động trong các trường hợp chuyển động của máy bay

A.  
Máy bay cấy cánh
B.  
Máy bay hạ cánh
C.  
Máy bay đang chuyển động thẳng, đều trên bầu trời
D.  
Máy bay đang lượn tròn đều
Câu 6: 0.33 điểm

Trường hợp nào sau đây hai lực được gọi là cân bằng

A.  
Hai lực mạnh như nhau, cung phương nhưng ngược chiều
B.  
Hai lực tác dụng và hai vật, mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều
C.  
Hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều
D.  
Hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương nưng ngược chiều
Câu 7: 0.33 điểm

Trường hợp nào sau đây là ví dụ về trọng lực làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?

A.  
Quả bóng được đá thì lăn trên sân
B.  
Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang
C.  
Một vật dược thả rơi xuống
D.  
Một vật được ném thì bay lên cao
Câu 8: 0.33 điểm

Kết luận nào sai khi nói về trọng lượng của vật?

A.  
Trọng lượng là cường độ của trọng lực
B.  
Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật
C.  
Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế
D.  
Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật
Câu 9: 0.33 điểm

Với một cân Rôbecvan và hộp quả cân, phát biểu nào sau đây đúng

A.  
ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất
B.  
GHĐ của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân
C.  
ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất
D.  
ĐCNN của cân là khooid lượng của quả cân lớn nhất
Câu 10: 0.33 điểm

Đơn vị nào trong các đơn vị sau đây không dùng để đo khối lượng

A.  
Kilôgam
B.  
Gam
C.  
Lít
D.  
Lạng
Câu 11: 0.33 điểm

Chiều dài bàn học là 1m. Thước nào sau đây có thể đo chiều dài của bàn chính xác nhất

A.  
Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B.  
Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
C.  
Thước có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm
D.  
Cả ba thước trên đều đo tốt như nhau
Câu 12: 0.33 điểm

Trong số các thước có GHĐ và ĐCNN dưới đây, thước nào thich hợp nhất để đo chiều dài cuốn sách vật lí 6

A.  
Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
B.  
Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
C.  
Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D.  
Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
Câu 13: 0.33 điểm

Nên dùng bình chia độ có ĐCNN là 10ml, GHĐ 200ml để đo thể tích của lượng nước nào dưới đây

A.  
1 lít nước
B.  
50 gam nước
C.  
2 gam nước
D.  
1 gam nước
Câu 14: 0.33 điểm

Khi sử dụng bình chia độ để đo thể tích của vật không nhất thiết phải thực hiện công việc nào dưới đây:

A.  
Lựa chọn bình chia độ phù hợp
B.  
Xác định GHĐ và ĐCNN của bình chia độ
C.  
Xác định kích thước của bình chia độ
D.  
Điều chỉnh bình chia độ về vị trí ban đầu trước khi đo
Câu 15: 0.33 điểm

Trong các cách ghi kết quả đo với cân dòn có độ chia tới 50g, cách ghi nào sau đây là đúng

A.  
0,55kg
B.  
5,5 lạng
C.  
550g
D.  
Cả ba cách đều đúng
Câu 16: 0.33 điểm

Một quyển sách nằm cân bằng trên bàn. Trọng lực tác dụng vào quyển sách cân bằng với lực nào trong các lực sau đây

A.  
Lực tác dụng của bàn vào mặt đất
B.  
Lực tác dụng của mặt đất vào bàn
C.  
Lực tác dụng của bàn vào quyển sách
D.  
Lực tác dụng của quyển sách vào mặt bàn
Câu 17: 0.33 điểm

Dùng một bình chia độ GHĐ 20ml và ĐCNN 1ml để đo một vật rắn không thấm nước. Ban đầu mực nươc trong bình là 13ml, sau khi bỏ vật rắn vào bình thì mực nước là 17ml. Thể tích của vật rắn không thấm nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau

A.  
5ml
B.  
4ml
C.  
0,4ml
D.  
17,0ml
Câu 18: 0.33 điểm

Bạn Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một viên sỏi. kết quả đúng là 55,7cm3. Bạn đã dùng bình nào trong các bình sau

A.  
Bình có ĐCNN 1cm3
B.  
Bình có ĐCNN 0,1cm3
C.  
Bình có ĐCNN 0,5cm3
D.  
Bình có ĐCNN 0,2cm3
Câu 19: 0.33 điểm

Một lít (l) bằng giá trị nào dưới đây

A.  
1 m3
B.  
1 dm3
C.  
1 cm3
D.  
1 mm3
Câu 20: 0.33 điểm

Dùng tay búng viên bi ve thứ nhất chuyển động đến va chạm vào viên bi ve thứ hai đang đứng yên trên mặt bàn, làm cho viên bi thứ hai chuyển động. Lực làm biến đổi chuyển động của viên bi thứ hai là lực nào trong các lực sau đây

A.  
Lực của tay tác dụng vào viên bi thứ nhất
B.  
Lực hút của Trái đất tác dụng vào viên bi thứ hai
C.  
Lực của viên bi thứ hai tác dụng vào viên bi thứ nhất
D.  
Lực của viên bi thứ hai tác dụng vào viên bi thứ nhất
Câu 21: 0.33 điểm

Dụng cụ đo lực là

A.  
Cân Rôbecvan
B.  
Thước
C.  
Lực kế
D.  
Đồng hồ
Câu 22: 0.33 điểm

Dùng một que diêm đối sợi dây treo quả nặng đang nằm cân bằng thì quả nặng chuyển động rơi xuống. Giải thích tại sao

A.  
Quả nặng chỉ chịu lực căng của dây nên làm thay đổi chuyển động cuẩ quả nặng
B.  
Quả nặng chịu tác động của hai lực cân bằng nên chuyển động xuống phía dưới
C.  
Quả nặng chỉ chịu tác dụng của trọng lực nên chuyển động theo phương triều của trọng lực
D.  
Dây đứt nên không còn lực nào tac dụng vào quả nặng, quả nặng sẽ rơi tự do
Câu 23: 0.33 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Khối lượng của vật là do sức hút của Trái đấtc nên vật đó
B.  
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về tâm Trái đất
C.  
Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó
D.  
Đơn vị trọng lượng là kg
Câu 24: 0.33 điểm

Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450g. Số đó cho biết

A.  
Khối lượng của hộp sữa
B.  
Trọng lượng của hộp sữa
C.  
Trọng lượng của sữa trong hộp
D.  
Khối lượng của sữa trong hộp
Câu 25: 0.33 điểm

Bạn Thu cao 139cm, bạn Phong cao 1,45m. Vậy phong cao hơn Thu là

A.  
6dm
B.  
0,6dm
C.  
0,6cm
D.  
6cm
Câu 26: 0.33 điểm

Khi một người ngồi lên xe máy làm lốp xe biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng là do đâu

A.  
Lốp xe không chịu lực nào tác dụng
B.  
Lực hút của Trái đất tác dụng vào người
C.  
Lực của người tác dụng vào lốp xe
D.  
Lực của mặt đất tác dụng vào lốp xe
Câu 27: 0.33 điểm

Một học sinh muốn thiết kế một cần kéo nước từ giếng lên theo nguyên tắc đòn bẩy như hình với những yêu cầu sau: Có thể dùng lực 40N để kéo gàu nước nặng 140N. là khoảng cách từ điểm buộc dây kéo tới giá đỡ; O2O là khoảng cách từ điểm buộc dây gàu tới giá đỡ). Hỏi phải treo vào đầu dây kéo một vật nặng có khối lượng tối thiểu bằng bao nhiêu? Biết cường độ của lực F1 lớn hơn cường độ của lực F2 bao nhiêu lần thì O1O nhỏ hơn O2O bấy nhiêu lần.

A.  
2kg
B.  
3kg
C.  
4kg
D.  
5kg
Câu 28: 0.33 điểm

Trong hình, những người Ai Cập cổ đại đang dùng dụng cụ được cấu tạo dựa trên nguyên tắc hoạt động của

A.  
Mặt phẳng nghiêng
B.  
Đòn bẩy.
C.  
Đòn bẩy phối hợp với ròng rọc
D.  
Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy.
Câu 29: 0.33 điểm

Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên. Viên gạch đứng yên vì lí do nào sau đây

A.  
Không chịu tác dụng của lực nào
B.  
Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của của vật và lực hút của Trái đất
C.  
Chịu tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật
D.  
Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực cản của nền nhà
Câu 30: 0.33 điểm

Có hai chiếc lực kế được móc vào nhau. Kéo đầu mút của lực kế bên phải để lực kế bên này chỉ 100N. lực kế còn lại sẽ chỉ

A.  
100N
B.  
50N
C.  
200N
D.  
100N

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,141 lượt xem 51,226 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,168 lượt xem 50,162 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,464 lượt xem 56,245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,488 lượt xem 54,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,147 lượt xem 53,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,626 lượt xem 52,563 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

117,326 lượt xem 63,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,689 lượt xem 51,520 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,779 lượt xem 68,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!