thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Hãy chọn đơn vị đo phù hợp ở cột bên phải để kết hợp với câu bên trái để tạo thành câu trả lời đúng?

A.  
1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - a
B.  
1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b
C.  
1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a
D.  
1 - a; 2 - c; 3 - d; 4 - b
Câu 2: 0.33 điểm

Người ta dùng một bình chia độ chứa một lượng nước có thể tích là V1 = 35cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến thể tích V2 = 75cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?

A.  
V = 32cm3
B.  
V = 46cm3
C.  
V = 40cm3
D.  
V = 47cm3
Câu 3: 0.33 điểm

Quả nặng treo trên lò xo vẫn đứng yên, tại sao?

A.  
Vì không chịu tác dụng của một lực nào cả.
B.  
Vì chịu lực kéo của lò xo.
C.  
Vì chịu lực hút của trái đất.
D.  
Vì lực kéo của lò xo cân bằng với lực hút của Trái Đất
Câu 4: 0.33 điểm

Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:

A.  
Thể tích bình tràn.
B.  
Thể tích bình chứa
C.  
Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D.  
Thể tích nước còn lại trong bình tràn
Câu 5: 0.33 điểm

Trọng lực có phương........................và có chiều.................................

A.  
Thẳng đứng, hướng lên
B.  
Thẳng đứng, hướng xuống
C.  
Nằm ngang, hướng lên
D.  
Nằm ngang , hướng xuống
Câu 6: 0.33 điểm

Đổi đơn vị sau: 10 kg = ..............g

A.  
10000g
B.  
1000g
C.  
100g
D.  
1g
Câu 7: 0.33 điểm

Đổi đơn vi;: 1 lít = ...............cc

A.  
10000
B.  
1000
C.  
100
D.  
10
Câu 8: 0.33 điểm

Trọng lượng của một quả trứng 600g là:

A.  
6N
B.  
60N
C.  
600N
D.  
0,6N
Câu 9: 0.33 điểm

Kết quả tác dụng của lực:

A.  
Vật biến đổi chuyển động
B.  
Vật bị biến dạng.
C.  
Vật biến đổi chuyển động hoặc biến dạng.
D.  
Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: 0.33 điểm

Trước khi đo độ dài một vật, ta cần ước lượng độ dài của vật để:

A.  
Tìm cách đo thích hợp.
B.  
Chọn dụng cụ đo thích hợp.
C.  
Kiểm tra kết quả sau khi đo.
D.  
Thực hiện cả ba công việc trên.
Câu 11: 0.33 điểm

Lấy 100cm3 cát đổ vào 100cm3 nước. Thể tích của cát và nước là

A.  
200cm3
B.  
Lớn hơn 200cm3
C.  
Nhỏ hơn 200cm3
D.  
Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 200cm3
Câu 12: 0.33 điểm

Trường hợp nào không có sự biến đối chuyển động trong các trường hợp chuyển động của máy bay?

A.  
Máy bay cất cánh.
B.  
Máy bay hạ cánh.
C.  
Máy bay chuyển động thẳng, đều trên bầu trời.
D.  
Máy bay lượn vòng tròn đều.
Câu 13: 0.33 điểm

Với một cân Rôbecvan và hộp quả cân, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng nhỏ nhất ghi trên cân.
B.  
Giới hạn đo của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân.
C.  
Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.
D.  
Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất
Câu 14: 0.33 điểm

Dùng bình chia độ đo thể tích viên sỏi. Thể tích nước ban đầu là 60cm3 .Thể tích nước sau khi thả viên sỏi vào là 78,2cm3. Thể tích viên sỏi là bao nhiêu?

A.  
17,2cm3
B.  
16,2cm3
C.  
15,2cm3
D.  
18,2cm3
Câu 15: 0.33 điểm

Một ống bê tông nặng 1600N và 4 người nâng đều nhau thì mỗi người phải dùng lực ít nhất là bao nhiêu?

A.  
40N
B.  
400N
C.  
4000N
D.  
4N
Câu 16: 0.33 điểm

Bác thợ may thường dùng thước nào trong các thước sau đây để đo các số đo của cơ thể?

A.  
Thước kẻ.
B.  
Thước kẹp.
C.  
Thước dây.
D.  
Cả ba thước trên
Câu 17: 0.33 điểm

Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của một thước là:

A.  
Độ dài giữa hai vạch chia trên thước.
B.  
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C.  
Độ dài của thước.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 18: 0.33 điểm

Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30cm), nên chọn thước nào trong các thước sau đây?

A.  
Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1mm.
B.  
Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5cm
C.  
Thước có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1mm.
D.  
Thước có giới hạn đo 20cm và độ chia nhỏ nhất 1cm.
Câu 19: 0.33 điểm

Thả một quả bóng bằng nhựa vào bình nước, quả bóng nổi trên mặt nước. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
Thể tích nước dâng lên bằng thể tích quả bóng.
B.  
Thể tích nước dâng lên nhỏ hơn thể tích quả bóng
C.  
Thể tích nước dâng lên lớn hơn thể tích quả bóng.
D.  
Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 20: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Một vật không chuyển động chỉ khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
B.  
Một vật đứng yên thì vật đó chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
C.  
Hai lực cân bằng có cùng phương, ngược chiều và mạnh như nhau.
D.  
Hai lực cân bằng có thể đặt vào hai vật khác nhau.
Câu 21: 0.33 điểm

Hai em học sinh A và B chơi kéo co. Sợi dây đứng yên .Chọn câu trả lời đúng.

A.  
Lực mà tay của học sinh A tác dụng lên dây và lực mà dây tác dụng lên tay A là hai lực cân bằng.
B.  
Lực mà hai học sinh tác dụng lên hai đầu của dây là hai lực cân bằng.
C.  
Lực mà hai đầu của dây tác dụng lên hai tay của hai em học sinh là hai lực cân bằng.
D.  
Các câu A. B, C đều đúng.
Câu 22: 0.33 điểm

Trọng lực của một quyển sách đặt trên bàn là

A.  
Lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách.
B.  
Lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sách
C.  
Lượng chất chứa trong quyển sách.
D.  
Khối lượng của quyển sách
Câu 23: 0.33 điểm

Để đo diện tích của một sân chơi có kích thước khoảng 12 x 17 (m), bạn A dùng thước xếp có GHĐ 1m, bạn B dùng thước cuộn có GHĐ 20m. Nếu là em, em lựa chọn phép đo của ai?

A.  
Bạn A
B.  
Bạn B
C.  
Cả hai bạn đều đúng
D.  
Cả hai bạn đều sai
Câu 24: 0.33 điểm

Người ta tiến hành 3 phép cân như sau bằng cân Rôbecvan: Trong phép cân 1: Đĩa cân bên trái: Lọ có 250cm33 chất lỏng + vật Đĩa cân bên phải: quả cân 500g. Phép cân 2: Đĩa cân bên trái: Lọ trống + vật. Đĩa cân bên phải: Quả cân 300g. Phép cân 3: Đĩa cân bên trái: Lọ trống. Đĩa cân bên phải: Quả cân 230 g. Tính khối lượng của vật.

A.  
50kg
B.  
60kg
C.  
70kg
D.  
80kg
Câu 25: 0.33 điểm

Người ta tiến hành 3 phép cân như sau bằng cân Rôbecvan: Trong phép cân 1: Đĩa cân bên trái: Lọ có 250cm3 chất lỏng + vật Đĩa cân bên phải: quả cân 500g. Phép cân 2: Đĩa cân bên trái: Lọ trống + vật. Đĩa cân bên phải: Quả cân 300g. Phép cân 3: Đĩa cân bên trái: Lọ trống. Đĩa cân bên phải: Quả cân 230 g. Khối lượng riêng chất lỏng là bao nhiêu?

A.  
0,6g/cm3
B.  
0,8g/cm3
C.  
1,0g/cm3
D.  
1,2g/cm3
Câu 26: 0.33 điểm

Để đo khối lượng chất lỏng, người ta dùng cân Rôbecvan và tiến hành hai giai đoạn sau: Đặt cốc lên đĩa A. Để cân nằm cân bằng, người ta đặt lên đĩa B các quả cân 50g, 20g, 5g. Đổ chất lỏng vào trong cốc. Để cân lại nằm cân bằng, người ta thay quả cân 50g bằng 100g, đồng thời thêm quả cân 10g. Tính khối lượng chất lỏng ?

A.  
50g
B.  
60g
C.  
70g
D.  
80g
Câu 27: 0.33 điểm

Một vận động viên nhảy cao đã dung chân đạp xuống đất trước khi nhảy qua xà. Kết luận nào sau đây là sai?

A.  
Trước khi nhảy qua xà, chân vận động viên đó đã tác dụng một lực xuống mặt đất
B.  
Mặt đất cũng tác dụng vào chân vận động viên một lực
C.  
Lực của mặt đất tác dụng vào chân người và lực của chân người tác dụng vào mặt đất là cặp lực cân bằng nhau
D.  
Nhờ lực tác dụng của mặt đất mà người đó bị đẩy lên cao
Câu 28: 0.33 điểm

Trường hợp nào lực gây ra biến dạng cho vật nhưng khó phát hiện

A.  
Quả bóng va chạm vào tường làm quả bóng bị biến dạng
B.  
Quả bóng va chạm vào tường làm tường biến dạng
C.  
Ô tô tải đỗ trên mặt đường đất khi trời mưa là đường đất lún xuống
D.  
Con chim đậu trên cành cây mềm làm cành cây cong xuống
Câu 29: 0.33 điểm

Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường

A.  
Lực của búa tác dụng vào đinh
B.  
Lực của búa tác dụng vào tường
C.  
Lực của đinh tác dụng vào búa
D.  
Lực của tường tác dụng vào đinh
Câu 30: 0.33 điểm

Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông

A.  
Lực kế
B.  
Quả dọi gồm một quả nằng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ
C.  
Dây chỉ dài
D.  
Thước vuông

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,604 lượt xem 50,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,179 lượt xem 50,162 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,474 lượt xem 56,245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,498 lượt xem 54,642 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,156 lượt xem 53,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,635 lượt xem 52,563 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,335 lượt xem 63,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,699 lượt xem 51,520 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,793 lượt xem 68,796 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!