thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.33 điểm

Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A.  
Nước.
B.  
Axit amin.
C.  
Đường đơn.
D.  
Ion khoáng.
Câu 3: 0.33 điểm

Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …”

A.  
Ruột – máu.
B.  
Dạ dày – máu.
C.  
Vách ruột – máu.
D.  
Vách ruột – gan.
Câu 4: 0.33 điểm

Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A.  
Nước.
B.  
Axit amin.
C.  
Đường đơn
D.  
Ion khoáng.
Câu 5: 0.33 điểm

Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?

A.  
Protein.
B.  
Muối khoáng.
C.  
Gluxit
D.  
Vitamin
Câu 6: 0.33 điểm

Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

A.  
Nước.
B.  
Axit amin.
C.  
Đường đơn.
D.  
Ion khoáng.
Câu 7: 0.33 điểm

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A.  
7,9%
B.  
3,8 – 4%
C.  
4 – 4,5%
D.  
5%
Câu 8: 0.33 điểm

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A.  
3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B.  
1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C.  
5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D.  
5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 9: 0.33 điểm

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A.  
150 – 200 quả/năm/con.
B.  
250 – 270 quả/năm/con.
C.  
200 – 270 quả/năm/con.
D.  
100 – 170 quả/năm/con.
Câu 10: 0.33 điểm

Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?

A.  
Theo địa lý.
B.  
Theo hình thái, ngoại hình.
C.  
Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.  
Theo hướng sản xuất.
Câu 11: 0.33 điểm

Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A.  
40.000 con.
B.  
20.000 con.
C.  
30.000 con.
D.  
10.000 con.
Câu 12: 0.33 điểm

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức?

A.  
Theo địa lý.
B.  
Theo hình thái, ngoại hình.
C.  
Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.  
Theo hướng sản xuất.
Câu 13: 0.33 điểm

Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn dựa theo hướng sản xuất nào?

A.  
Giống kiêm dụng.
B.  
Giống lợn hướng mỡ.
C.  
Giống lợn hướng nạc.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 14: 0.33 điểm

Phân loại giống vật nuôi dựa theo cách nào?

A.  
Có 2 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình
B.  
Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống
C.  
Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
D.  
Có 4 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
Câu 15: 0.33 điểm

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A.  
Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B.  
Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều Sai
Câu 16: 0.33 điểm

Theo em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 17: 0.33 điểm

Phần trăm hàm lượng chất khô có trong bột cá là?

A.  
87,3%
B.  
73,49%
C.  
91%
D.  
89,4%
Câu 18: 0.33 điểm

Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có bao nhiêu túi?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 19: 0.33 điểm

Vai trò của chuồng nuôi gồm?

A.  
Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
B.  
Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
C.  
Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 20: 0.33 điểm

Có mấy vai trò của chuồng nuôi?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 21: 0.33 điểm

Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?

A.  
30 – 40%
B.  
60 – 75%
C.  
10 – 20%
D.  
35 – 50%
Câu 22: 0.33 điểm

Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?

A.  
Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
B.  
Độ thông thoáng tốt.
C.  
Độ chiếu sáng nhiều nhất.
D.  
Không khí ít độc.
Câu 23: 0.33 điểm

Để có độ chiếu sáng phù hợp, chuồng có thể làm kiểu mấy dãy?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 24: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A.  
Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B.  
Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C.  
Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D.  
Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 25: 0.33 điểm

Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 26: 0.33 điểm

Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là?

A.  
Ít nhất.
B.  
20%
C.  
15%
D.  
30%
Câu 27: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A.  
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B.  
Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C.  
Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D.  
Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 28: 0.33 điểm

Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 29: 0.33 điểm

Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A.  
Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B.  
Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C.  
Giữ ấm cơ thể.
D.  
Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 30: 0.33 điểm

Sữa đầu là gì?

A.  
Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
B.  
Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
C.  
Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
D.  
Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,383 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,144 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,886 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,825 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,580 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,311 lượt xem 55,615 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,575 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!