thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A.  
7,9%
B.  
3,8 – 4%
C.  
4 – 4,5%
D.  
5%
Câu 2: 0.33 điểm

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A.  
3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B.  
1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C.  
5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D.  
5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 3: 0.33 điểm

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A.  
150 – 200 quả/năm/con.
B.  
250 – 270 quả/năm/con.
C.  
200 – 270 quả/năm/con.
D.  
100 – 170 quả/năm/con.
Câu 4: 0.33 điểm

Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?

A.  
Theo địa lý.
B.  
Theo hình thái, ngoại hình.
C.  
Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.  
Theo hướng sản xuất.
Câu 5: 0.33 điểm

Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A.  
40.000 con.
B.  
20.000 con.
C.  
30.000 con.
D.  
10.000 con.
Câu 6: 0.33 điểm

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A.  
Đặc điểm di truyền.
B.  
Điều kiện môi trường.
C.  
Sự chăm sóc của con người.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 7: 0.33 điểm

Lợn con lúc đẻ ra nặng khoảng?

A.  
0,4 mg.
B.  
3 – 4 kg.
C.  
0,8 – 1 kg.
D.  
30 kg.
Câu 8: 0.33 điểm

Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là?

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
C.  
Sự phát dục.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 9: 0.33 điểm

Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 10: 0.33 điểm

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Sự phát dục.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 11: 0.33 điểm

Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là?

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Sự phát dục.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 12: 0.33 điểm

Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng?

A.  
42g
B.  
79g
C.  
152g
D.  
64g
Câu 13: 0.33 điểm

Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A.  
Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B.  
Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C.  
Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 14: 0.33 điểm

Trứng thụ tinh để tạo thành?

A.  
Giao tử
B.  
Hợp tử
C.  
Cá thể con.
D.  
Cá thể già
Câu 15: 0.33 điểm

Ước tính khối lượng lợn theo công thức nào?

A.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
Câu 16: 0.33 điểm

Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ?

A.  
Phải có mục đích rõ ràng.
B.  
Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C.  
Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D.  
Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 17: 0.33 điểm

Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

A.  
Thể hình dài.
B.  
Thể hình ngắn.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 18: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A.  
Da vàng hoặc vàng trắng.
B.  
Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C.  
Mào dạng đơn.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 19: 0.33 điểm

Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A.  
Gà Lơ go x Gà Ri.
B.  
Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C.  
Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D.  
Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 20: 0.33 điểm

Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 21: 0.33 điểm

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A.  
87,3%
B.  
73,49%
C.  
91,0%
D.  
89,4%
Câu 22: 0.33 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Ngô hạt.
D.  
Rơm lúa
Câu 23: 0.33 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Bột cá.
D.  
Rơm lúa
Câu 24: 0.33 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Ngô hạt.
D.  
Rơm lúa.
Câu 25: 0.33 điểm

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A.  
Làm khô.
B.  
Ủ xanh.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều Sai.
Câu 26: 0.33 điểm

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn.
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa.
Câu 27: 0.33 điểm

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn.
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa.
Câu 28: 0.33 điểm

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A.  
Ủ men.
B.  
Kiềm hóa rơm rạ.
C.  
Rang đậu.
D.  
Đường hóa tinh bột.
Câu 29: 0.33 điểm

Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 30: 0.33 điểm

Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để?

A.  
Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
B.  
Ủ xanh làm phân bón.
C.  
Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
D.  
Cả A và C đều đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,175 lượt xem 72,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,382 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,143 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,825 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,580 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,311 lượt xem 55,615 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,575 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!