thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?

A.  
Cân nặng
B.  
Sản lượng trứng
C.  
Sản lượng sữa
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.33 điểm

Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm?

A.  
Có sức sản xuất cao.
B.  
Thịt ngon, dễ nuôi.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 3: 0.33 điểm

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A.  
Chọn phối cùng giống.
B.  
Chọn phối lai tạp.
C.  
Chọn phối khác giống.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 4: 0.33 điểm

Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích?

A.  
Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.
B.  
Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng.
C.  
Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: 0.33 điểm

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

A.  
Chăm sóc.
B.  
Thức ăn.
C.  
Di truyền.
D.  
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6: 0.33 điểm

Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?

A.  
Động vật.
B.  
Chất khoáng
C.  
Chất khô.
D.  
Thực vật.
Câu 7: 0.33 điểm

Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây?

A.  
Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.
B.  
Chất lượng thịt.
C.  
Lượng mỡ.
D.  
Chất lượng sữa
Câu 8: 0.33 điểm

Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:

A.  
Xử lí nhiệt.
B.  
Làm khô.
C.  
Kiềm hoá rơm rạ.
D.  
Ủ men
Câu 9: 0.33 điểm

Sự phát dục là?

A.  
Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
B.  
Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
C.  
Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
D.  
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
Câu 10: 0.33 điểm

Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%

A.  
Rơm, lúa
B.  
Khoai lang củ
C.  
Rau muống
D.  
Bột cá
Câu 11: 0.33 điểm

Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu?

A.  
Vitamin, gluxit
B.  
Nước, vitamin
C.  
Nước, protein
D.  
Glixerin và axit béo
Câu 12: 0.33 điểm

Kiềm hóa với thức ăn có nhiều?

A.  
Protein
B.  
C.  
Gluxit
D.  
Lipit
Câu 13: 0.33 điểm

Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?

A.  
Phương pháp vật lí
B.  
Phương pháp hóa học
C.  
Phương pháp sinh học
D.  
Phương pháp hỗn hợp
Câu 14: 0.33 điểm

Điền từ vào chỗ trống: Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.

A.  
Sơ chế
B.  
Chế biến
C.  
phơi khô
D.  
ủ men
Câu 15: 0.33 điểm

Hoàn thành câu sau: Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ (6)……………

A.  
(1): tăng mùi vị, (2): ngon miệng, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
B.  
(1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
C.  
(1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất thải
D.  
(1): ngon miệng, (2): tăng cân, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
Câu 16: 0.33 điểm

Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A.  
Vịt
B.  
C.  
Lợn
D.  
Trâu
Câu 17: 0.33 điểm

Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào, trừ sản phẩm nào?

A.  
thịt, sữa, lông, trừ trứng
B.  
thịt, trứng, sữa, trừ lông
C.  
thịt, trứng, lông, trừ sữa.
D.  
Sữa, trứng, lông, trừ thịt
Câu 18: 0.33 điểm

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức?

A.  
Theo địa lý.
B.  
Theo hình thái, ngoại hình.
C.  
Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.  
Theo hướng sản xuất.
Câu 19: 0.33 điểm

Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

A.  
40.000 con.
B.  
20.000 con.
C.  
30.000 con.
D.  
10.000 con.
Câu 20: 0.33 điểm

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?

A.  
Sự phát dục
B.  
Sự sinh trưởng.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21: 0.33 điểm

Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 22: 0.33 điểm

Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là?

A.  
Chọn lọc hàng loạt.
B.  
Kiểm tra năng suất.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 23: 0.33 điểm

Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào, trừ năng suất nào?

A.  
Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Độ dày mỡ lưng.
B.  
Độ dày mỡ lưng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Cân nặng
C.  
Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ lưng, trừ Độ dày mỡ bụng.
D.  
Cân nặng, độ dày mỡ lưng, độ dày mỡ bụng, trừ Mức tiêu tốn thức ăn
Câu 24: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ

A.  
Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B.  
Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C.  
Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D.  
Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
Câu 25: 0.33 điểm

Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A.  
Gà Lơ go x Gà Ri.
B.  
Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C.  
Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D.  
Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26: 0.33 điểm

Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

A.  
Thức ăn giàu tinh bột
B.  
Thức ăn hạt
C.  
Thức ăn thô xanh
D.  
Thức ăn nhiều sơ
Câu 27: 0.33 điểm

Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn?

A.  
Gà Tam Hoàng
B.  
Gà có thể hình dài
C.  
Gà Ri
D.  
Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 28: 0.33 điểm

Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là?

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Sự phát dục.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 29: 0.33 điểm

Khi chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra không căn cứ vào tiêu chuẩn nào?

A.  
Cân nặng.
B.  
Mức tiêu tốn thức ăn.
C.  
Độ dày mỡ bụng.
D.  
Độ dày mỡ lưng.
Câu 30: 0.33 điểm

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A.  
Chọn phối cùng giống.
B.  
Chọn phối khác giống.
C.  
Chọn phối lai tạp.
D.  
Tất cả đều sai.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,036 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,159 lượt xem 72,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,365 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,127 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

127,867 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,805 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,560 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,292 lượt xem 55,615 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,563 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!