thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Bột cá.
D.  
Rơm lúa.
Câu 2: 0.33 điểm

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
Câu 3: 0.33 điểm

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn.
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa.
Câu 4: 0.33 điểm

Hạt ngô (bắp) vàng có chứa 8,9% protein và 69% gluxit. Vậy hạt ngô thuộc loại thức ăn giàu thành phần dinh dưỡng nào?

A.  
Chất xơ.
B.  
Protein.
C.  
Gluxit.
D.  
Lipid.
Câu 5: 0.33 điểm

Chọn phương án đúng: Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

A.  
Chất béo
B.  
Chất giàu protein
C.  
năng lượng
D.  
Chất dinh dưỡng
Câu 6: 0.33 điểm

Hoàn thành câu sau: Cho ăn thức ăn (1)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (2)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.

A.  
(1): các chất dinh dưỡng, (2): sản phẩm
B.  
(1): các chất khoáng, (2): sản phẩm
C.  
(1): tốt và đủ, (2): sản phẩm
D.  
(1): các chất dinh dưỡng, (2): Sữa
Câu 7: 0.33 điểm

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

A.  
Các loại vật nuôi.
B.  
Quy mô chăn nuôi.
C.  
Thức ăn chăn nuôi.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 8: 0.33 điểm

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

A.  
Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B.  
Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C.  
Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D.  
Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 9: 0.33 điểm

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A.  
3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B.  
1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C.  
5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D.  
5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 10: 0.33 điểm

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A.  
7,9%
B.  
3,8 – 4%
C.  
4 – 4,5%
D.  
5%
Câu 11: 0.33 điểm

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng bao nhiêu?

A.  
0,4 mg.
B.  
3 – 4 kg.
C.  
0,8 – 1 kg.
D.  
30 kg.
Câu 12: 0.33 điểm

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A.  
Điều kiện môi trường.
B.  
Sự chăm sóc của con người.
C.  
Đặc điểm di truyền.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 13: 0.33 điểm

Số biện pháp quản lí giống vật nuôi là?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 14: 0.33 điểm

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A.  
Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B.  
Phân vùng chăn nuôi.
C.  
Chính sách chăn nuôi.
D.  
Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
Câu 15: 0.33 điểm

Biện pháp không được sử dụng để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A.  
Phải có mục đích rõ ràng.
B.  
Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C.  
Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D.  
Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 16: 0.33 điểm

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

A.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5.
C.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5.
Câu 17: 0.33 điểm

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A.  
Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B.  
Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 18: 0.33 điểm

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Sự phát dục.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 19: 0.33 điểm

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A.  
Đặc điểm di truyền.
B.  
Điều kiện môi trường.
C.  
Sự chăm sóc của con người.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 20: 0.33 điểm

Trứng sau khi thụ tinh sẽ hình thành?

A.  
Cá thể con.
B.  
Giao tử
C.  
Hợp tử.
D.  
Cá thể già.
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?

A.  
Sản lượng trứng
B.  
Sản lượng sữa
C.  
Cân nặng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 22: 0.33 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A.  
Cám.
B.  
Khô dầu đậu tương.
C.  
Premic vitamin.
D.  
Bột cá.
Câu 23: 0.33 điểm

Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
Câu 24: 0.33 điểm

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn.
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa.
Câu 25: 0.33 điểm

Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là?

A.  
Chất xơ.
B.  
Protein.
C.  
Gluxit.
D.  
Lipid.
Câu 26: 0.33 điểm

Việc sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?

A.  
Lợn
B.  
Chuột
C.  
Tinh tinh
D.  
Câu 27: 0.33 điểm

Trình bày khái niệm giống vật nuôi?

A.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D.  
Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 28: 0.33 điểm

Cho biết giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A.  
Giống kiêm dụng.
B.  
Giống lợn hướng mỡ.
C.  
Giống lợn hướng nạc.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 29: 0.33 điểm

Qúa trình buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể gọi là?

A.  
Sự sinh trưởng.
B.  
Sự phát dục.
C.  
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.  
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 30: 0.33 điểm

PP chọn lọc nào: Đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là?

A.  
Chọn lọc hàng loạt.
B.  
Kiểm tra năng suất.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,125 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,159 lượt xem 72,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,365 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,127 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

127,867 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,805 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,560 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,292 lượt xem 55,615 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,563 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!