thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, có a=0,6mm; D=1,2m; λ=0,75μm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 5,25mm có vân

A.  
sáng bậc 3
B.  
Tối thứ 3
C.  
Sáng bậc 4.
D.  
Tối thứ 4
Câu 2: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a=1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó λ1=0,4μm. Trên màn xét khoảng MN=4,8mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng λ2

A.  
0,6μm
B.  
0,64μm
C.  
0,48μm
D.  
0,72μm
Câu 3: 0.25 điểm

Phát biểu về tia hồng ngoại nào sau đây là đúng?

A.  
Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4μm
B.  
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C.  
Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D.  
Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
Câu 4: 0.25 điểm

Phát biểu nào là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A.  
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B.  
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C.  
Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
D.  
Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 5: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng

A.  
0,551μm
B.  
0,542μm
C.  
0,560μm
D.  
0,550μm.
Câu 6: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:

A.  
nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B.  
nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C.  
tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D.  
nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?

A.  
tác dụng lên kính ảnh.
B.  
có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C.  
có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
D.  
có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
Câu 8: 0.25 điểm

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B.  
Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C.  
Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D.  
Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
Câu 9: 0.25 điểm

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là:

A.  
f=1MHz
B.  
f=1Hz
C.  
f=2,5Hz
D.  
f=2,5MHz
Câu 10: 0.25 điểm

Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào.

A.  
mang năng lượng.
B.  
truyền được trong chân không
C.  
phản xạ.
D.  
giao thoa
Câu 11: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+ΔD hoặc D−ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+3ΔDthì khoảng vân trên màn là:

A.  
3 mm.
B.  
4 mm
C.  
2,5 mm
D.  
2 mm.
Câu 12: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ : Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 10−6s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A.  
12.10−6
B.  
6.10−6s
C.  
4.10−6s
D.  
3.10−6s
Câu 13: 0.25 điểm

Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.

A.  
Sóng trung
B.  
Sóng ngắn
C.  
Sóng dài
D.  
Sóng cực ngắn.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong việc nào sau người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?

A.  
Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B.  
Xem truyền hình cáp
C.  
xem băng video
D.  
Điều khiển tivi từ xa
Câu 15: 0.25 điểm

Trong sơ đồ (khối) của máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào?

A.  
Mạch khuếch đại
B.  
Mạch tách sóng
C.  
Mạch biến điệu
D.  
Mạch thu sóng điện từ
Câu 16: 0.25 điểm

Chọn câu phát biểu đúng về sóng điện từ:

A.  
Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian.
B.  
Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn.
C.  
Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không.
D.  
Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian.
Câu 17: 0.25 điểm

Phát biểu nào về hai tia ngoài bìa vùng nhìn thấy là không đúng?

A.  
Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 18: 0.25 điểm

Các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng có chiết suất n tương ứng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A.  
nv>nd>nt
B.  
nt>nd>nv
C.  
nd<nv<nt
D.  
nd<nt<nv
Câu 19: 0.25 điểm

Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10−11m đến 10−8m
B.  
Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.  
Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D.  
Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 20: 0.25 điểm

Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi:

A.  
ω=LC
B.  
ω=1/LC
C.  
ω=1√LC
D.  
ω=√LC
Câu 21: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

A.  
43
B.  
50
C.  
42
D.  
48
Câu 22: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là:

A.  
11
B.  
15
C.  
10
D.  
9
Câu 23: 0.25 điểm

Cho các sóng sau đây:

1. Tia hồng ngoại.

2. Tia tử ngoại.

3. Tia rơn ghen.

4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.

Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần

A.  
2→4→1→3
B.  
4→1→2→3
C.  
2→1→4→3
D.  
1→2→3→4
Câu 24: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là

A.  
570nm
B.  
760nm
C.  
417nm
D.  
1099nm
Câu 25: 0.25 điểm

Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:

A.  
Tác dụng lên kính ảnh.
B.  
Khả năng ion hóa chất khí.
C.  
Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
D.  
Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
Câu 26: 0.25 điểm

Chọn câu đúng về quang phổ liên tục:

A.  
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B.  
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C.  
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D.  
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 27: 0.25 điểm

Chọn câu đúng về tia X.

A.  
Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B.  
Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C.  
Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D.  
Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
Câu 28: 0.25 điểm

Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sẽ xuất hiện:

A.  
điện trường xoáy.
B.  
từ trường xoáy.
C.  
điện trường và từ trường biến thiên.
D.  
một dòng điện.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là

A.  
12i
B.  
7i
C.  
6i
D.  
i
Câu 30: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05cos(2000t)(A). Tần số góc dao động của mạch là:

A.  
ω=20000rad/s
B.  
ω=100rad/s
C.  
ω=1000πrad/s
D.  
ω=2000rad/s
Câu 31: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B.  
Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C.  
Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D.  
Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 32: 0.25 điểm

Một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L=10μH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng

A.  
10m đến 95m.
B.  
20m đến 100m.
C.  
18,8m đến 94,2m
D.  
18,8m đến 90m.
Câu 33: 0.25 điểm

Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:

A.  
điện trường.
B.  
từ trường.
C.  
điện trường xoáy.
D.  
điện từ trường.
Câu 34: 0.25 điểm

Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa:

A.  
Điện trường và từ trường.
B.  
điện áp và cường độ dòng điện.
C.  
điện tích và dòng điện.
D.  
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
Câu 35: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây là đúng về sóng điện từ ?

A.  
Sóng điện từ là sóng cơ học.
B.  
Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không.
C.  
Sóng điện từ là sóng ngang có thể truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D.  
Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ=0,5μm\lambda = 0,5\mu m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 10 là

A.  
4,75mm
B.  
4,25mm
C.  
4,5mm.
D.  
5,0mm
Câu 37: 0.25 điểm

Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C=85pFvà một cuộn cảm L=3μH. Tìm bước sóng λλ của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.

A.  
41m
B.  
30m
C.  
75m
D.  
19m
Câu 38: 0.25 điểm

Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta nên sử dụng:

A.  
sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B.  
sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C.  
sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D.  
sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 39: 0.25 điểm

Tia X có đặc trưng gì?

A.  
Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B.  
Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000C
C.  
Không có khả năng đâm xuyên.
D.  
Được phát ra từ đèn điện.
Câu 40: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m;a=1mm;λ=0,6μmD = 2m;a = 1mm;\lambda = 0,6\mu m. Bề rộng trường giao thoa đo được 5,4mm. Tổng số vân sáng và tối trên màn là

A.  
9
B.  
8
C.  
15
D.  
17

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,938 lượt xem 58,114 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,859 lượt xem 51,611 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,140 lượt xem 59,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,051 lượt xem 73,787 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,677 lượt xem 50,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,694 lượt xem 59,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,938 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,211 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,222 lượt xem 56,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!