thumbnail

Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Vải sợi nhân tạo được lấy từ nguyên liệu nào sau đây?

A.  
Gỗ, tre, than đá
B.  
Dầu mỏ, than đá
C.  
Than đá, tre, nứa
D.  
Gỗ, tre, nứa
Câu 2: 0.33 điểm

Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác như thế nào?

A.  
Béo ra, thấp xuống
B.  
Thấp xuống, gầy đi
C.  
Gầy đi, cao lên
D.  
Béo ra, cao lên
Câu 3: 0.33 điểm

Bảo quản trang phục gồm những bước nào?

A.  
Giặt phơi, là (ủi)
B.  
Là (ủi), cất giữ
C.  
Giặt phơi, cất giữ
D.  
Giặt phơi, là (ủi), cất giữ
Câu 4: 0.33 điểm

Vải sợi hóa học gồm các loại nào?

A.  
sợi bông, sợi pha
B.  
vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C.  
vải sợi tổng hợp, sợi bông, sợi pha
D.  
vải sợi nhân tạo, sợi bông, sợi pha
Câu 5: 0.33 điểm

Thế nào là mặc đẹp?

A.  
mặc áo quần đắt tiền
B.  
mặc áo quần phù hợp với lứa tuổi, công việc
C.  
mặc áo quần theo người nổi tiếng
D.  
tất cả các phương án trên
Câu 6: 0.33 điểm

Trẻ sơ sinh nên chọn trang phục như thế nào?

A.  
trang nhã, lịch sự
B.  
tươi sáng, rộng rãi, hình vẽ sinh động
C.  
hình vẽ sinh động, bó sát người
D.  
tối sẫm, cầu kì
Câu 7: 0.33 điểm

Trang phục theo công dụng không bao gồm loại trang phục nào?

A.  
Trang phục bảo hộ lao động
B.  
Trang phục thể thao
C.  
Trang phục trẻ em
D.  
Trang phục lễ hội
Câu 8: 0.33 điểm

Trang phục phù hợp với hoạt động bao gồm các loại nào?

A.  
trang phục đi học, trang phục đi lao động
B.  
trang phục lễ hội, lễ tân và trang phục đi lao động
C.  
trang phục đi học và trang phục lễ hội, lễ tân
D.  
trang phục đi học, trang phục đi lao động và trang phục lễ hội, lễ tân
Câu 9: 0.33 điểm

Các công việc không phải làm trong gia đình là những việc gì?

A.  
Tạo ra nguồn thu nhập
B.  
Ăn uống hợp lí
C.  
Làm công việc nội trợ
D.  
Chi tiêu
Câu 10: 0.33 điểm

Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

A.  
Đồng phục
B.  
Trang phục dân tộc
C.  
Trang phục mặc thường ngày
D.  
Trang phục lễ hội
Câu 11: 0.33 điểm

Chức năng của trang phục là gì?

A.  
Giúp con người chống nóng
B.  
Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C.  
Giúp con người chống lạnh
D.  
Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 12: 0.33 điểm

Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục như thế nào?

A.  
Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B.  
May sát cơ thể, tay chéo
C.  
Đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D.  
Kiểu may sát cơ thể, tay bồng
Câu 13: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có tính chất như thế nào?

A.  
Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B.  
Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C.  
Hút ẩm cao, giặt lâu khô
D.  
Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục
Câu 14: 0.33 điểm

Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành loại vải nào?

A.  
Vải sợi pha
B.  
Vải sợi tổng hợp
C.  
Vải nhân tạo
D.  
Vải sợi bông
Câu 15: 0.33 điểm

Nêu cách khâu mũi đột mau?

A.  
Như khâu mũi thường
B.  
Mỗi mũi chỉ nổi được tạo thành bằng cách đưa kim lùi lại 3-4 canh sợi vải, rồi khâu tiến lên 3-4 khâu sợi vải
C.  
Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau
D.  
Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau
Câu 16: 0.33 điểm

Nêu cách khâu bao tay trẻ sơ sinh?

A.  
Khâu mặt phải vải
B.  
Khâu mặt trái vải
C.  
Khâu từng mảnh một
D.  
Úp hai mặt phải vào nhau
Câu 17: 0.33 điểm

Kể tên các loại nguyên liệu may áo gối?

A.  
Bìa tập, giấy lọ, bàn căng
B.  
Vải trắng
C.  
Kim, chỉ, nút
D.  
Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút
Câu 18: 0.33 điểm

Chừa đường khâu phù hợp khi khâu vòng ngoài bao tay trẻ sơ sinh khoảng bao nhiêu?

A.  
1 cm
B.  
0,9 cm
C.  
0,7 cm
D.  
0,5 cm
Câu 19: 0.33 điểm

Đặc điểm của nhà ở miền núi là gì?

A.  
Nhà xây nhiều tầng
B.  
Nhà là nhà sàn
C.  
Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ
D.  
Nhà chỉ có 1 phòng sinh hoạt lớn gồm phòng thờ, phòng ngủ, chỗ tiếp khách,…
Câu 20: 0.33 điểm

Nhà có vai trò như thế nào?

A.  
Là nơi trú ngụ của con người
B.  
Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
C.  
Là nơi đáp ứng nhu cầu của con người
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: 0.33 điểm

Nên đặt tủ quần áo ở vị trí nào trong phòng?

A.  
Chính giữa phòng
B.  
Ngay cửa ra vào
C.  
Ở góc phòng
D.  
Bất kì vị trí nào trong phòng
Câu 22: 0.33 điểm

Nên đặt bàn học ở vị trí nào trong phòng?

A.  
Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào
B.  
Ngay cửa ra vào
C.  
Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ
D.  
Bất kì vị trí nào trong phòng
Câu 23: 0.33 điểm

Em phải làm gì để nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp?

A.  
Quét dọn sạch sẽ trong phòng và xung quanh nhà
B.  
Không nên quét dọn quá nhiều lần trong ngày
C.  
Không cần thiết phải lau cửa kính
D.  
Tất cả đều sai
Câu 24: 0.33 điểm

Các công việc cần làm để giữ gìn nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ cần phải suy nghĩ trả lời câu hỏi?

A.  
Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt như thế nào?
B.  
Cần làm những công việc gì?
C.  
Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thường xuyên?
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: 0.33 điểm

Khi chọn màu của tranh ảnh cần phải?

A.  
Phù hợp với màu tường
B.  
Làm nổi bật được tranh
C.  
Tạo cảm giác dễ chịu cho căn phòng
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 26: 0.33 điểm

Tường màu vàng nhạt, màu kem thì chọn màu sắc của tranh như thế nào?

A.  
Tranh màu rực rỡ
B.  
Tranh màu sáng
C.  
Tranh màu tối
D.  
Tranh đỏ
Câu 27: 0.33 điểm

Yêu cầu chăm bón, tưới nước để cây xương rồng phát triển là gì?

A.  
Cần tưới nhiều nước
B.  
Cần tưới nước nhưng không được quá nhiều
C.  
Không cần nhiều nước
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.33 điểm

Vị trí trang trí cây cảnh trong nhà như thế nào là không thích hợp?

A.  
Có thể trang trí ở ngoài nhà và trong phòng
B.  
Đặt thật nhiều cây cảnh trong phòng ngủ
C.  
Chọn chậu phải phù hợp với cây
D.  
Cần đặt cây ở vị trí có đủ ánh sáng và thích hợp với phòng
Câu 29: 0.33 điểm

Dụng cụ dùng để giữ hoa trong bình?

A.  
Kéo
B.  
Dao
C.  
Mút xốp
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 30: 0.33 điểm

Đặc điểm của hoa để trang trí là như thế nào?

A.  
Cắt hoa vào lúc sáng sớm hoặc mua hoa tươi…
B.  
Tỉ bớt lá vàng, lá sâu; cắt vát cuống
C.  
Cho tất cả hoa vào xô nước sạch ngập đến nửa thân cành hoa
D.  
Cả A, B, C đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,064 lượt xem 66,794 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,073 lượt xem 66,262 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,167 lượt xem 73,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,311 lượt xem 66,388 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,216 lượt xem 71,183 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,220 lượt xem 57,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,172 lượt xem 52,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,189 lượt xem 58,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,451 lượt xem 64,302 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!