thumbnail

Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong cắm hoa dạng thằng đứng, cành chính được cắm như thế nào?

A.  
Cành cắm ngang miệng bình về 2 phía
B.  
Cành cắm thẳng đứng 0°
C.  
Cành nghiêng 75° về phía đối diện
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 2: 0.33 điểm

Cắm hoa dạng tỏa tròn không có đặc điểm?

A.  
Độ dài các cành chính đều bằng nhau
B.  
Cành chính được cắm thẳng đứng, góc 00
C.  
Màu hoa giữa các cành khác nhau nhằm nổi bật thêm bình hoa
D.  
Cành phụ cắm xen cành chính và tỏa ra hai bên
Câu 3: 0.33 điểm

Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta không nên chọn kiểu may nào?

A.  
Kiểu tay bồng
B.  
Kiểu áo có cầu vai, dún chun
C.  
Kiểu thụng
D.  
Kiểu áo may sát cơ thể
Câu 4: 0.33 điểm

Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại nào?

A.  
Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo
B.  
Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
C.  
Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D.  
Vải sợi pha và vải sợi hóa học
Câu 5: 0.33 điểm

Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì?

A.  
Quần áo màu sáng, sợi tổng hợp kiểu may bó sát người
B.  
Quần áo vải bông, màu sẫm, may cầu kỳ giày cao gót
C.  
Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng
D.  
Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp
Câu 6: 0.33 điểm

Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

A.  
Vải thiên nhiên
B.  
Tổng hợp
C.  
Vải cotton
D.  
Vải tơ tằm
Câu 7: 0.33 điểm

Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

A.  
Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát
B.  
Vải có độ hút ẩm thấp
C.  
Vải phồng, giữ ấm
D.  
Vải mềm, dễ rách
Câu 8: 0.33 điểm

Đâu là vải sợi thiên nhiên?

A.  
35% cotton, 65% polyeste
B.  
100% silk
C.  
100% cotton
D.  
100% nilon
Câu 9: 0.33 điểm

Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo như thế nào?

A.  
Theo mốt mới nhất
B.  
Sang trọng, đắt tiền
C.  
Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành
D.  
Có đủ màu sắc, hoa văn
Câu 10: 0.33 điểm

Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?

A.  
Trang nghiêm
B.  
Sáng, có nhiều ánh nắng
C.  
Yên tĩnh, kín đáo
D.  
Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc
Câu 11: 0.33 điểm

Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên làm gì?

A.  
Sắp xếp đồ đac hợp lý, không chừa lối đi
B.  
Không cần sắp xếp, không chừa lối đi
C.  
Không cần sắp xếp, chừa lối đi
D.  
Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi
Câu 12: 0.33 điểm

Vì sao cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?

A.  
Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở
B.  
Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân
C.  
Có nếp sống không lành mạnh
D.  
Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả
Câu 13: 0.33 điểm

Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn dạng nào?

A.  
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa
B.  
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa
C.  
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
D.  
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
Câu 14: 0.33 điểm

Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?

A.  
Tiện đâu để đó
B.  
Cất vào nơi đã quy định sẵn
C.  
Cất vào một vị trí bất kì trong nhà
D.  
Không cần cất giữ
Câu 15: 0.33 điểm

Trang phục của trẻ từ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo nên chọn loại vải nào?

A.  
Vải bông
B.  
Vải nilon
C.  
Vải xa tanh
D.  
Vải xoa
Câu 16: 0.33 điểm

Cắm hoa trang trí trên tủ, kệ sách nên chọn dạng nào?

A.  
Dạng thẳng, bình cao, ít hoa
B.  
Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa
C.  
Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa
D.  
Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
Câu 17: 0.33 điểm

Vải sợi thiên nhiên có ưu điểm như thế nào?

A.  
Bền, đẹp
B.  
Hút ẩm cao, thoáng mát
C.  
Không nhàu
D.  
Giặt mau khô
Câu 18: 0.33 điểm

Loại nào dưới đây là trang phục?

A.  
Áo, quần
B.  
Mũ, giày, tất
C.  
Áo quần và các vật dụng đi kèm
D.  
Khăn quàng, dép
Câu 19: 0.33 điểm

Vải sợi nhân tạo được lấy từ nguyên liệu nào?

A.  
Gỗ, tre, than đá
B.  
Dầu mỏ, than đá
C.  
Than đá, tre, nứa
D.  
Gỗ, tre, nứa
Câu 20: 0.33 điểm

Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải như thế nào?

A.  
Màu tối, sọc dọc
B.  
Màu sáng, sọc ngang
C.  
Màu sáng, sọc dọc
D.  
Màu tối, sọc ngang
Câu 21: 0.33 điểm

Bảo quản trang phục bao gồm các công việc nào?

A.  
Giặt, phơi, là, cất giữ
B.  
Giặt, cất giữ
C.  
Là, cất giữ
D.  
Phơi, là, cất giữ
Câu 22: 0.33 điểm

Để tiết kiệm tiền khi mua trang phục nên chọn như thế nào?

A.  
Rộng
B.  
Vừa và phù hợp
C.  
Rẻ tiền
D.  
Sang trọng
Câu 23: 0.33 điểm

Tính chất của vải sợi nhân tạo như thế nào?

A.  
Có độ hút ẩm thấp
B.  
Tro bóp dễ tan
C.  
Độ hút ẩm cao, ít bị nhàu ,bị cứng trong nước
D.  
Cả B, C đều đúng
Câu 24: 0.33 điểm

Có mấy loại trang phục?

A.  
3 loại
B.  
4 loại
C.  
5 loại
D.  
6 loại
Câu 25: 0.33 điểm

Kể tên những dụng cụ là (ủi)?

A.  
bàn là, bình phun nước, cầu là
B.  
bàn là, bình nước hoa, cầu là
C.  
bàn là
D.  
cả A, B, C đều đúng
Câu 26: 0.33 điểm

Vải sợi bông nên là ở nhiệt độ như thế nào?

A.  
>160°C
B.  
<160°C
C.  
>120°C
D.  
Tùy ý
Câu 27: 0.33 điểm

Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của yếu tố nào?

A.  
Môi trường
B.  
Thiên nhiên
C.  
Hoạt động của con người
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: 0.33 điểm

Vì sao khi trang trí nhà ở bằng cây cảnh không nên bỏ cây cảnh trong phòng vào ban đêm?

A.  
Vì cây thải ra khí oxi
B.  
Vì cây có thể chết
C.  
Vì cây thải ra khí cac-bô-nic
D.  
Cả A,B,C đều sai
Câu 29: 0.33 điểm

Khi đi học thể dục em chọn trang phục ra sao?

A.  
vải sợi bông, may sát người, giày cao gót
B.  
vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền
C.  
vải sợi bông, may rộng, dép lê
D.  
vải sợi bông, may rộng, giày ba ta
Câu 30: 0.33 điểm

Học xong môn công nghệ 6 chúng ta biết được một số kiến thức cơ bản về ngành nghề nào?

A.  
toán học, lý học, hóa học
B.  
tin học, máy vi tính, chơi game
C.  
ngữ văn, lịch sử, địa lý
D.  
ăn uống, may mặc, trang trí nhà ở và thu chi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,072 lượt xem 66,262 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,166 lượt xem 73,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,400 lượt xem 73,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,311 lượt xem 66,388 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,216 lượt xem 71,183 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,220 lượt xem 57,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,172 lượt xem 52,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,189 lượt xem 58,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,451 lượt xem 64,302 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!