thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Mạch điện gồm một bếp điện có điện trở Rb (Rb có thể thay đổi) mắc nối tiếp với một điện trở r =30Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 220V. Để công suất tiêu thụ của bếp bằng 320W, thì điện trở Rb có giá trị bằng:

A.  
220Ω
B.  
121,25Ω
C.  
30Ω
D.  
80Ω
Câu 2: 0.33 điểm

Ký hiệu đơn vị đo công của dòng điện là

A.  
J
B.  
kW.h
C.  
W
D.  
V
Câu 3: 0.33 điểm

Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là

A.  
40Ω
B.  
80Ω
C.  
160Ω
D.  
180Ω
Câu 4: 0.33 điểm

Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường, phải chọn hai bóng đèn:

A.  
Có cùng hiệu điện thế định mức.
B.  
Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C.  
Có cùng điện trở.
D.  
Có cùng công suất định mức.
Câu 5: 0.33 điểm

Mắc hai điện trở 10Ω và 40Ω nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là.

A.  
0,4A
B.  
0,3A
C.  
0,6A
D.  
12A
Câu 6: 0.33 điểm

Công thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?

A.  
I = U.R
B.  
I = U/R
C.  
R =U.I
D.  
U = I.R
Câu 7: 0.33 điểm

Công thức nào là công thức công suất của một đoạn mạch?

A.  
P = U.I.t
B.  
P = I.R
C.  
P = U.I2.t
D.  
P = U.I
Câu 8: 0.33 điểm

Trong gia đình, các thiết bị đun nóng bằng điện sử dụng nhiều điện năng nhất. Biện pháp tiết kiệm nào dưới đây là hợp lí nhất?

A.  
Không sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện
B.  
Không đun nấu bằng điện
C.  
Chỉ sử dụng các thiết bị điện nung bằng điện trong thời gian tối thiểu cần thiết.
D.  
Không đun nấu bằng điện và chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc trong thời gian tối thiểu cần thiết.
Câu 9: 0.33 điểm

Định luật Jun-Len- xơ cho biết điện năng biến đổi thành :

A.  
Nhiệt năng
B.  
Hóa năng
C.  
Năng lượng ánh sáng
D.  
Cơ năng
Câu 10: 0.33 điểm

Điện trở của đoạn dây dẫn bằng đồng dài 100m, tiết diện 2mm2 và có điện trở suất 1,7.10-8 là:

A.  
0,75Ω
B.  
0,65Ω
C.  
0,85Ω
D.  
0,95Ω
Câu 11: 0.33 điểm

Công thức tính điện trở của một dây dẫn hình trụ, đồng chất, chiều dài l, tiết diện cắt ngang có đường kính d và có điện trở suất ρ là:

A.  
R=4ρlπd2R = \frac{{4\rho l}}{{\pi {d^2}}}
B.  
R=4.d2.lπ.dR = \frac{{4.{d^2}.l}}{{\pi .d}}
C.  
R=4.d2ρπ.lR = \frac{{4.{d^2}\rho }}{{\pi .l}}
D.  
R=4.π.d.2.ρ.lR = 4.\pi .{d^{.2}}.\rho .l
Câu 12: 0.33 điểm

Cho hai điện trở R1 = 20Ω; R2 = 60Ω mắc vào hai điểm A, B. Mắc R1 nối tiếp R2 vào U = 120V. Cường độ dòng điện qua mạch trên là:

A.  
10A
B.  
7,5A
C.  
2A
D.  
1,5A
Câu 13: 0.33 điểm

Hệ thức thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất µ của vật liệu làm dây dẫn

A.  
R = ρl/S
B.  
R = Sρ/l
C.  
R = Slρ
D.  
R= lS/ρ
Câu 14: 0.33 điểm

Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện qua bóng đèn:

A.  
Càng nhỏ
B.  
Không thay đổi
C.  
Càng lớn
D.  
Lúc đầu tăng, lúc sau giảm
Câu 15: 0.33 điểm

Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 40Ω chịu được dòng điện có cường độ dòng điện lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn là:

A.  
1000V
B.  
100V
C.  
10V
D.  
6,25V
Câu 16: 0.33 điểm

Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là?

A.  
số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi
B.  
số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên
C.  
số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi
D.  
từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi
Câu 17: 0.33 điểm

Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường của dòng điện?

A.  
xung quanh bất kỳ dòng điện nào cũng có từ trường
B.  
từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn
C.  
dòng điện có cường độ nhỏ không tạo ra từ trường xung quanh nó
D.  
từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện
Câu 18: 0.33 điểm

Theo nguyên tắc bàn tay trái, khi ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều nào dưới đây?

A.  
chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
B.  
chiều từ cực bắc đến cực nam của nam châm
C.  
chiều từ cực nam đến cực bắc của nam châm
D.  
chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua
Câu 19: 0.33 điểm

Từ phổ là gì ?

A.  
lực từ tác dụng lên kim nam châm
B.  
hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
C.  
các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm
D.  
từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện
Câu 20: 0.33 điểm

Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện?

A.  
thay đèn sợi tóc bằng đèn ống
B.  
thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại
C.  
chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết
D.  
sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng
Câu 21: 0.33 điểm

Một dây may số có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U rồi nhúng vào chậu nước chứa 4l nước nhiệt độ 200C. sau t phút nhiệt lượng tỏa ra do hiệu ứng Jun – len – xơ là 30000J. biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.độ, nhiệt độ nước sau thời gian nói trên có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A.  
t = 28,10C
B.  
t = 82,10C
C.  
t = 21,80C
D.  
t = 56,20C
Câu 22: 0.33 điểm

Một dòng điện có cường độ 2A chạy qua dây dẫn có điện trở 20Ω trong thời gian 30 phút thì tỏa ra nhiệt lượng là:

A.  
1200J
B.  
144000J
C.  
7200J
D.  
24000J
Câu 23: 0.33 điểm

Một bóng đèn có ghi 220V – 75W, khi bóng đèn sáng bình thường thì điện năng của bóng đèn sử dụng trong một giờ là:

A.  
75kJ
B.  
150kJ
C.  
240kJ
D.  
270kJ
Câu 24: 0.33 điểm

Một dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một dây dẫn có điện trở 3kΩ. Công suất tỏa nhiệt trên dây có độ lớn là:

A.  
6W
B.  
6000W
C.  
0,012W
D.  
18W
Câu 25: 0.33 điểm

Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V- 40W và bóng 2 loại 220V-100W. Nhận xét nào sau đây là đúng khi mắc song song hai bóng đèn vào nguồn điện 220V?

A.  
hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
B.  
cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2
C.  
cả hai bóng đều sáng bình thường
D.  
hai bóng đèn sáng như nhau
Câu 26: 0.33 điểm

Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với 3 dây dẫn khác nhau. Dựa vào độ thị cho biết điện trở R3 có giá trị là bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
R3 = 240Ω
B.  
R3 = 120Ω
C.  
R3 = 400Ω
D.  
R3 = 600Ω
Câu 27: 0.33 điểm

Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì

A.  
cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau
B.  
hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau
C.  
hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
D.  
điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần
Câu 28: 0.33 điểm

Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, 1 dây có tiết diện S1 và điện trở 4Ω. Dây kia có tiết diện S2 và điện trở 12Ω. Tỷ số S1/S2 bằng:

A.  
1/2
B.  
1/3
C.  
3
D.  
3
Câu 29: 0.33 điểm

Khi đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu 1 cuộn dây thì dòng điện qua nó có cường độ là 0,3A. biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4m thì có điện trở là 2Ω. Vậy chiều dài của dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây này là bao nhiêu?

A.  
20m
B.  
30m
C.  
40m
D.  
50m
Câu 30: 0.33 điểm

Một đoạn mach có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là:

A.  
A = R.I.t
B.  
A = P.t/R
C.  
A = U.I.t
D.  
A = P2/R

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,719 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,921 lượt xem 56,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,004 lượt xem 66,759 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,302 lượt xem 54,537 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,760 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,528 lượt xem 60,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,696 lượt xem 59,598 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,420 lượt xem 53,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,937 lượt xem 56,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!