thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Đảo (quần đảo) nào sau đây ở nước ta là không phải đảo (quần đảo) xa bờ:

A.  
Bạch Long Vĩ
B.  
Trường Sa
C.  
Hoàng Sa
D.  
Phú Quốc
Câu 2: 0.31 điểm

Nước ta có bao nhiêu vùng kinh tế giáp biển:

A.  
4/7
B.  
5/7
C.  
6/7
D.  
7/7
Câu 3: 0.31 điểm

Nghề làm muối phát triển nhất ở đâu?

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 4: 0.31 điểm

Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Phú Yên.
C.  
Ninh Thuận.
D.  
Khánh Hoà.
Câu 5: 0.31 điểm

Nước ta có khoảng bao nhiêu cảng biển lớn nhỏ:

A.  
100 cảng biển
B.  
110 cảng biển
C.  
120 cảng biển
D.  
130 cảng biển
Câu 6: 0.31 điểm

Phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển không phải là:

A.  
Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
B.  
Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C.  
Phòng chống ô nhiễm biển.
D.  
Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 7: 0.31 điểm

Đảo nào sau đây ở nước ta là đảo xa bờ:

A.  
Bạch Long Vĩ
B.  
Phú Quý
C.  
Cái Bầu
D.  
Phú Quốc
Câu 8: 0.31 điểm

Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố không giáp biển:

A.  
36/63
B.  
28/63
C.  
35/63
D.  
26/63
Câu 9: 0.31 điểm

Vùng biển có nhiều quần đảo là:

A.  
Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng.
B.  
Vùng biển Bắc Trung Bộ.
C.  
Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang.
D.  
Vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10: 0.31 điểm

Côn Đảo là huyện đảo thuộc tỉnh:

A.  
Quảng Trị.
B.  
Kiên Giang.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 11: 0.31 điểm

Thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do?

A.  
khí hậu toàn cầu nóng lên
B.  
lượng chất thải ngày càng tăng
C.  
lượng mưa ngày càng lớn
D.  
Hiện tượng triều cường ra tăng.
Câu 12: 0.31 điểm

Nước ta có số bãi cát rộng dài, đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch là:

A.  
Trên 100 bãi cát.
B.  
Trên 1000 bãi cát.
C.  
Trên 120 bãi cát.
D.  
Trên 1200 bãi cát.
Câu 13: 0.31 điểm

Đảo nào sau đây không có nhiều dân sinh sống:

A.  
Cái Bầu
B.  
Phú Quý
C.  
Bến Lạc
D.  
Phú Quốc
Câu 14: 0.31 điểm

Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là:

A.  
Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu
B.  
Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
C.  
Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai
D.  
Các đảo trong vịnh Hạ Long
Câu 15: 0.31 điểm

Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển:

A.  
27/63
B.  
28/63
C.  
27/64
D.  
28/64
Câu 16: 0.31 điểm

Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là:

A.  
lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế.
B.  
tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy.
C.  
nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D.  
đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
Câu 17: 0.31 điểm

Dầu mỏ và khí tự nhiên của nước ta hiện nay tập trung ở?

A.  
thềm lục địa Nam Bộ.
B.  
thềm lục địa Trung Bộ
C.  
vịnh Bắc Bộ
D.  
vịnh Thái Lan.
Câu 18: 0.31 điểm

Tài nguyên thủy hải sản nước ta có:

A.  
Hơn 1000 loài cá, trên 100 loài tôm.
B.  
Hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm.
C.  
Hơn 100 loài cá, trên 2000 loài tôm.
D.  
Hơn 100 loài cá, trên 1000 loài tôm.
Câu 19: 0.31 điểm

Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:

A.  
Bạch Long Vĩ
B.  
Phú Quý
C.  
Lí Sơn
D.  
Phú Quốc
Câu 20: 0.31 điểm

Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.  
Móng Cái đến Vũng Tàu
B.  
Móng Cái đến Hà Tiên
C.  
Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
D.  
Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 21: 0.31 điểm

Ở nước ta hiện nay, khai thác khí thiên nhiên chủ yếu phục vụ cho:

A.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
B.  
Công nghiệp điện, sản xuất phân đạm.
C.  
Sản xuất hóa chất cơ bản, chất dẻo.
D.  
Sản xuất nhựa đường, cao su tổng hợp.
Câu 22: 0.31 điểm

Những đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là:

A.  
Cô Tô, Cái Bầu, Thổ Chu
B.  
Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
C.  
Lý Sơn, Cù Lao Chàm, Hòn Khoai
D.  
Các đảo trong vịnh Hạ Long.
Câu 23: 0.31 điểm

Kinh tế biển gồm bao nhiêu ngành?

A.  
3 ngành
B.  
4 ngành.
C.  
5 ngành.
D.  
6 ngành.
Câu 24: 0.31 điểm

Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Phú Yên.
C.  
Ninh Thuận.
D.  
Khánh Hoà.
Câu 25: 0.31 điểm

Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:

A.  
Bắc Bộ
B.  
Bắc Trung Bộ
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Nam Trung Bộ
Câu 26: 0.31 điểm

Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

A.  
Cát thuỷ tinh
B.  
Muối
C.  
Pha lê
D.  
San hô
Câu 27: 0.31 điểm

Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A.  
Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B.  
Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C.  
Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D.  
Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
Câu 28: 0.31 điểm

Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả:

A.  
làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B.  
ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C.  
tác động đến đời sống của ngư dân.
D.  
Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Câu 29: 0.31 điểm

Đâu không phải là cảng biển:

A.  
Đà Nẵng
B.  
Cần Thơ
C.  
Vũng Tàu
D.  
Quy Nhơn
Câu 30: 0.31 điểm

Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B.  
Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C.  
Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước.
D.  
Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước.
Câu 31: 0.31 điểm

Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp:

Hình ảnh

Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:

A.  
Sản xuất vât liệu xây dựng
B.  
Sản xuất hàng tiêu dùng.
C.  
Công nghiệp cơ khí.
D.  
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 32: 0.31 điểm

Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
B.  
Gạo, hàng may mặc, nông sản.
C.  
Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
D.  
Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,298 lượt xem 62,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,434 lượt xem 66,458 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,032 lượt xem 53,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,611 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,597 lượt xem 51,457 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,253 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,996 lượt xem 59,206 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,041 lượt xem 60,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,235 lượt xem 69,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!