thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số lượng cảng biển của nước ta hiện nay là hơn:

A.  
100
B.  
110
C.  
120
D.  
130
Câu 2: 1 điểm

Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở nước ta vào năm:

A.  
1966
B.  
1976
C.  
1986
D.  
1996
Câu 3: 1 điểm

Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là:

A.  
Dầu, khí
B.  
Dầu, titan
C.  
Khí, cát thủy tinh
D.  
Cát thủy tinh, muối
Câu 4: 1 điểm

Khoáng sản vô tận ở biển nước ta là:

A.  
Dầu khí
B.  
Titan
C.  
Muối
D.  
Cát thủy tinh
Câu 5: 1 điểm

Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:

A.  
Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có.
B.  
Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản.
C.  
Phòng chống ô nhiễm biển.
D.  
Tiếp tục khai thác khoáng sản biển.
Câu 6: 1 điểm

Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Thành phố Cần Thơ.
B.  
Thành phố Cà Mau.
C.  
Thành phố Mĩ Tho.
D.  
Thành phố Cao Lãnh.
Câu 7: 1 điểm

Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:

A.  
Nghề rừng.
B.  
Giao thông.
C.  
Du lịch.
D.  
Thuỷ hải sản.
Câu 8: 1 điểm

Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:

A.  
Chiếm hơn 50% diện tích canh tác.
B.  
Hơn 50% sản lượng.
C.  
Hơn 50% diện tích và sản lượng.
D.  
Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 9: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002

Hình ảnh

Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?

A.  
46,1 tạ/ha
B.  
21,0 tạ/ha
C.  
61,4 tạ/ha
D.  
56,1 tạ/ha
Câu 10: 1 điểm

So với các vùng khác, đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  
Năng suất lúa cao nhất cả nước.
B.  
Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C.  
Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.
D.  
Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 11: 1 điểm

Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A.  
Vũng Tàu
B.  
TP Hồ Chí Minh
C.  
Đà Lạt
D.  
Nha Trang
Câu 12: 1 điểm

Đông Nam Bộ có thể phát triển nhanh không phải là nhờ:

A.  
Là trung tâm kinh tế phía Nam.
B.  
Gần nhiều vùng giàu tiềm năng.
C.  
Gần trung tâm các nước Đông Nam Á.
D.  
Nền nông nghiệp tiên tiến nhất.
Câu 13: 1 điểm

Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:

A.  
Vũng Tàu
B.  
TP Hồ Chí Minh
C.  
Đà Lạt
D.  
Nha Trang
Câu 14: 1 điểm

Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:

A.  
Dầu thô
B.  
Thực phẩm chế biến
C.  
Than đá
D.  
Hàng nông sản
Câu 15: 1 điểm

Các thành phố tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:

A.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B.  
TP. Hồ Chí Minh, Thủ dầu Một, Vùng Tàu.
C.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 16: 1 điểm

Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận:

A.  
2 bộ phận
B.  
3 bộ phận
C.  
4 bộ phận
D.  
5 bộ phận
Câu 17: 1 điểm

Đảo lớn nhất Việt Nam là:

A.  
Phú Quý
B.  
Phú Quốc
C.  
Cát Bà
D.  
Côn Đảo
Câu 18: 1 điểm

Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là:

A.  
3 160km và khoảng 0,5 triệu km2
B.  
3 260km và khoảng 1 triệu km2
C.  
3 460km và khoảng 2 triệu km2
D.  
2 360km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 19: 1 điểm

Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

A.  
Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau.
B.  
Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng.
C.  
Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu.
D.  
Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
Câu 20: 1 điểm

Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 21: 1 điểm

Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:

A.  
Bình Dương, Bình Phước.
B.  
TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.  
Tây Ninh, Đồng Nai.
D.  
Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 22: 1 điểm

Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Đát xám và đất phù sa
B.  
Đất badan và đất feralit
C.  
Đất phù sa và đất feralit
D.  
Đất badan và đất xám
Câu 23: 1 điểm

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A.  
Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.
B.  
Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.
C.  
Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D.  
Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái.
Câu 24: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ:

A.  
Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B.  
Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C.  
Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D.  
Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 25: 1 điểm

Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc:

A.  
Bắc Bộ
B.  
Bắc Trung Bộ
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Nam Trung Bộ
Câu 26: 1 điểm

Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:

A.  
Cát thuỷ tinh
B.  
Muối
C.  
Pha lê
D.  
San hô
Câu 27: 1 điểm

Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là:

A.  
Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
B.  
Côn Đảo, Phú Qúy, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà.
C.  
Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Qúy, Côn Đảo.
D.  
Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Qúy.
Câu 28: 1 điểm

Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả là

A.  
làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
B.  
ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
C.  
tác động đến đời sống của ngư dân.
D.  
Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Câu 29: 1 điểm

Đâu không phải là cảng biển:

A.  
Đà Nẵng
B.  
Cần Thơ
C.  
Vũng Tàu
D.  
Quy Nhơn
Câu 30: 1 điểm

Đường bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:

A.  
Móng Cái đến Vũng Tàu.
B.  
Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C.  
Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.
D.  
Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 31: 1 điểm

Nước ta có tất cả bao nhiêu hòn đảo?

A.  
2000
B.  
3000
C.  
4000
D.  
5000
Câu 32: 1 điểm

Dọc bờ biển nước ta có khoảng bao nhiêu bãi tắm?

A.  
Dưới 100 bãi tắm
B.  
100 – 110 bãi tắm
C.  
110 – 120 bãi tắm
D.  
Trên 120 bãi tắm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,298 lượt xem 62,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,435 lượt xem 66,458 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,997 lượt xem 70,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,612 lượt xem 53,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,598 lượt xem 51,457 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,254 lượt xem 53,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,996 lượt xem 59,206 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,041 lượt xem 60,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,236 lượt xem 69,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!