thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

109,234 lượt xem 8,401 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Dãy chất nào sau đấy sắp xếp theo thứ tự khối lượng mol tăng dần:

A.  
CO2, SO2, H2S
B.  
H2, O2, NH3
C.  
NH3, CO, CO2
D.  
Cl2, CO2, O3
Câu 2: 1 điểm

Thành phần hóa học của không khí theo thể tích gồm có:

A.  
21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác
B.  
21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác
C.  
21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2
D.  
21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác
Câu 3: 1 điểm

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:

A.  
BaO + H2O \to Ba(OH)2
B.  
HCl + Ba \to BaCl2 + H2
C.  
2H2O đp\xrightarrow{đp}.2H2 + O2
D.  
2HCl + K2O \to 2KCl + H2O
Câu 4: 1 điểm

Cho 12 gam magie cháy trong oxi tạo thành magie oxit. Thể tích oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần là?

A.  
11,2 lít
B.  
8,96 lít
C.  
4,48 lít
D.  
5,6 lít
Câu 5: 1 điểm

Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.  
KMnO4, KClO3.
B.  
H2O, KClO3.
C.  
K2MnO4, KClO3
D.  
KMnO4, H2O.
Câu 6: 1 điểm

Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?

A.  
CaCO3, CaO, NO.
B.  
ZnO, CO2, SO3.
C.  
HCl, BaO, P2O5.
D.  
Fe2O3, NO2, HNO3.
Câu 7: 1 điểm

Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?

A.  
Ca , Na , Fe, K
B.  
Na , Ba, Ca , K.
C.  
K , Na , Ba , Al.
D.  
Li , Na , Cu , K.
Câu 8: 1 điểm

Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?

A.  
NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
B.  
NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
C.  
Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2
D.  
KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 9: 1 điểm

Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?

A.  
C, Cl2, Na.
B.  
C, C2H2, Cu.
C.  
Na, C4H10, Au.
D.  
Au, N2, Mg.
Câu 10: 1 điểm

Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

A.  
H2SO4, HCl, HNO3.
B.  
Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
C.  
NaOH, KOH, HCl.
D.  
KOH, Al(OH)3, FeSO4.
Câu 11: 1 điểm

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A.  
CuO + H2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} Cu + H2O.
B.  
CO2 + Ca(OH)2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}CaCO3 + H2O
C.  
2KMnO4 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} K2MnO4 + MnO2 + O2.
D.  
CaO + H2O t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} Ca(OH)2 .
Câu 12: 1 điểm

Dẫn 2,24 l khí H2 ở đktc qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là

A.  
3,2 g.
B.  
0,32 g.
C.  
1,6 g.
D.  
2,4 g.
Câu 13: 1 điểm

Thành phần của không khí gồm những khí gì?

A.  
20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B.  
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C.  
1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D.  
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 14: 1 điểm

Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?

A.  
Đỏ.
B.  
Xanh
C.  
Vàng.
D.  
Không đổi màu.
Câu 15: 1 điểm

Dãy chỉ gồm các oxit axit:

A.  
CO2, SO2, CuO, P2O5
B.  
CO2, SO3, Na2O, NO2
C.  
SO2, P2O5, CO2, SO3
D.  
H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 16: 1 điểm

Thành phần thể tích của không khí là:

A.  
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
B.  
78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
C.  
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D.  
1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
Câu 17: 1 điểm

Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A.  
CaCO3
B.  
Không khí
C.  
KMnO4
D.  
Nước
Câu 18: 1 điểm

Sự oxi hóa chậm là:

A.  
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
B.  
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C.  
Sự oxi hóa có phát sáng.
D.  
Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
Câu 19: 1 điểm

Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường:

A.  
Than
B.  
Khí Hidro
C.  
Dầu hỏa
D.  
Vỏ trấu
Câu 20: 1 điểm

Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro:

A.  
Zn và HCl
B.  
Zn và O2
C.  
Zn và Cl2
D.  
Fe2O3 và H2
Câu 21: 1 điểm

Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro:

A.  
Fe
B.  
Na
C.  
Pb
D.  
Cu
Câu 22: 1 điểm

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A.  
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
B.  
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
C.  
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
D.  
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 23: 1 điểm

Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là

A.  
3,2%.
B.  
4,3%.
C.  
3,8 %.
D.  
5,3%.
Câu 24: 1 điểm

Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.  
KMnO4, KClO3, KNO3.
B.  
CaCO3, KClO3, KNO3.
C.  
K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D.  
KMnO4, FeCO3, CaSO4.
Câu 25: 1 điểm

Nhóm chất nào sau đây đều là oxit axit?

A.  
CaCO3, CaO, NO, MgO.
B.  
ZnO, K2O, CO2, SO2.
C.  
HCl, MnO2, BaO, P2O5.
D.  
SO2, N2O5, P2O5, CO2.
Câu 26: 1 điểm

Một oxit đồng có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 2 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là

A.  
CuO.
B.  
Cu2O.
C.  
Cu2O3.
D.  
CuO2.
Câu 27: 1 điểm

Ở 20oC, hoà tan 80 gam KNO3 vào 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của KNO3 ở 20oC là

A.  
40,1.
B.  
44,2.
C.  
42,1.
D.  
43,5.
Câu 28: 1 điểm

25 gam dung dịch muối ăn có nồng độ 10% chứa lượng muối ăn là

A.  
1,2 g.
B.  
1,5 g.
C.  
2,5 g.
D.  
3,5 g.
Câu 29: 1 điểm

Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi (ở đktc) với một lượng dư khí hiđro thì khối lượng nước tạo thành là

A.  
1,8 gam.
B.  
3,6 gam.
C.  
7,2 gam.
D.  
18 gam.
Câu 30: 1 điểm

Cho các chất: Zn, ZnO, Al2O3, Fe, FeO, CaO, K2O. Số chất tác dụng với H2O là

A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Công thức hóa học của muối Natri sunphat là

A.  
Na2SO3.
B.  
NaHSO4.
C.  
Na2SO4.
D.  
Na(SO4)2.
Câu 32: 1 điểm

Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ

A.  
-196°C.
B.  
-183°C.
C.  
-169°C.
D.  
-138°C.
Câu 33: 1 điểm

Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?

A.  
Cu và dung dịch HCl.
B.  
Zn và dung dịch HCl.
C.  
Fe và dung dịch NaOH.
D.  
Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 34: 1 điểm

Để thu được 2,24 lít khí O2 (đktc). Khối lượng kalipemanganat tối thiểu cần dùng là

A.  
31,6 gam.
B.  
15,8 gam.
C.  
7,9 gam.
D.  
63,2 gam.
Câu 35: 1 điểm

Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A.  
Na, Fe.
B.  
Na, Cu.
C.  
Na, Al.
D.  
Na, K.
Câu 36: 1 điểm

Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi thành màu

A.  
xanh.
B.  
đỏ.
C.  
tím.
D.  
không màu.
Câu 37: 1 điểm

Định nghĩa nào sau đây đúng về dung dịch:

A.  
Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B.  
Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan
C.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
Câu 38: 1 điểm

Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro:

A.  
Nặng hơn không khí
B.  
Nhẹ nhất trong các chất khí
C.  
Không màu
D.  
Tan rất ít trong nước
Câu 39: 1 điểm

Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?

A.  
2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B.  
3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C.  
1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D.  
1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
Câu 40: 1 điểm

Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

A.  
Nhôm
B.  
Kali
C.  
Natri
D.  
Cả Natri và Kali

Đề thi tương tự

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,664 xem7,357 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,856 xem7,218 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,717 xem10,515 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

126,000 xem9,690 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,916 xem7,453 thi

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,544 xem9,578 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,034 xem9,384 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,961 xem9,763 thi

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,060 xem7,617 thi