thumbnail

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Thời gian làm bài: 1 giờ95,653 lượt xem 51,499 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)

A.  
1,4 lít
B.  
2,8 lít
C.  
3,4 lít
D.  
2,1 lít
Câu 2: 0.25 điểm

Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

A.  
2,24 lít
B.  
3,36 lít
C.  
6,72 lít
D.  
4,48 lít
Câu 3: 0.25 điểm

Ở diều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?

A.  
Rắn
B.  
Lỏng
C.  
Khí
D.  
Hợp chất rắn
Câu 4: 0.25 điểm

Bazơ nào sau đây không tan?

A.  
NaOH
B.  
KOH
C.  
Fe(OH)2
D.  
Ba(OH)2
Câu 5: 0.25 điểm

Số muối tan KCl, NaNO3, BaCl2, CaCO3, BaCO3, MgCl2?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 6: 0.25 điểm

Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là

A.  
1,2 mol
B.  
2,4 mol
C.  
1,5 mol
D.  
4 mol
Câu 7: 0.25 điểm

Bao nhiêu muối không tan KCl, AgCl, BaSO4, CaCO3, MgCl2?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 8: 0.25 điểm

Dẫn H2 qua chì (II) oxit thí sản phẩm là gì?

A.  
Pb
B.  
H2
C.  
PbO
D.  
Không phản ứng
Câu 9: 0.25 điểm

Điều chế 24 gam đồng cần bao nhiêu gam CuO?

A.  
15 gam
B.  
45 gam
C.  
60 gam
D.  
30 gam
Câu 10: 0.25 điểm

Tính thể tích khí hiđro cần tác dụng với nhau tạo 1,8 gam nước?

A.  
1,12 lít
B.  
2,24 lít
C.  
3,36 lít
D.  
4,48 lít
Câu 11: 0.25 điểm

Kim loại tác dụng với nước?

A.  
Fe, Mg, Al.
B.  
Fe, Cu, Ag.
C.  
Zn, Al, Ag.
D.  
Na, K, Ca.
Câu 12: 0.25 điểm

Hiđro và oxi theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo nước?

A.  
2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B.  
3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C.  
1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D.  
1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
Câu 13: 0.25 điểm

Kết luận đúng về nước bên dưới đây?

A.  
Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B.  
Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
C.  
Nước làm đổi màu quỳ tím.
D.  
Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
Câu 14: 0.25 điểm

Cho CuO phản ứng với H2 thì có hiện tượng gì?

A.  
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B.  
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C.  
Có chất khí bay lên
D.  
Không có hiện tượng
Câu 15: 0.25 điểm

Tính %VO2 trong Y biết cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7g hỗn hợp Z gồm 4 chất.

A.  
40%
B.  
50%
C.  
60%
D.  
70%
Câu 16: 0.25 điểm

Tìm hệ số chất khử trong phản ứng:

C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O

A.  
4
B.  
12
C.  
3
D.  
10
Câu 17: 0.25 điểm

Cho:

Cu + 2AgNO3 \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag \( \downarrow

Na2O + H2O \to 2NaOH

Fe + 2HCl \to \) FeCl2 + H2 \( \uparrow

CuO + 2HCl \to CuCI2 + H2O

2Al + 3H2SO4 \to \) Al2(SO4)3 + 3H2 \( \uparrow

Mg + CuCl2 \to \) MgCl2 + Cu \( \downarrow

CaO + CO2 \to CaCO3

HCl + NaOH \to NaCl + H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 18: 0.25 điểm

Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?v

A.  
C% tăng,CM tăng
B.  
C% giảm ,CM giảm
C.  
C% tăng,CM giảm
D.  
C% giảm,CM tăng
Câu 19: 0.25 điểm

Câu nào đúng, trong 4 câu sau đây?

A.  
Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
B.  
Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
C.  
Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
D.  
Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
Câu 20: 0.25 điểm

Tính C% của KNO3 biết độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 20oC là 31,6 gam?

A.  
29%
B.  
25%
C.  
24%
D.  
28%
Câu 21: 0.25 điểm

Tính nồng độ phần trăm biết ở 40oC, độ tan của K2SO4 là 15?

A.  
11%
B.  
13,2%
C.  
13,04%
D.  
14,02%
Câu 22: 0.25 điểm

Công thức liên hệ giữa C% và độ tan?

A.  
C%=S100+S.100%C\% = \frac{S}{{100 + S}}.100\%
B.  
C%=2S100+S.100%C\% = \frac{2S}{{100 + S}}.100\%
C.  
C%=100+SS.100%C\% = \frac{{100 + S}}{S}.100\%
D.  
C%=S100%C\% = \frac{S}{{100\% }}
Câu 23: 0.25 điểm

Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào trong 4 đáp án sau?

A.  
Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B.  
Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C.  
Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D.  
Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 24: 0.25 điểm

Lý do tại sao chất rắn tan nhanh hơn trong dung dịch đun nóng?

A.  
Làm mềm chất rắn.
B.  
Có áp suất cao.
C.  
Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D.  
Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.
Câu 25: 0.25 điểm

Quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn khi ta làm thế nào?

A.  
Khuấy dung dịch.
B.  
Đun nóng dung dịch.
C.  
Nghiền nhỏ chất rắn.
D.  
Cả ba cách đều được.
Câu 26: 0.25 điểm

Điều nói đúng về dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan?

A.  
Dung môi
B.  
Dung dịch bão hòa
C.  
Dung dịch chưa bão hòa
D.  
Cả A và B
Câu 27: 0.25 điểm

Chất tan tồn tại ở dạng?

A.  
Chất rắn
B.  
Chất lỏng
C.  
Chất hơi
D.  
Chất rắn, lỏng, khí
Câu 28: 0.25 điểm

Khi hòa tan 5 gam NaCl vào 45 gam nước thì phải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl để được dung dịch bão hòa biết S = 36 gam?

A.  
11 gam
B.  
11,2 gam
C.  
11,5 gam
D.  
12 gam
Câu 29: 0.25 điểm

Làm sao để chưa bão hòa trở thành bão hòa?

A.  
Cho thêm đường vào dung dịch.
B.  
Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C.  
Đun nóng dung dịch.
D.  
cả A và C đều đúng.
Câu 30: 0.25 điểm

Tính số gam đồng thu được khi khử 24 gam đồng (II) oxit ?

A.  
15,6 gam
B.  
19,2 gam
C.  
11,2 gam
D.  
23,4 gam
Câu 31: 0.25 điểm

Tính m sắt (III) oxit thu được khi khử 11,2 g sắt?

A.  
12 gam.
B.  
16 gam.
C.  
18 gam.
D.  
20 gam.
Câu 32: 0.25 điểm

Trong PTN có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch axit clohiđric HCl và axit sunfuric H2SO4 loãng. Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc)?

A.  
6,5g và 5,6g
B.  
6,4g và 3,2g
C.  
6,7g và 4,3g
D.  
12g và 3g
Câu 33: 0.25 điểm

Em hãy tìm x, y trong phản ứng xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O?

A.  
3 và 1.
B.  
1 và 2.
C.  
2 và 3.
D.  
3 và 2.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy thoát ra khí nào sau đây?

A.  
Cl2
B.  
H2O
C.  
H2
D.  
NH3
Câu 35: 0.25 điểm

Tính V thu được khi cho thanh đồng ngâm vào 400ml dung dịch axit sunfuric loãng 2M thấy trong dung dịch có khí ?

A.  
1,75
B.  
12,34
C.  
4,47
D.  
17,92
Câu 36: 0.25 điểm

Phản ứng điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại phản ứng:

A.  
Phản ứng thế
B.  
Phản ứng hóa hợp
C.  
Phản ứng phân hủy
D.  
Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 37: 0.25 điểm

Nguyên liệu nào sau đây không dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?

A.  
Al và dung dịch HCl
B.  
Cu và dung dịch HCl
C.  
Mg và dung dịch H2SO4 loãng
D.  
Fe và dung dịch H2SO4 loãng
Câu 38: 0.25 điểm

Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

A.  
Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B.  
Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C.  
Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D.  
Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
Câu 39: 0.25 điểm

Tính C% dung dịch biết ở nhiệt độ 25oC độ tan của muối ăn là 36 g?

A.  
25,89%
B.  
26,47%
C.  
30,2%
D.  
32,87%
Câu 40: 0.25 điểm

Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%?

A.  
30g
B.  
20g
C.  
25g
D.  
25g

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,846 lượt xem 50,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,225 lượt xem 58,807 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,709 lượt xem 73,605 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,990 lượt xem 67,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,907 lượt xem 52,171 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,534 lượt xem 67,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,022 lượt xem 65,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,950 lượt xem 68,341 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,047 lượt xem 53,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!